Subotica
Subotica (tiếng Serbia: Суботица) là một thành phố và khu tự quản ở phía bắc Serbia, trong tỉnh tự trị Vojvodina, cách biên giới Hungary 10 km. Từng là thành phố lớn nhất tỉnh tự trị Vojvodina, hiện nay thành phố này lớn thứ nhì tỉnh, sau Novi Sad. Subotica có diện tích km², dân số là 99.981 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002). Đây là thành phố lớn thứ 5 Serbia về dân số, sau thủ đô Beograd, Novi Sad, Niš, Kragujevac. Subotica có dân cư đa sắc tộc với người Hungary chiếm 34,99%, người Serb chiếm 27,85%, người Bunjevci chiếm 10,87%, người Croatia chiếm 10,43%. Dân số khu tự quản là 148.401 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Bắc Bačka.
Subotica Суботица Subotica Szabadka | |
---|---|
Trung tâm thành phố Subotica Trung tâm thành phố Subotica | |
Vị trí trong Serbia | |
Tọa độ: 46°06′1″B 19°39′56″Đ / 46,10028°B 19,66556°Đ | |
Quốc gia | Serbia |
Tỉnh | Vojvodina |
Quận | Bắc Bačka |
Số khu định cư | 19 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Saša Vučinić (DS) |
Diện tích | |
• Đất liền | 1,008 km2 (389,2 mi2) |
Dân số (2002)[1] | |
• Thành phố | 148,401 |
• Đô thị | 99,981 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 24000 |
Mã điện thoại | (+381) 24 |
Thành phố kết nghĩa | Palić, Szeged, Érd, Baja, Budapest, Dunajská Streda, Elche, Kanjiža, Kecskemét, Kiskunhalas, Olomouc, Odorheiu Secuiesc, Osijek, Tilburg, Turku, Wolverhampton, Zirc, Petah Tikva, Treptow-Köpenick, Tilburg, Namur, Brest, Berane |
Biển số xe | SU |
Trang web | www.subotica.rs |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Subotica | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 1,7 (35.1) | 5,1 (41.2) | 11,2 (52.2) | 17,1 (62.8) | 22,3 (72.1) | 25,3 (77.5) | 27,4 (81.3) | 27,0 (80.6) | 23,4 (74.1) | 17,6 (63.7) | 9,5 (49.1) | 3,8 (38.8) | 15,95 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4,8 (23.4) | −2,5 (27.5) | 0,9 (33.6) | 5,5 (41.9) | 10,3 (50.5) | 13,4 (56.1) | 14,4 (57.9) | 13,9 (57.0) | 10,4 (50.7) | 5,6 (42.1) | 1,7 (35.1) | −2,1 (28.2) | 5,56 |
Giáng thủy mm (inch) | 27.9 (1.10) | 25.4 (1.00) | 27.9 (1.10) | 40.6 (1.60) | 50.8 (2.00) | 71.1 (2.80) | 50.8 (2.00) | 55.9 (2.20) | 33 (1.30) | 25.4 (1.00) | 40.6 (1.60) | 40.6 (1.60) | 490,2 (19,3) |
Nguồn: Weather Channel[2] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- The official website of Subotica
- JP Subotica Trans Lưu trữ 2009-09-18 tại Wayback Machine - Public Transport Official Site
- History of Subotica Lưu trữ 2016-01-07 tại Wayback Machine
- Panoramic pictures from Subotica
- Subotica International Festival of Children's Theatres
Đô thị và các thành phố của Serbia | |
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng