Süleyman Demirel
(Đổi hướng từ Suleyman Demirel)
Sami Süleyman Gündoğdu Demirel (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [sylejˈman demiˈɾel], 1 tháng 11 năm 1924 – 17 tháng 6 năm 2015) là chính khách người Thổ Nhĩ Kỳ giữ chức Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ thứ 9 từ năm 1993 đến năm 2000. Trước đó ông là Thủ tướng Thổ Nhĩ Kỳ bảy lần giữa năm 1965 và năm 1993. Ông là Lãnh đạo Đảng Công lý (AP) từ năm 1964 đến năm 1980 và Lãnh đạo Đảng Dân chủ (DYP) từ năm 1987 đến năm 1993.
Süleyman Demirel | |
---|---|
Tổng thống thứ 9 của Thổ Nhĩ Kỳ | |
Nhiệm kỳ 16 tháng 5 năm 1993 – 16 tháng 5 năm 2000 7 năm, 0 ngày | |
Thủ tướng | Tansu Çiller Necmettin Erbakan Mesut Yılmaz Bülent Ecevit |
Tiền nhiệm | Turgut Özal |
Kế nhiệm | Ahmet Necdet Sezer |
Thủ tướng thứ 12 của Thổ Nhĩ Kỳ | |
Nhiệm kỳ 20 tháng 11 năm 1991 – 16 tháng 5 năm 1993 1 năm, 167 ngày | |
Tổng thống | Turgut Özal |
Phó Thủ tướng | Erdal İnönü |
Tiền nhiệm | Mesut Yılmaz |
Kế nhiệm | Erdal Inönü (quyền) |
Nhiệm kỳ 12 tháng 11 năm 1979 – 12 tháng 9 năm 1980 305 ngày | |
Tổng thống | Fahri Korutürk |
Tiền nhiệm | Bülent Ecevit |
Kế nhiệm | Turhan Feyzioğlu |
Nhiệm kỳ 21 tháng 7 năm 1977 – 5 tháng 1 năm 1978 168 ngày | |
Tổng thống | Fahri Korutürk |
Phó Thủ tướng | Necmettin Erbakan Alparslan Türkeş |
Tiền nhiệm | Bülent Ecevit |
Kế nhiệm | Bülent Ecevit |
Nhiệm kỳ 31 tháng 3 năm 1975 – 21 tháng 6 năm 1977 2 năm, 82 ngày | |
Tổng thống | Fahri Korutürk |
Phó Thủ tướng | Necmettin Erbakan Turhan Feyzioğlu Alparslan Türkeş |
Tiền nhiệm | Sadi Irmak |
Kế nhiệm | Bülent Ecevit |
Nhiệm kỳ 21 tháng 10 năm 1965 – 16 tháng 3 năm 1971 5 năm, 146 ngày | |
Tổng thống | Cemal Gürsel Cevdet Sunay |
Tiền nhiệm | Suat Hayri Ürgüplü |
Kế nhiệm | Nihat Erim |
Lãnh đạo Đảng Dân chủ | |
Nhiệm kỳ 24 tháng 9 năm 1987 – 16 tháng 5 năm 1993 5 năm, 234 ngày | |
Tiền nhiệm | Hüsamettin Cindoruk |
Kế nhiệm | Tansu Çiller |
Lãnh đạo Đảng Công lý | |
Nhiệm kỳ 28 tháng 11 năm 1964 – 16 tháng 10 năm 1981 16 năm, 322 ngày | |
Tiền nhiệm | Ragıp Gümüşpala |
Kế nhiệm | Đảng giải thể |
Nghị sĩ Quốc hội | |
Nhiệm kỳ 10 tháng 10 năm 1965 – 12 tháng 9 năm 1980 14 năm, 338 ngày | |
Nhiệm kỳ 29 tháng 11 năm 1987 – 20 tháng 11 năm 1993 5 năm, 356 ngày | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | Süleyman Gündoğdu Demirel 1 tháng 11 năm 1924 İslamköy, Atabey, Thổ Nhĩ Kỳ |
Mất | 17 tháng 6 năm 2015 (90 tuổi) Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ |
Đảng chính trị | Đảng Công lý Đảng Dân chủ |
Phối ngẫu | Nazmiye Demirel (cưới 1948–2013) |
Alma mater | Đại học Kỹ thuật Istanbul |
Chuyên nghiệp | Kỹ sư xây dựng |
Chữ ký |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng