Tàu điện ngầm Busan tuyến 2

Tàu điện ngầm Busan tuyến 2 (2호선) là một tuyến của Tàu điện ngầm Busan đi qua từ bờ Đông sang Tây thành phố Busan, Hàn Quốc, chạy dọc theo Haeundae và Gwanganli, sau đó theo hướng Bắc đến Yangsan. Độ dài tuyến là 45,2 km (28,1 mi) với 43 nhà ga. Tuyến sử dụng tàu có 6 toa.

Tàu điện ngầm Busan tuyến số 2
Thông tin chung
Tiếng địa phương2호선(2號線)
I Hoseon
KiểuTàu điện ngầm
Hệ thốngTàu điện ngầm Busan
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Jangsan
(Haeundae-gu Busan)
Ga cuốiGa Yangsan
(Yangsan-si Gyeongsangnam-do)
Nhà ga43
Hoạt động
Hoạt động30 tháng 6 năm 1999
Điều hànhTổng công ty vận chuyển Busan
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến45,2 km (28,1 mi)
Số đoàn tàu2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Bản đồ hành trình

Một chuyến tàu đi trên toàn tuyến mất khoảng 1 giờ 24 phút.

Lịch sử

Kế hoạch xây dựng tuyến này bắt đầu vào năm 1987, và ý tưởng đã được hoàn thành vào năm 1991. Năm 2001, kế hoạch ban đầu có hơn 3 nhà ga đến Ga Yangsan khi họ đang xây dựng giai đoạn 3 của tuyến, nhưng cư dân thành phố Yangsan yêu cầu một tuyến khác đi đến thành phố của họ, ý tưởng đã bị bác bỏ và được thay thế bằng một tuyến đường sắt hạng nhẹ đang được phê duyệt.

Một kế hoạch khác là thêm bốn trạm kéo dài đến Ga Jangsan (201), nhưng đã bị bác bỏ do vấn đề kinh phí. Hiện tại, ý tưởng mở rộng được tái hồi sinh, nhưng một ý tưởng khác là thêm một đường ray khác (dự kiến sẽ là một đường sắt hạng nhẹ) từ Ga Jangsan đến thành phố Ulsan.

1990

  • 28 tháng 11 năm 1991: Xây dựng đoạn thứ nhất từ Ga Seomyeon (219) đến Ga Hopo (239).
  • 27 tháng 10 năm 1994: Xây dựng đoạn thứ hai từ Ga Jangsan (201) đến Ga Seomyeon (219).
  • 30 tháng 6 năm 1999: Mở cửa dịch vụ đoạn thứ nhất từ Ga Seomyeon (219) đến Ga Hopo (239).

2000

  • 8 tháng 8 năm 2001: Mở cửa dịch vụ đoạn thứ hai từ Ga Geumnyeonsan (210) đến Ga Seomyeon (219).
  • Tháng 12 2001: Xây dựng đoạn thứ ba từ Ga Hopo (239) đến Ga Yangsan (243).
  • 16 tháng 1 năm 2002: Mở cửa dịch vụ đoạn thứ hai từ Ga Gwangan (210) đến Ga Gwangan (211).
  • 29 tháng 8 năm 2002: Mở cửa dịch vụ đoạn thứ hai từ Ga Jangsan (201) đến Ga Gwangan (210).
  • 10 tháng 1 năm 2008: Mở cửa dịch vụ đoạn thứ ba từ Ga Hopo (239), Ga Namyangsan (242), và Ga Yangsan (243).
  • 1 tháng 10 năm 2009: Mở cửa dịch vụ đoạn thứ ba từ Ga đại học quốc gia Pusan cơ sở Yangsan (241).

2010

  • 4 tháng 11 năm 2014: Ga Munjeon (217) được đổi tên thành Ga trung tâm tài chính quốc tế Busan–ngân hàng Busan (217).
  • 24 tháng 9 năm 2015: Kế hoạch giai đoạn 3 trong đó mở của ga Jeungsan (240).

Bản đồ tuyến

Tàu điện ngầm Busan tuyến số 2
45.2243 Yangsan (Bến xe bus liên tỉnh Yangsan)
Yangsancheon
43.6242 Namyangsan
42.5241 Đại học Quốc gia Pusan cơ sở Yangsan
41.5240 Jeungsan
(Yangsancheon)
Depot Hopo
38.0239 Hopo
Yangsan-si / Busan
36.5238 Geumgok
35.5237 Dongwon
34.0236 Yulli
32.8235 Hwamyeong
31.3234 Sujeong
29.8233 Deokcheon
28.6232 Gumyeong
27.9231 Gunam
26.8230 Mora
25.8229 Modeok
25.0228 Deokpo
23.8227 Sasang
22.7226 Gamjeon
21.5225 Jurye
20.6224 Naengjeong
19.8223 Gaegeum
18.7222 Đại học Dong-eui
17.8221 Gaya
Tuyến Gyeongbu Ga Busan
17.1220 Buam
Tuyến Donghae
16.3219 Seomyeon
15.2218 Jeonpo
14.4217 Trung tâm tài chính Quốc tế Busan · Ngân hàng Busan
13.6216 Munhyeon
12.8215 Jigegol
11.9214 Motgol
11.2213 Daeyeon
10.3212 Đại học Kyungsung – Đại học Quốc gia Pukyong
9.5211 Namcheon
8.6210 Geumnyeonsan
7.7209 Gwangan
6.8208 Suyeong
5.9207 Millak
Suyeonggang
4.9206 Thành phố Centum
4.1205 BEXCO
3.0204 Dongbaek
1.8203 Haeundae
0.9202 Jung-dong
0.0201 Jangsan

Danh sách nhà ga

Số gaTên gaChuyển tuyếnKhoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng AnhHangulHanjaTiếng Nhật
201Jangsan장산
(해운대백병원)
苌山萇山---0.0BusanHaeundae-gu
202Jung-dong중동中洞中洞0.90.9
203Haeundae해운대海云台海雲台0.91.8
204Dongbaek동백冬柏冬柏1.23.0
205BEXCO벡스코
(시립미술관)
ペクスコ (K118)1.14.1
206Centum City센텀시티
(벡스코)
センタムシティ0.84.9
207Millak민락民乐民樂1.05.9Suyeong-gu
208Suyeong수영水营水営 (301)0.96.8
209Gwangan광안广安広安0.97.7
210Geumnyeonsan금련산
(좋은강안병원)
金莲山金蓮山0.98.6
211Namcheon남천
(KBS·수영구청)
南川南川0.99.5
212Đại học Kyungsung – Đại học Quốc gia Pukyong경성대·부경대
(동명대학교)
庆星大学·釜庆大学慶星大学·釜慶大学0.810.3Nam-gu
213Daeyeon대연
(고려병원)
大渊大淵0.911.2
214Motgol못골
(남구청)
池谷モッコル0.711.9
215Jigegol지게골支架谷チゲゴル0.912.8
216Munhyeon문현门岘門峴0.813.6
217Trung tâm tài chính Quốc tế Busan · Ngân hàng Busan국제금융센터·부산은행釜山国际金融中心·釜山银行釜山国際金融センター·釜山銀行0.814.4
218Jeonpo전포田浦田浦0.815.2Busanjin-gu
219Seomyeon서면西面西面 (119)1.116.3
220Buam부암
(온종합병원)
釜岩釜岩0.817.1
221Gaya가야伽倻伽倻0.717.8
222Đại học Dong-eui동의대东义大学東義大学0.918.7
223Gaegeum개금
(인제대학교 부산백병원)
开琴開琴1.119.8
224Naengjeong냉정冷井冷井0.820.6Sasang-gu
225Jurye주례周礼周礼0.921.5
226Gamjeon감전
(사상구청)
甘田甘田1.222.7
227Sasang사상
(서부터미널)
沙上沙上 (1)1.123.8
228Deokpo덕포德浦徳浦1.225.0
229Modeok모덕毛德毛徳1.025.8
230Mora모라毛罗毛羅1.026.8
231Gunam구남龟南亀南1.127.9Buk-gu
232Gumyeong구명龟明亀明0.728.6
233Deokcheon덕천
(부산과기대)
德川徳川 (313)1.229.8
234Sujeong수정
(방송통신대)
水亭水亭1.531.3
235Hwamyeong화명华明華明Tuyến Gyeongbu1.532.8
236Yulli율리栗里栗里1.234.0
237Dongwon동원东院東院1.535.5
238Geumgok금곡金谷金谷1.036.5
239Hopo호포湖浦湖浦1.538.0Gyeongsangnam-doYangsan-si
240Jeungsan증산甑山甑山3.541.5
241Đại học Quốc gia Pusan cơ sở Yangsan부산대양산캠퍼스釜山大学梁山分校釜山大学梁山キャンパス1.042.5
242Namyangsan남양산
(범어)
南梁山南梁山1.143.6
243Yangsan양산
(시청)
梁山梁山1.645.2

Liên kết

Tham khảo