Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4 (Tiếng Hàn: 수도권 전철 4호선 Sudogwon jeoncheol Sahoseon, Hanja: 首都圈 電鐵 4號線) là hệ thống đường sắt đô thị hoạt động giữa ga JinjeopNowon-gu, Seoulga OidoSiheung, Gyeonggi-do. Nó bao gồm ba tuyến: Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4 do Seoul Metro điều hành, Tuyến GwacheonTuyến Ansan do Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc (Korail) điều hành. Màu đựuoc sử dụng cho tuyến là màu Xanh da trời.

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4

Tổng công ty Vận tải Seoul tàu số 4000 VVVF


Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc tàu số 341000
Thông tin chung
Tiếng địa phương4호선(四號線)
Sa Hoseon
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm Seoul
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Jinjeop
(Namyangju-si Gyeonggi-do)
Ga cuốiGa Oido
(Siheung-si Gyeonggi-do)
Nhà ga51
Hoạt động
Hoạt động1 tháng 4 năm 1994
Điều hànhTổng công ty Vận tải Seoul
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc
Tổng công ty thành phố Namyangju
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến85,7 km (53,3 mi)
Số đoàn tàu2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (Khổ tiêu chuẩn)
Điện khí hóa1,500 V DC (Jinjeop - Geumjeong)
25,000 V AC (Geumjeong -Oidio)
Tốc độATC 80km/h
ATS 100km/h
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4
Hangul
수도권 전철 4호선
Hanja
首都圈 電鐵 4號線
Romaja quốc ngữSudogwon jeoncheol sahoseon
McCune–ReischauerSudogwŏn chŏnch'ŏl sahosŏn

Ủy ban Giao thông Vận tải và Xây dựng của Quốc hội đã phê duyệt rằng cuối phía Bắc của tuyến số 4 sẽ được mở rộng từ Danggogae đến Jinjeop, Namyangju. Công trình sẽ bắt đầu vào năm 2015 và hoàn thành vào năm 2019.[1]

Lịch sử

Bản đồ tuyến

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4
0.0Jinjeop
4.4Onam
Pungyang (Chưa mở)
12.1Byeollae Byeolgaram
14.2Danggogae
15.4Sanggye
16.4Nowon
Depot Chang-dong
17.8Chang-dong
19.1Ssangmun
20.6Suyu
22.0Mia
23.5Miasageori
24.8Gireum
26.2Đại học nữ sinh Sungshin
27.2Đại học Hansung
28.1Hyehwa
29.6Dongdaemun
30.3Công viên Lịch sử và Văn hóa Dongdaemun
Đường ray liên kết
31.6Chungmuro
32.3Myeongdong
33.0Hoehyeon
33.9Seoul
34.9Đại học nữ sinh Sookmyung
36.1Samgakji
36.8Sinyongsan
38.1Ichon
Cầu Dongjak
40.8Dongjak
42.6Đại học Chongshin
43.7Sadang
45.3Namtaeryeong
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4/Tuyến Gwacheon
Phần cách điện ↑ DC 1.5kV/AC 25kV ↓
47.3Seonbawi
48.3Công viên trường đua ngựa Seoul
49.2Seoul Grand Park
50.2Gwacheon
51.2Khu phức hợp Chính phủ Gwacheon
54.2Indeogwon
55.8Pyeongchon
57.1Beomgye
59.7Geumjeong
Tuyến Gwacheon/Tuyến Ansan
62.0Sanbon
63.1Surisan
65.7Daeyami
67.7Banwol
71.4Sangnoksu
72.9Đại học Hanyang tại Ansan Phần chung với Tuyến Suin–Bundang
74.5Jungang
75.9Gojan
77.5Choji
79.2Ansan
81.4Singiloncheon
84.3Jeongwang
85.7Oido Phần chung với Tuyến Suin–Bundang
Darwol/Depot Siheung
Tuyến Suin (Hướng đi Ga Incheon)

Ga

  • : Dừng tại ga
  • : Không dừng tại ga
  • ■ Đoạn được đánh dấu bằng màu tuyến của Tuyến Suin–Bundang (Đại học Hanyang tại Ansan-Oido) có chung đường với Tuyến Suin–Bundang.
TuyếnSố gaTên gaChuyển tuyếnTốc
hành
Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng AnhHangulHanja
Tuyến Jinjeop405Jinjeop진접榛接0.00.0Gyeonggi-doNamyangju-si
406Onam오남梧南2.12.1
408Byeollae Byeolgaram별내별가람別內별가람7.89.9
Tàu
điện
ngầm
Seoul
tuyến
số
4
409Danggogae당고개4.414.3SeoulNowon-gu
410Sanggye상계上溪1.215.5
411Nowon노원蘆原 (713)1.016.5
412Chang-dong창동倉洞 (116)1.417.9Dobong-gu
413Ssangmun쌍문雙門1.319.2
414Suyu (Văn phòng Gangbuk-gu)수유(강북구청)水踰(江北區廳)1.520.7Gangbuk-gu
415Mia (Đại học Điện tử Seoul)미아(서울사이버대학)彌阿(서울사이버大學)1.422.1
416Miasageori미아사거리彌阿사거리1.523.6
417Gireum길음吉音1.324.9Seongbuk-gu
418Đại học nữ sinh Sungshin (Donam)성신여대입구(돈암)誠信女大入口(敦巖) (S120)1.426.3
419Đại học Hansung (Samseongyo)한성대입구(삼선교)漢城大入口(三仙橋)1.027.3
420Hyehwa (Bệnh viện Đại học Quốc gia Seoul)혜화(서울대학교병원)惠化0.928.2Jongno-gu
421Dongdaemun동대문東大門 (128)1.529.7
422Công viên Lịch sử và Văn hóa Dongdaemun동대문역사문화공원東大門歷史文化公園 (205)
(536)
0.730.4Jung-gu
423Chungmuro충무로忠武路 (331)1.331.7
424Myeongdong (Woori Financial Town)명동(우리금융타운)明洞0.732.4
425Hoehyeon (Chợ Namdaemun)회현(남대문시장)會賢(南大門市場)0.733.1
426Ga Seoul서울역서울驛 (133)
(A01)
(P313)
Tuyến Gyeongbu
Tuyến Gyeongui
0.934.0Yongsan-gu
427Đại học nữ sinh Sookmyung (Garwol)숙대입구(갈월)淑大入口(葛月)1.035.0
428Samgakji삼각지三角地 (628)1.236.2
429Sinyongsan (AMOREPACIFIC)신용산(아모레퍼시픽)新龍山0.736.9
430Ichon (Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc)이촌(국립중앙박물관)二村(國立中央博物館) (K111)1.338.2
431Dongjak (Nghĩa trang Quốc gia Seoul)동작(현충원)銅雀(顯忠院) (920)2.740.9Dongjak-gu
432Đại học Chongshin (Isu)총신대입구(이수)總神大入口(梨水) (736) (Isu)1.842.7
433Sadang
(Bệnh viện Daehang)
사당
(대항병원)
舍堂 (226)1.143.8
434Namtaeryeong남태령南泰嶺1.645.4Seocho-gu
Tuyến Gwacheon435Seonbawi선바위선바위2.047.4Gyeonggi-doGwacheon-si
436Công viên trường đua ngựa Seoul경마공원競馬公園1.048.4
437Seoul Grand Park
(Seoul Land)
대공원
(서울랜드)
大公園0.949.3
438Gwacheon과천果川1.050.3
439Khu phức hợp Chính phủ Gwacheon정부과천청사政府果川廳舍1.051.3
440Indeogwon인덕원仁德院3.054.3Anyang-si
441Pyeongchon
(Bệnh viện Thánh tim Đại học Hallym)
평촌
(한림성심병원)
坪村1.655.9
442Beomgye범계범계1.357.2
Tuyến Ansan443Geumjeong금정衿井 (P149)2.659.8Gunpo-si
444Sanbon
(Bệnh viện Đại học Wonkwang.Sanbon)
산본
(원광대산본병원)
山本2.362.1
445Surisan수리산修理山1.163.2
446Daeyami대야미大夜味2.665.8
447Banwol반월半月2.067.8Ansan-si
448Sangnoksu
(Đại học Ansan)
상록수
(안산대학교)
常綠樹3.771.5
449Đại học Hanyang tại Ansan한대앞漢大앞 (K251)1.573.0
450Jungang
(Viện Nghệ thuật Seoul)
중앙
(서울예술대학)
中央1.674.6
451Gojan
(Bệnh viện Đại học Ansan Hàn Quốc)
고잔
(고대안산병원)
古棧1.476.0
452Choji
(Đại học Shinansan)
초지
(신안산대학교)
草芝 (S26)1.577.5
453Ansan안산安山1.879.3
454Singiloncheon신길온천新吉溫泉2.281.5
455Jeongwang
(Đại học Bách khoa Hàn Quốc)
정왕
(한국산업기술대)
正往2.984.4Siheung-si
456Oido오이도烏耳島 (K258)1.485.8

Ga trung chuyển

Vị trí

Vận hànhVị tríĐoạnSố ga
Tổng công ty thành phố Namyangju Gyeonggi-doNamyangju-siJinjeop (405) ~ Byeollae Byeolgaram (408)3
Tổng công ty Vận tải Seoul SeoulNowon-guDanggogae (409) ~ Nowon (411)3
Dobong-guChang-dong (412) ~ Ssangmun (413)2
Gangbuk-guSuyu (414) ~ Miasageori (416)3
Seongbuk-guGireum (417) ~ Đại học Hansung (419)3
Jongno-guHyehwa (420) ~ Dongdaemun (421)2
Jung-guCông viên Lịch sử và Văn hóa Dongdaemun (422) ~ Hoehyeon (425)4
Yongsan-guSeoul (426) ~ Ichon (430)5
Dongjak-guDongjak (431) ~ Sadang (433)3
Seocho-guNamtaeryeong (434)1
Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc
(Trụ sở chính khu vực đô thị)
Gyeonggi-doGwacheon-siSeonbawi (435) ~ Khu phức hợp Chính phủ Gwacheon (439)5
Anyang-siIndeogwon (440) ~ Beomgye (442)3
Gunpo-siGeumjeong (443) ~ Daeyami (446)4
Ansan-siBanwol (447) ~ Singiloncheon (454)8
Siheung-siJeongwang ~ Oido (456)2

Depot

(từ Danggogae đến Oido)

  • Tuyến xoay đầu (dưới đất) sau ga Danggogae
  • Kho Changdong (sử dụng cho Seoul Metro hạng 4000)
  • Kết nối với Tuyến 3 trước ga Chungmuro
  • Cầu Dongjak
  • Giao nhau chéo Chongshin Univ. - Sadang
  • Tuyến xoay đầu (dưới đất) sau ga Sadang
  • Giao tại điểm Sadang - Namtaeryong (giao nhau chéo)
  • Giao tại điểm Namtaeryong - Seonbawi (giao nhau chéo, giao thông chuyển từ phải sang trái, hoặc ngược lại)
  • Namtaeryong - Seonbawi điện áp/chuyển đổi hiện tại (DC 1,500V ↔ AC 25,000V)
  • Kho Ansan (sử dụng để bảo trì nhẹ Korail hạng 341000)
  • Kho Siheung (dùng cho Korail hạng 341000, và cũng sử dụng cho bảo trì nặng Korail hạng 311000 ở Tuyến 1)

Xem thêm

Tham khảo