Vùng của Tajikistan

(Đổi hướng từ Tỉnh của Tajikistan)

Tajikistan được chia thành một khu tự trị (tiếng Tajik: Вилояти мухтор, viloyati mukhtor; hai vùng (tiếng Tajik: вилоятҳо, viloyatho tiếng Ba Tư: ولایتها‎), số ít tiếng Tajik: вилоят, viloyatو tiếng Ba Tư: ولایت‎, tiếng Nga: oblast); Các huyện trực thuộc Cộng hoà; và thủ đô Dushanbe.

SốTêntiếng TajikISOThủ phủDiện tích(km²)Dân số (2000)Dân số (2010)[1]Dân số (2014)[2]
1Vùng SughdВилояти Суғд
Viloyati Sughd
TJ-SUKhujand25.4001.872.0002.233.5002.400.600
2Các huyện trực thuộc Cộng hoàНоҳияҳои тобеи ҷумҳурӣ
Nohiyahoi tobei jumhurī
-Dushanbe28.6001.337.5001.722.9001.874.000
3Vùng KhatlonВилояти Хатлон
Viloyati Khatlon
TJ-KTQurghonteppa24.8002.150.1002.677.3002.898.600
4Khu tự trị Gorno-Badakhshan1Вилояти Мухтори Кӯҳистони Бадахшон
Viloyati Mukhtori Kūhistoni Badakhshon
TJ-GBKhorugh64.200206.000206.000212.100
DushanbeДушанбе
Dushanbe
Dushanbe124,6561.900724.800778.500

1 Trực dịch theo tiếng Tajik là khu tự trị Kuhistoni Badakhshon, song tên gọi trong tiếng Nga được sử dụng phổ biến hơn.

Mỗi vùng được chia thành các huyện (nohiya or rayon), và được chia tiếp thành các jamoat (tên đầy đủ jamoati dehot), tiếp đến là các làng/khu dân cư (deha). Tajikistan có tổng cộng 58 huyện (không tính 4 huyện của thủ đô Dushanbe).

Tham khảo