Taking the Long Way
Taking the Long Way là album phòng thu thứ bảy của Dixie Chicks, một ban nhạc đồng quê của Mỹ. Album được phát hành ngày 23 tháng 5 năm 2006 ở Hoa Kỳ và 12 tháng 6 năm 2006 trên toàn cầu. Album đã ngay lập tức đạt #1 BXH Billboard 200. Nó đã bán được hơn 2.5 triệu bản tại Hoa Kỳ và được RIAA chứng nhận bạch kim đến hai lần vào 11 tháng 7 năm 2007. Album đã thắng 5 Giải Grammy trong đó gồm các giải quan trọng như Album của năm, Thu âm của năm và Bài hát của năm vào tháng 2 năm 2007.
Taking the Long Way | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Dixie Chicks | ||||
Phát hành | 23 tháng 5 năm 2006 | |||
Thu âm | 2005-2006 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 66:42 | |||
Hãng đĩa | Open Wide/Columbia Nashville | |||
Sản xuất | Rick Rubin | |||
Thứ tự album của Dixie Chicks | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Taking the Long Way | ||||
|
Danh sách ca khúc
Tất cả các nhạc phẩm đều được sáng tác bởi Martie Maguire, Natalie Maines, Emily Robison và Dan Wilson, ngoại trừ có một số chỗ chú thích.
- "The Long Way Around" – 4:33
- "Easy Silence" – 4:02
- "Not Ready to Make Nice" – 3:58
- "Everybody Knows" (Gary Louris, Maguire, Maines, Robison) – 4:18
- "Bitter End" (Louris, Maguire, Maines, Robison) – 4:38
- "Lullaby" – 5:51
- "Lubbock or Leave It" (Mike Campbell, Maguire, Maines, Robison) – 3:54
- "Silent House" (Neil Finn, Maguire, Maines, Robison) – 5:23
- "Favorite Year" (Sheryl Crow, Maguire, Maines) – 4:29
- "Voice Inside My Head" (Maguire, Maines, Linda Perry, Robison, Wilson) – 5:52
- "I Like It" (Louris, Maguire, Maines, Robison) – 4:34
- "Baby Hold On" (Louris, Maguire, Maines, Robison, Pete Yorn) – 5:04
- "So Hard" – 4:29
- "I Hope" (Maguire, Maines, Kevin Moore, Robison) – 5:25
Bonus tracks
- "Live Wire" (Available with iTunes pre-order) – 3:57
- "Thin Line" (Available as Best Buy exclusive) – 4:52
Các bài hát không phát hành
- "Baby Love" (Maguire, Maines, Robison, Yorn)
- "Come Cryin' To Me" (Louris, Maguire, Maines, Robison)
- "Flowers" (Maguire, Maines, Perry)
- "Whatever It Takes" (Louris, Maguire, Maines, Robison)
Đĩa đơn
- "I Hope" - chỉ phát hành định dạng kỹ thuật số
- "Not Ready To Make Nice"
- "Everybody Knows"
- "The Long Way Around"
- "Voice Inside My Head" - đĩa đơn khuyến mại
Chứng nhận/ Doanh số
Khu vực | Chứng nhận (thresholds) | Doanh số |
---|---|---|
Hoa Kỳ | 2x Bạch kim | 2,500,000 |
Canada | 4x Bạch kim | 400,000 |
Úc | 2x Bạch kim | 140,000 |
Anh | Vàng | 100,000 |
Toàn cầu | 4,500,000 |
Xếp hạng
Album
Xếp hạng (2006) | Vị trí cao nhất | Chứng nhận | Doanh sỗ |
---|---|---|---|
Úc ARIA Top 50 Albums | 2 | 2x Bạch kim[2] | 140,000+ |
Úc ARIA Top 50 Country Albums | 1 | ||
Austrian Album Charts[3] | 7 | ||
Canadian Albums Chart | 1[4] | ||
Danish Albums Charts | 13 | ||
Dutch Albums Charts[5] | 41 | ||
Finland Top 40 Albums | 12 | ||
Đức Media Control Top 100 Albums | 5 | ||
Irish Albums Chart Top 75 | 7[6] | Bạch kim[7] | 15,000+ |
New Zealand RIANZ Top 40 Albums | 5 | ||
Norwegian Album Charts[8] | 6 | ||
Swedish Album Charts[9] | 1 | ||
Swiss Album Charts[10] | 6 | ||
UK OCC Top 75 Albums | 10[6] | Vàng[7] | 100,000 |
U.S. Billboard 200 | 1 | 2x Bạch kim | 2,500,000+ |
U.S. Billboard Top Country Albums | 1 | ||
U.S. Billboard Top Digital Albums | 1 | ||
U.S. Billboard Top Comprehensive Albums | 1 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng