Bộ trưởng Ngân khố Úc

(Đổi hướng từ Thủ quỹ Úc)

Bộ trưởng Ngân khố Úc (tiếng Anh:Treasurer of Australia) là một bộ trưởng trong chính phủ Úc, đứng sau Thủ tướng, trông nom vấn đề quản lý tiền bạc và chi tiêu cho cả nước - tương đương với chức Bộ trưởng Tài chính trong chính phủ nhiều nước. Người giữ chức vụ này luôn luôn phải là nghị sĩ quốc hội. Chức vụ này thường về tay người cao cấp thứ nhì (một hình thức như phó lãnh tụ) trong đảng chính trị của Thủ tướng đương thời, và (theo truyền thống nhưng không nhất định) là người sẽ lên thay làm lãnh tụ đảng nếu có thay đổi.

Vào mỗi tháng 5, Bộ trưởng Ngân khố có nhiệm vụ soạn thảo và công bố chính sách tiêu chi, báo cáo lợi tức ngân khố, đặt dự trù các ngân khoảng tiêu chi cho năm sau và quan trọng nhất là thông báo về thuế má.

Trong lịch sử Úc, nhiều Bộ trưởng Ngân khố sau này trở thành Thủ tướng.

Bộ trưởng Ngân khố Úc hiện nay là Wayne Swan.

Trách nhiệm

George Turner
Bộ trưởng Ngân khố Úc đầu tiên

Bộ trưởng Ngân khố giữ trách nhiệm kiểm soát và tu chỉnh:[1]:

  • Chính sách kinh tế và tài chính
  • Thuế
  • Theo dõi và kiểm soát vật giá thị trường
  • Chính sách về cạnh tranh
  • Tài chính hưu trí
  • Vay và trả nợ của Úc
  • Ngân hàng
  • Bảo hiểm
  • Hối đoái
  • Đầu tư nước ngoài
  • Thống kê, điều tra dân số
  • Luật thương mại
  • Luật lệ chứng khoán và tổ hợp thương mại
  • Tổ hợp vỡ nợ
  • Định giá

Danh sách các Bộ trưởng Ngân khố Úc

Thứ tự[2]Tên Thủ quỹĐảngNhiệm kỳ
1.Sir George TurnerĐảng Bảo hộ Úc19011904
2.Chris WatsonĐảng Lao động Úc1904
Sir George TurnerĐảng Bảo hộ Úc19041905
3.Sir John ForrestĐảng Bảo hộ Úc19051907
4.Sir William LyneĐảng Bảo hộ Úc19071908
5.Andrew FisherĐảng Lao động Úc19081909
Sir John ForrestĐảng Bảo hộ Úc19091910
Andrew FisherĐảng Lao động Úc19101913
Sir John ForrestĐảng Liên bang Tự do Úc19131914
Andrew FisherĐảng Lao động Úc19141915
6.William HiggsĐảng Lao động Úc19151916
7.Alexander PoyntonĐảng Quốc gia Lao động Úc19161917
Sir John ForrestĐảng Quốc gia Úc19171918
8.William WattĐảng Quốc gia Úc19181920
9.Sir Joseph CookĐảng Quốc gia Úc19201921
10.Stanley BruceĐảng Quốc gia Úc19211923
11.Dr. Earle PageĐảng Nông thôn19231929
12.Ted TheodoreĐảng Lao động Úc19291930
13.James ScullinĐảng Lao động Úc19301931
Ted TheodoreĐảng Lao động Úc19311932
14.Joseph LyonsĐảng Thống nhất Úc19321935
15.Richard CaseyĐảng Thống nhất Úc19351940
16.Robert MenziesĐảng Thống nhất Úc19401941
17.Percy SpenderĐảng Thống nhất Úc1940
18.Arthur FaddenĐảng Nông thôn19401941
19.Ben ChifleyĐảng Lao động Úc19411949
Sir Arthur FaddenĐảng Nông thôn19491958
20.Harold HoltĐảng Tự do Úc19581966
21.William McMahonĐảng Tự do Úc19661969
22.Leslie BuryĐảng Tự do Úc19691971
23.Billy SneddenĐảng Tự do Úc19711972
24.Gough WhitlamĐảng Lao động Úc1972
25.Frank CreanĐảng Lao động Úc19721974
26.Dr. Jim CairnsĐảng Lao động Úc19741975
27.Bill HaydenĐảng Lao động Úc1975
28.Phillip LynchĐảng Tự do Úc19751977
29.John HowardĐảng Tự do Úc19771983
30.Paul KeatingĐảng Lao động Úc19831991
31.Bob Hawke[3]Đảng Lao động Úc1991
32.John KerinĐảng Lao động Úc1991
33.Ralph WillisĐảng Lao động Úc1991
34.John DawkinsĐảng Lao động Úc19911993
Ralph WillisĐảng Lao động Úc19931996
35.Peter CostelloĐảng Tự do Úc1996-2007
36.Wayne SwanĐảng Lao động Úc2007 -

Chú thích