The Show (tiếng Triều Tiên: 더쇼) là một chương trình truyền hình âm nhạc của Hàn Quốc được phát sóng bởi kênh SBS MTV. Chương trình được chiếu trực tiếp vào mỗi thứ ba hàng tuần lúc 18:00 KST. The Show được phát sóng từ SBS Prism Tower ở Sangam-dong, Seoul, Hàn Quốc.[1]

The Show
Tên khácThe Show: All New K-pop (mùa 2)
The Show: All About K-pop (mùa 3)
Thể loạiÂm nhạc
Dẫn chương trìnhXiaojun
Ahn Hyeong Seop
Kang Yeo-sang
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữHàn Quốc
Số mùa5
Sản xuất
Địa điểmSangam-dong, Seoul, Hàn Quốc
Đơn vị sản xuấtSBS
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS MTV
Phát sóng15 tháng 4 năm 2011 – nay
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Hệ thống giải thưởng

Bảng xếp hạng của The Show được giới thiệu vào đầu mùa thứ tư vào ngày 28 tháng 10 năm 2014 và đặt tên là The Show Choice.[2] Giải thưởng của chương trình được tính theo các tiêu chí kết hợp dựa trên fan hâm mộ K-pop ở Hàn QuốcTrung Quốc. 3 ứng cử viên được chọn từ các ca sĩ, diễn viên mỗi tuần và người chiến thắng của The Show Choice được tính theo các tiêu chí:

  • Pre-score: Tổng số 90%, gồm Digital + Doanh số album + Lượt xem MV youtube + Bình chọn trên starpass từ Thứ 6 tới thứ 2 tuần kế tiếp + điểm từ các chuyên gia
  • Bình chọn trực tiếp (chỉ đề cử cho The Show Choice): Tổng số 10%, gồm Bình chọn trên Starpass

Người dẫn chương trình

Chiến thắng The Show Choice

2014

Danh sách các bài hát đứng đầu trên The Show Choice
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2014
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
128 tháng 10VIXX1st, 2nd"Error"1st, 2nd9,850
24 tháng 118,059
311 tháng 11Boyfriend1st"Witch"1st7,669
418 tháng 11Zhou Mi1st"Rewind"1st8,114
525 tháng 11Hyolyn và Jooyoung1st"Erase"1st7,415
62 tháng 12Apink1st, 2nd, 3rd"LUV"7,237
79 tháng 128,257
816 tháng 128,498
923 tháng 12
1030 tháng 12

2015

Danh sách các bài hát đứng đầu trên The Show Choice
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2014
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
1113 tháng 1EXID1st"Up & Down"1st8,165
1220 tháng 1Jonghyun1st, 2nd"Déjà-Boo"1st, 2nd8,604
1327 tháng 17,388
143 tháng 2Infinite H1st, 2nd"Pretty"1st, 2nd7,572
1510 tháng 28,382
1617 tháng 2U-KISS1st"Playground"1stChina Choice
1724 tháng 2
183 tháng 3VIXX3rd, 4th, 5th"Love Equation"8,250
1910 tháng 38,254
2017 tháng 37,941
2124 tháng 3Boyfriend2nd"Bounce"1st8,084
2231 tháng 3Red Velvet1st"Ice Cream Cake"1st7,138
237 tháng 4FTISLAND1st, 2nd"Pray"1st, 2nd7,832
2414 tháng 47,728
2521 tháng 4EXID1st"Ah Yeah"1st7,117
2628 tháng 4EXO1st"Call Me Baby"1st8,227
275 tháng 5BTS1st, 2nd"I Need U"1st, 2nd8,078
2812 tháng 58,442
2919 tháng 5Kim Suncg-kyu1st"The Answer"1st8,413
26 tháng 5UNIQ1st"EOEO"1stChina Choice
302 tháng 6Kara1st"Cupid"1st8,274
319 tháng 6SHINee1st"View"1st7,861
3216 tháng 6EXO2nd"Love Me Right"1st8,317
3323 tháng 62PM1st"My House"1st8,516
3430 tháng 6Teen Top1st"Ah-Ah"1st7,218
357 tháng 7AOA1st"Heart Attack"1st7,416
3614 tháng 7Girls' Generation1st"Party"1st8,286
3721 tháng 7Infinite1st, 2nd"Bad"1st, 2nd8,648
3828 tháng 78,657
394 tháng 8Summer K-Pop Festival
4011 tháng 8Summer K-Pop Festival
4118 tháng 8Summer K-Pop Festival
4225 tháng 8Girls' Generation2nd"Lion Heart"1st7,295
431 tháng 9VIXX LR1st"Beautiful Liar"1st9,464
8 tháng 9
4415 tháng 9Red Velvet2nd"Dumb Dumb"1st7,498
4522 tháng 9CNBLUE1st, 2nd"Cinderella"1st, 2nd8,607
4629 tháng 98,545
476 tháng 10GOT71st, 2nd, 3rd"If You Do"8,981
4813 tháng 108,598
4920 tháng 109,241
5027 tháng 10Kim Dong-wan1st"I'm Fine"1st7,402
513 tháng 112015 Asia Dream Concert
5210 tháng 11f(x)1st"4 Walls"1st8,910
5317 tháng 11VIXX6th"Chained Up"1st8,914
5424 tháng 11Lee Hong-gi1st"Insensible"1st7,310
551 tháng 12B.A.P1st"Young, Wild & Free"1st7,447
568 tháng 12BTS3rd"RUN"1st8,951

2016

Danh sách các bài hát đứng đầu trên The Show Choice
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2016
Chương trình không được tổ chức
TậpThời gianNghệ sĩCa khúcĐiểm
5726 tháng 1Teen Top2nd"Warning Sign"1st8,473
582 tháng 2GFriend1st"Rough"1st8,044
9 tháng 2
5916 tháng 2GFriend2nd"Rough"2nd7,653
6023 tháng 2SS3011st"Pain"1st7,062
611 tháng 3Taemin1st"Press Your Number"1st8,397
628 tháng 3B.A.P2nd"Feel So Good"1st7,876
6315 tháng 3Mamamoo1st"You're The Best"1st7,642
6422 tháng 3Red Velvet3rd"One Of These Nights"1st7,823
6529 tháng 3GOT74th, 5th"Fly"1st, 2nd9,025
665 tháng 49,108
6712 tháng 4CNBLUE3rd, 4th"You're So Fine"1st, 2nd7,690
6819 tháng 48,385
6926 tháng 4VIXX7th, 8th, 9th"Dynamite"8,841
703 tháng 58,208
7110 tháng 58,220
7217 tháng 5Tiffany1st"I Just Wanna Dance"1st7,898
7324 tháng 5AOA2nd"Good Luck"1st8,192
7431 tháng 5Jonghyun3rd"She Is"1st8,644
7 tháng 6
7514 tháng 6EXID3rd"L.I.E."1st8,924
7621 tháng 6

Thành tích của các nghệ sĩ

Danh sách giành Triple Crown

2014

Nghệ sĩBài hátNgày tháng
Apink"LUV"2, 9, 16 tháng 12

2015

Nghệ sĩBài hátNgày tháng
VIXX"Love Equation"3, 10, 17 tháng 3
GOT7"If You Do"6, 13, 20 tháng 10
Giành #1 nhiều nhất (Toàn chương trình)
Vị thứNghệ sĩSố lầnNăm hoạt động
1VIXX6 lần2012
2Apink3 lần2011
GOT72014
BTS2013
3FTISLAND2 lần2007
Girls' Generation
CNBLUE2009
Infinite2010
Teen Top
Boyfriend2011
EXO2012
EXID
INFINITE H2013
Red Velvet2014
Jonghyun2015
Top 10 điểm cao nhất (Toàn chương trình)

Top 10 điểm cao nhất (28 tháng 10 năm 2014 – nay)

RankNghệ sĩBài hátĐiểmNgày
1VIXXError9.850 điểm28 tháng 10 năm 2014
2VIXX LRBeautiful Liar9.464 điểm1 tháng 9 năm 2015
3GOT7If You Do9.241 điểm20 tháng 10 năm 2015
48.981 điểm6 tháng 10 năm 2015
5BTSRun8.951 điểm8 tháng 12 năm 2015
6VIXXChained Up8.914 điểm17 tháng 11 năm 2015
7f(x)4 Walls8.910 điểm10 tháng 11 năm 2015
8InfiniteBad8.657 điểm28 tháng 7 năm 2015
98.648 điểm21 tháng 7 năm 2015
10CNBLUECinderella8.607 điểm22 tháng 9 năm 2015

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài