Thiago Motta
Thiago Motta (sinh ngày 28 tháng 8 năm 1982) là cựu cầu thủ bóng đá người Ý gốc Brasil.[1] Anh từng thi đấu tại vị trí tiền vệ. Hiện anh đang là huấn luyện viên cho câu lạc bộ Bologna tại Serie A.
Motta chơi cho Paris Saint-Germain năm 2016 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Thiago Motta | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 28 tháng 8, 1982 | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | São Bernardo do Campo, Brasil | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 2 in) | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Spezia (huấn luyện viên) | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1997–1999 | Juventus-SP | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1999–2001 | Barcelona B | 84 | (11) | |||||||||||||||||||||||
2001–2007 | Barcelona | 96 | (6) | |||||||||||||||||||||||
2007–2008 | Atlético Madrid | 6 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Genoa | 27 | (6) | |||||||||||||||||||||||
2009–2012 | Inter Milan | 55 | (11) | |||||||||||||||||||||||
2012–2018 | Paris Saint-Germain | 166 | (8) | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 434 | (43) | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1999 | U-17 Brasil | 3 | (1) | |||||||||||||||||||||||
2003 | Brasil | 2 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2011–2016 | Ý | 30 | (1) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2018–2019 | U-19 Paris Saint-Germain | |||||||||||||||||||||||||
2019 | Genoa | |||||||||||||||||||||||||
2021– | Spezia | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch quốc gia | Cúp quốc gia | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Barcelona | |||||||||||||
2001–02 | 18 | 1 | 0 | 0 | — | 7 | 0 | — | 25 | 1 | |||
2002–03 | 21 | 3 | 0 | 0 | — | 13< | 2 | — | 34 | 5 | |||
2003–04 | 20 | 1 | 0 | 0 | — | 5 | 1 | — | 25 | 2 | |||
2004–05 | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 8 | 0 | |||
2005–06 | 15 | 1 | 0 | 0 | — | 7 | 0 | 0 | 0 | 22 | 1 | ||
2006–07 | 14 | 0 | 2 | 0 | — | 7 | 0 | 2 | 0 | 25 | 0 | ||
Tổng cộng | 96 | 6 | 2 | 0 | — | 39 | 3 | 2 | 0 | 139 | 9 | ||
Atlético Madrid | |||||||||||||
2007–08 | 6 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | — | 8 | 0 | |||
Tổng cộng | 6 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | — | 8 | 0 | |||
Genoa | |||||||||||||
2008–09 | 27 | 6 | 0 | 0 | — | — | — | 27 | 6 | ||||
Tổng cộng | 27 | 6 | 0 | 0 | — | — | — | 27 | 6 | ||||
Internazionale | |||||||||||||
2009–10 | 26 | 4 | 5 | 0 | — | 8 | 0 | 1 | 0 | 40 | 4 | ||
2010–11 | 19 | 4 | 3 | 0 | — | 5 | 1 | 2 | 0 | 29 | 5 | ||
2011–12 | 10 | 3 | 1 | 0 | — | 2 | 0 | 1 | 0 | 14 | 3 | ||
Tổng cộng | 55 | 11 | 9 | 0 | — | 15 | 1 | 4 | 0 | 83 | 12 | ||
Paris Saint-Germain | |||||||||||||
2011–12 | 14 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 16 | 2 | ||
2012–13 | 12 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 1 | ||
2013–14 | 32 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 | 9 | 2 | 1 | 0 | 47 | 6 | |
2014–15 | 27 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 38 | 0 | |
2015–16 | 32 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 45 | 1 | |
2016–17 | 30 | 0 | 4 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 42 | 1 | |
2017–18 | 19 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 28 | 1 | |
Tổng cộng | 166 | 8 | 18 | 2 | 8 | 0 | 35 | 2 | 5 | 0 | 232 | 12 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 350 | 31 | 29 | 2 | 8 | 0 | 91 | 6 | 11 | 0 | 489 | 39 |
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến 22 tháng 6 năm 2016[4]
Brasil | |||
---|---|---|---|
Năm | Trận | Bàn | |
2003 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 2 | 0 |
Ý | |||
---|---|---|---|
Năm | Trận | Bàn | |
2011 | 6 | 1 | |
2012 | 7 | 0 | |
2013 | 5 | 0 | |
2014 | 5 | 0 | |
2015 | 0 | 0 | |
2016 | 7 | 0 | |
Tổng cộng | 30 | 1 |
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 25 tháng 3 năm 2011 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | Slovenia | 1–0 | 1–0 | Vòng loại Euro 2012 |
Chú thích
Liên kết ngoài
- Thiago Motta tại BDFutbol
- Bản mẫu:TuttoCalciatori
- Bản mẫu:Lequipe
- Thiago Motta tại National-Football-Teams.com
- Thiago Motta – Thành tích thi đấu FIFA
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng