Tiếng Yoy là một ngôn ngữ Thái ở Lào và Thái Lan. Nó đang bị đe dọa nghiêm trọng do tiến trình thay thế ngôn ngữ, có thể dẫn đến sự biến mất ngôn ngữ hoàn toàn.[4]
Ngữ âm
Hệ thống âm vị tiếng Yoy, theo Naiyapak (2017).[4]
Phụ âm
Chỉ /p t k ʔ m n ŋ j w/ có thể đóng vai trò phụ âm cuối. Tiếng Yoy có sáu cụm phụ âm /tw-/, /kw-/, /kw-/, /sw-/, /hw-/, và /bw-/.
Một vài từ có phụ âm đầu biến thiên giữa /j/ và /ɲ/:
- /jaːk⁵/ ~ /ɲaːk⁵/ muốn
- /jaːw²/ ~ /ɲaːw²/ dài
- /joːj⁴/ ~ /ɲoːj⁴/ Yoy
Nguyên âm
| Trước | Giữa | Sau |
---|
không làm tròn | làm tròn |
---|
Nguyên âm đôi | ia | aɯ | ɯa | ua |
---|
Nguyên âm đơn | Đóng | i, iː | | ɯ, ɯː | u, uː |
---|
Nửa đóng | e, eː | | ɤ, ɤː | o, oː |
---|
Nửa mở | æ, æː | | | ɔ, ɔː |
---|
Mở | | a, aː | | |
---|
Tiếng Yoy phân biệt giữa nguyên âm đơn ngắn và dài. Có chín nguyên âm ngắn với chín nguyên âm dài tương ứng. Nếu nguyên âm nằm ở vị trí cuối từ, tiếng Yoy không phân biệt độ dài, nhưng ở âm tiết đóng và âm tiết mở có phụ âm cuối, độ dài nguyên âm được phân biệt rạch ròi.[4] Thanh điệuTiếng Yoy có năm thanh riêng biệt ở âm tiết mở. Âm tiết đóng của tiếng Yoy chỉ mang thanh 1 (thanh ngang), thanh 2 (thanh lên cao), và thanh 5 (thanh xuống thấp thanh quản hóa).[4] Từ vựngSố đếmTiếng Việt | Tiếng Yoy |
---|
một | nɯŋ¹ | hai | sɔːŋ³ | ba | saːm³ | bốn | siː⁵ | năm | haː⁵ | sáu | hok² | bảy | tɕet² | tám | pæːt⁵ | chín | kaw¹ | mười | sip² | trăm | hoːj⁴ | ngàn, nghìn | pʰan² |
Động từTiếng Việt | Tiếng Yoy |
---|
đi | paj³ | mở | pɤːt⁵ | mơ | pʰan³ | té, ngã | tok² | giặt (đồ) | top² | chết | taj³ | chờ | tʰaː⁵ | cắn | kat² | hỏi | tʰaːm³ | nghĩ | kʰɯt⁴ | ném, chọi, quăng | kʰwæŋ⁵ | ngửi | dom³ | đốt | ʔuːt⁵ | ngồi | mep⁵ | thích | mak⁵ | cười | ɲiːm⁴ | muốn | ɲaːk⁵ | ăn | kin² | làm | het¹ | dạy | sɔːn³ | chạy | læn⁴ | chơi | lin⁵ |
Danh từTiếng Việt | Tiếng Yoy |
---|
mắt | taː³ | mặt trời | ta¹ wen² | trời | tʰɔŋ⁴ pʰaː⁵ | sữa | tu² | da | kʰiːŋ² | lửa | pʰaj² | núi | pʰu¹ kʰaw³ | cá | paː³ | gỗ | pæn⁴ | cây | kok¹ maj¹ | răng | kʰæːw⁵ | cẳng chân, giò | kʰaː³ | cằm | kʰaːŋ² | trứng | kʰaj² | người | kʰon² | gạo | kʰaːw⁵ | lá | baɯʔ³ | đất | din³ | nước | naːm⁴ | mây | mek¹ | chó | maː³ | chim | nok⁵ | máu | lɯat¹ |
Tính từTiếng Việt | Tiếng Yoy |
---|
xa | kaj³ | gần | kaɯ⁴ | cũ | kaw¹ | mới | maj⁵ | tốt | diː³ | mập | pʰiː² | đẹp | tɕop² | đỏ | dæŋ³ | đen | dam³ | trắng | kʰaːw⁵ | mềm | ʔon⁵ | ngu, ngốc | pɯk² | ướt | ʔɯn³ | khô | hæŋ⁵ | to, lớn | ɲaɯ² | ít | noj⁵ |
Tham khảo |