Time for Us

album phòng thu năm 2019 của GFriend

Time for Usalbum phòng thu thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nó được phát hành vào ngày 14 tháng 1 năm 2019, thông qua Source Music và được phân phối bởi Kakao M. Album có tổng cộng 13 bài hát, với "Sunrise" là bài hát chủ đề và một bản nhạc không lời cùng tên, và phiên bản tiếng Hàn của "Memoria".

Time for Us
Album phòng thu của GFriend
Phát hành14 tháng 1 năm 2019 (2019-01-14)
Thu âm2017–2019
Thể loại
Thời lượng46:22
Hãng đĩa
Thứ tự album của GFriend
Sunny Summer
(2018)
Time for Us
(2019)
Fever Season
(2019)
Đĩa đơn từ Time for Us
  1. "Sunrise"
    Phát hành: 14 tháng 1, 2019

Bối cảnh và phát hành

Time for Us là album phòng thu thứ 2 của GFriend, được phát hành sau 2 năm và 6 tháng kể từ khi album phòng thu đầu tay, LOL. Album được phát hành vào ngày 14 tháng 1 với 3 phiên bản: "Daybreak", "Daytime" và "Midnight", sau đó, một phiên bản giới hạn của album đã được phát hành vào ngày 25 tháng 1. GFriend bắt đầu quảng bá trên M Countdown của Mnet vào ngày 17 tháng 1, nơi nhóm đã biểu diễn "Sunrise" và "Memoria (phiên bản tiếng Hàn)".[1] Vào ngày 19 tháng 1, nhóm đã biểu diễn bài hát phụ "A Starry Sky" trên chương trình của Show! Music Core của MBC như một phần trong sân khấu trở lại của nhóm.[2] Trong tuần quảng bá thứ hai, GFriend đã giành vị trí số 1 trên tất cả các chương trình âm nhạc, đưa nhóm trở thành nghệ sĩ đầu tiên trong năm 2019 đạt được tất cả các giải thưởng trong tuần.[3]

Danh sách bài hát

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcSản xuấtThời lượng
1."Sunrise" (Tiếng Hàn해야; RomajaHaeya)No Joo-hwan
  • No Joo-hwan
  • Lee Won-jong
  • No Joo-hwan
  • Lee Won-jong
3:36
2."You Are Not Alone"
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:33
3."L.U.V" (기적을 넘어; Gijeogeul neomeo)Lee Seu-ran
  • Darren Smith
  • Sean Alexander
  • Darren Smith
  • Avenue 52
3:15
4."Glow" (만화경; Manhwagyeong)Lee Mi-so
  • Daniel Sherman
  • Val De Prete
  • Caroline Gustavsson
Daniel Shermann3:43
5."Our Secret" (비밀 이야기; Bimil iyagi)Lee Seu-ranB.EyesB.Eyes3:25
6."Only 1"
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
Minki3:10
7."Truly Love"
  • Limgo
  • Kim Woong
Kim WoongKim Woong3:39
8."Show Up" (보호색; Bohosaek)No Joo-hwan
  • No Joo-hwan
  • Lee Won-jong
Lee Won-jong3:30
9."It's You" (겨울, 끝; Gyeoul kkeut; lit: Winter, End)Miyao, Jade, Kim Ah-reumSpacecowboySpacecowboy4:01
10."A Starry Sky"Son Go-eunSon Go-eunSon Go-eun3:11
11."Love Oh Love"
  • Jerry
  • Emotional Vending Machine
  • Megatone
  • stereo14
  • Megatone
  • stereo14
3:21
12."Memoria" (phiên bản tiếng Hàn)No Joo-hwan
  • Carlos K.
  • Joe
  • Carlos K.
  • Ryo Miyata
4:09
13."Sunrise" (phiên bản nhạc không lời) 
  • No Joo-hwan
  • Lee Won-jong
  • No Joo-hwan
  • Lee Won-jong
3:36
Tổng thời lượng:46:22

Nhân sự

Thông tin được trích từ các ghi chú của album.[4]

Địa điểm

  • Thu âm tại VIBE Studio (tất cả các bài)
  • Thu âm tại Seoul Studio (bài 1, 13)
  • Phối nhạc tại KoKo Sound Studio (bài 1, 7, 13)
  • Phối nhạc tại Cube Studio (bài 2)
  • Phối nhạc tại J's Atelier Studio (bài 3–4, 8, 12)
  • Phối nhạc tại Mapps Studio (bài 5–6)
  • Phối nhạc tại W Sound (bài 9)
  • Phối nhạc tại LAFX Studios (bài 10)
  • Phối nhạc tại 821 Sound (bài 11)
  • Phối nhạc tại 821 Sound hoàn chỉnh âm thanh (tất cả các bài)

Sản xuất

  • Kim Ba-ro – sắp xếp dây đàn (bài 1, 13)
  • Kim Ye-il – bass guitar (bài 1, 13)
  • Lee Won-jong – lập trình máy tính (bài 1, 8, 13), piano, keyboard (bài 8)
  • No Joo-hwan – piano, keyboard, lập trình máy tính (bài 1, 13)
  • Jung Dong-yoon – trống (bài 1, 13)
  • Ryu Hyeon-woo – guitar (bài 1, 8, 13)
  • Kwon Nam-woo – hoàn chỉnh âm thanh (tất cả các bài)
  • Go Hyeon-jung – phối nhạc (bài 1, 7, 13)
  • Yoong String – strings (bài 1, 13)
  • Seo Yong-bae – lập trình trống (bài 2)
  • Iggy – guitar, synth (bài 2)
  • Young – guitar (bài 2, 6)
  • Jeon Bu-yeon – phối nhạc (bài 2)
  • Jo-ssi Ajeossi – phối nhạc (bài 2)
  • Darren Smith – keyboard, lập trình máy tính (bài 3)
  • Sean Michael Alexander – keyboard, lập trình máy tính (bài 3)
  • Jeong-jin – phối nhạc (bài 3–4, 8, 12)
  • Ko Myung-jae – guitar (bài 5)
  • Kim Seok-min – phối nhạc (bài 5–6)
  • B.Eyes – piano, keyboard, electric piano, bass, trống, synth (bài 5)
  • Minki – piano, bass (bài 6)
  • Kim Woong – piano, trống, bass, synth (bài 7)
  • Choi Young-joon – sắp xếp dây đàn (bài 9)
  • Lee Tae-wook – guitar (bài 9, 11)
  • Jo Joon-sung – phối nhạc (bài 9)
  • Spacecowboy – piano, keyboard, electric piano, bass, trống, synth, lập trình máy tính (bài 9)
  • Kim Dong-min – guitar (bài 10)
  • Son Go-eun – keyboard (bài 10)
  • Alan Foster – phối nhạc (bài 10)
  • Kim Jin-hee – keyboard, trống (bài 11)
  • Master Key – phối nhạc (bài 11)
  • Kim Byeong-seok – piano, bass (bài 11)
  • Miz – strings, sắp xếp dây đàn (bài 12)
  • Ryo Miyata – sắp xếp dây đàn, piano, keyboard, bass, lập trình máy tính (bài 12)
  • Carlos K. – keyboard, electric piano, bass, trống, lập trình trống, synth, lập trình máy tính (bài 12)
  • Toshi-Fj – guitar (bài 12)
  • Joe – keyboard, synth (bài 12)

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2019)Vị trí
Album Hàn Quốc (Gaon)[8]63

Single

Bảng xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2019)Vị trí
Hàn Quốc (Gaon)[14]149

Doanh số

Quốc giaDoanh số
Hàn Quốc (Gaon)[15]91,099+
Nhật Bản (Oricon)[5]1,457+

Giải thưởng

Giải thưởng trên chương trình âm nhạc
Tên bài hátTên chương trìnhKênhNgày phát sóngNguồn
"Sunrise"The ShowSBS MTV22 tháng 1, 2019[16]
Show ChampionMBC Music23 tháng 1, 2019
M CountdownMnet24 tháng 1, 2019
Music BankKBS25 tháng 1, 2019
Show! Music CoreMBC26 tháng 1, 2019
InkigayoSBS27 tháng 1, 2019

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài