Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dích dắc nữ
Nội dung dích dắc nữ của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 16 tháng 2 năm 2018 tại Yongpyong Alpine Centre thuộc Alpensia Sports Park ở Pyeongchang.[1][2] Cuộc đua theo dự kiến ban đầu sẽ diễn ra vào ngày 14 tháng 2 năm 2018, tuy nhiên gió to khiến ban tổ chức lùi sang ngày 16 tháng 2.[3]
Dích dắc nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Yongpyong Alpine Centre, Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 16 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 78 từ 46 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:38.63 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Tại buổi lễ trao huy chương, Stefan Holm thành viên của Ủy ban Olympic Quốc tế, là người trao huy chương; đi cùng với ông là Mats Aarjes, thành viên Hội đồng FIS.
Kết quả
Nội dung bắt đầu lúc 10:00 (vòng 1) và 13:15 (vòng 2).[4][5]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Vòng 1 | Hạng | Vòng 2 | Hạng | Tổng | Kém |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | Frida Hansdotter | Thụy Điển | 49.09 | 2 | 49.54 | 2 | 1:38.63 | – | |
1 | Wendy Holdener | Thụy Sĩ | 48.89 | 1 | 49.79 | 5 | 1:38.68 | +0.05 | |
15 | Katharina Gallhuber | Áo | 50.12 | 9 | 48.83 | 1 | 1:38.95 | +0.32 | |
4 | 4 | Mikaela Shiffrin | Hoa Kỳ | 49.37 | 4 | 49.66 | 3 | 1:39.03 | +0.40 |
5 | 5 | Anna Swenn-Larsson | Thụy Điển | 49.29 | 3 | 50.32 | 10 | 1:39.61 | +0.98 |
6 | 2 | Nina Haver-Løseth | Na Uy | 49.75 | 5 | 50.41 | 11 | 1:40.16 | +1.53 |
7 | 6 | Bernadette Schild | Áo | 49.89 | 8 | 50.29 | 9 | 1:40.18 | +1.55 |
8 | 18 | Katharina Liensberger | Áo | 50.43 | 10 | 50.14 | 8 | 1:40.57 | +1.94 |
9 | 9 | Chiara Costazza | Ý | 49.83 | 7 | 50.77 | 17 | 1:40.60 | +1.97 |
10 | 14 | Irene Curtoni | Ý | 51.15 | 14 | 49.89 | 7 | 1:41.04 | +2.41 |
11 | 17 | Erin Mielzynski | Canada | 51.83 | 22 | 49.66 | 3 | 1:41.49 | +2.86 |
12 | 19 | Emelie Wikström | Thụy Điển | 49.76 | 6 | 51.81 | 28 | 1:41.57 | +2.94 |
13 | 3 | Petra Vlhová | Slovakia | 51.12 | 12 | 50.46 | 14 | 1:41.58 | +2.95 |
14 | 10 | Denise Feierabend | Thụy Sĩ | 51.93 | 24 | 49.80 | 6 | 1:41.73 | +3.10 |
15 | 29 | Laurence St. Germain | Canada | 50.94 | 11 | 50.86 | 20 | 1:41.80 | +3.17 |
16 | 11 | Michelle Gisin | Thụy Sĩ | 51.43 | 18 | 50.42 | 12 | 1:41.85 | +3.22 |
17 | 8 | Veronika Velez-Zuzulová | Slovakia | 51.46 | 21 | 50.61 | 16 | 1:42.07 | +3.44 |
18 | 24 | Maruša Ferk | Slovenia | 51.29 | 15 | 50.79 | 18 | 1:42.08 | +3.45 |
19 | 16 | Marina Wallner | Đức | 51.12 | 12 | 50.98 | 22 | 1:42.10 | +3.47 |
20 | 26 | Nastasia Noens | Pháp | 51.84 | 23 | 50.44 | 13 | 1:42.28 | +3.65 |
21 | 37 | Meta Hrovat | Slovenia | 51.93 | 24 | 50.57 | 15 | 1:42.50 | +3.87 |
22 | 20 | Maren Skjøld | Na Uy | 51.44 | 19 | 51.18 | 23 | 1:42.62 | +3.99 |
23 | 28 | Manuela Mölgg | Ý | 51.40 | 17 | 51.35 | 25 | 1:42.75 | +4.12 |
24 | 21 | Ana Bucik | Slovenia | 52.09 | 26 | 50.82 | 19 | 1:42.91 | +4.28 |
25 | 41 | Kristin Lysdahl | Na Uy | 52.12 | 28 | 50.90 | 21 | 1:43.02 | +4.39 |
26 | 31 | Nevena Ignjatović | Serbia | 52.10 | 27 | 51.38 | 26 | 1:43.48 | +4.85 |
27 | 30 | Roni Remme | Canada | 52.43 | 29 | 51.18 | 23 | 1:43.61 | +4.98 |
28 | 40 | Maria Shkanova | Belarus | 52.50 | 30 | 51.71 | 27 | 1:44.21 | +5.58 |
29 | 34 | Martina Dubovská | Cộng hòa Séc | 52.90 | 32 | 51.87 | 29 | 1:44.77 | +6.14 |
30 | 36 | Mireia Gutiérrez | Andorra | 53.22 | 34 | 52.84 | 31 | 1:46.06 | +7.43 |
31 | 39 | Andrea Komšić | Croatia | 53.41 | 36 | 52.85 | 32 | 1:46.26 | +7.63 |
32 | 32 | Ekaterina Tkachenko | Vận động viên Olympic từ Nga | 53.22 | 34 | 53.33 | 33 | 1:46.55 | +7.92 |
33 | 42 | Charlie Guest | Anh Quốc | 55.44 | 42 | 52.82 | 30 | 1:48.26 | +9.63 |
34 | 51 | Barbara Kantorová | Slovakia | 54.62 | 40 | 53.81 | 34 | 1:48.43 | +9.80 |
35 | 57 | Maria Kirkova | Bulgaria | 54.87 | 41 | 54.14 | 35 | 1:49.01 | +10.38 |
36 | 43 | Megan McJames | Hoa Kỳ | 54.22 | 38 | 55.06 | 39 | 1:49.28 | +10.65 |
37 | 44 | Lelde Gasūna | Latvia | 54.50 | 39 | 54.81 | 37 | 1:49.31 | +10.68 |
38 | 50 | Marjolein Decroix | Bỉ | 55.91 | 45 | 54.80 | 36 | 1:50.71 | +12.08 |
39 | 56 | Nino Tsiklauri | Gruzia | 55.88 | 43 | 55.74 | 40 | 1:51.62 | +12.99 |
40 | 47 | Kim Vanreusel | Bỉ | 55.90 | 44 | 55.96 | 41 | 1:51.86 | +13.23 |
41 | 48 | Freydís Halla Einarsdóttir | Iceland | 56.49 | 46 | 56.66 | 42 | 1:53.15 | +14.52 |
42 | 55 | Alice Merryweather | Hoa Kỳ | 58.68 | 49 | 54.89 | 38 | 1:53.57 | +14.94 |
43 | 63 | Ieva Januškevičiūtė | Litva | 57.30 | 47 | 57.25 | 43 | 1:54.55 | +15.92 |
44 | 62 | Sophia Ralli | Hy Lạp | 57.95 | 48 | 57.49 | 44 | 1:55.44 | +16.81 |
45 | 68 | Olha Knysh | Ukraina | 59.07 | 50 | 58.93 | 46 | 1:58.00 | +19.37 |
46 | 61 | Tess Arbez | Ireland | 59.47 | 51 | 59.00 | 47 | 1:58.47 | +19.84 |
47 | 60 | Mialitiana Clerc | Madagascar | 1:01.24 | 53 | 59.03 | 48 | 2:00.27 | +21.64 |
48 | 77 | Anna Lotta Jõgeva | Estonia | 1:00.90 | 52 | 59.61 | 49 | 2:00.51 | +21.88 |
49 | 73 | Forough Abbasi | Iran | 1:02.56 | 55 | 1:01.50 | 50 | 2:04.06 | +25.43 |
50 | 67 | Élise Pellegrin | Malta | 1:05.18 | 56 | 58.90 | 45 | 2:04.08 | +25.45 |
51 | 71 | Mariya Grigorova | Kazakhstan | 1:02.49 | 54 | 1:01.88 | 51 | 2:04.37 | +25.74 |
52 | 75 | Natacha Mohbat | Liban | 1:06.73 | 57 | 1:05.31 | 53 | 2:12.04 | +33.41 |
53 | 74 | Mariann Mimi Maróty | Hungary | 1:09.95 | 58 | 1:02.83 | 52 | 2:12.78 | +34.15 |
54 | 78 | Kim Ryon-hyang | CHDCND Triều Tiên | 1:18.17 | 59 | 1:19.81 | 54 | 2:37.98 | +59.35 |
22 | Estelle Alphand | Thụy Điển | 51.34 | 16 | DNF | — | |||
12 | Christina Geiger | Đức | 51.44 | 19 | DNF | — | |||
27 | Adeline Baud Mugnier | Pháp | 52.65 | 31 | DNF | — | |||
38 | Gabriela Capová | Cộng hòa Séc | 52.96 | 33 | DNF | — | |||
45 | Ida Štimac | Croatia | 54.14 | 37 | DNF | — | |||
13 | Lena Dürr | Đức | DNF | — | |||||
23 | Resi Stiegler | Hoa Kỳ | DNF | — | |||||
25 | Stephanie Brunner | Áo | DNF | — | |||||
33 | Asa Ando | Nhật Bản | DNF | — | |||||
35 | Alex Tilley | Anh Quốc | DNF | — | |||||
46 | Kang Young-seo | Hàn Quốc | DNF | — | |||||
49 | Gim So-hui | Hàn Quốc | DNF | — | |||||
52 | Soňa Moravčíková | Slovakia | DNF | — | |||||
53 | Nicol Gastaldi | Argentina | DNF | — | |||||
54 | Marta Bassino | Ý | DNF | — | |||||
58 | Elvedina Muzaferija | Bosna và Hercegovina | DNF | — | |||||
59 | Alice Robinson | New Zealand | DNF | — | |||||
64 | Kong Fanying | Trung Quốc | DNF | — | |||||
65 | Arabella Ng | Hồng Kông | DNF | — | |||||
66 | Szonja Hozmann | Hungary | DNF | — | |||||
69 | Suela Mëhilli | Albania | DNF | — | |||||
70 | Jelena Vujičić | Montenegro | DNF | — | |||||
72 | Özlem Çarıkçıoğlu | Thổ Nhĩ Kỳ | DNF | — | |||||
76 | Alexia Arisarah Schenkel | Thái Lan | DNF | — |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng