Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 30 kilômét cổ điển nữ
Nội dung 30 kilômét cổ điển nữ của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 25 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]. Đây là nội dung cuối cùng của Thế vận hội 2018 trước khi Lễ bế mạc diễn ra.
Kết quả
Cuộc đua bắt đầu lúc 15:15.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
8 | Marit Bjørgen | Na Uy | 1:22:17.6 | – | |
7 | Krista Pärmäkoski | Phần Lan | 1:24:07.1 | +1:49.5 | |
19 | Stina Nilsson | Thụy Điển | 1:24:16.5 | +1:58.9 | |
4 | 2 | Ingvild Flugstad Østberg | Na Uy | 1:24:18.0 | +2:00.4 |
5 | 5 | Charlotte Kalla | Thụy Điển | 1:25:14.8 | +2:57.2 |
6 | 9 | Kerttu Niskanen | Phần Lan | 1:25:19.2 | +3:01.6 |
7 | 3 | Jessica Diggins | Hoa Kỳ | 1:25:54.8 | +3:37.2 |
8 | 1 | Heidi Weng | Na Uy | 1:26:25.5 | +4:07.9 |
9 | 4 | Teresa Stadlober | Áo | 1:26:31.7 | +4:14.1 |
10 | 24 | Masako Ishida | Nhật Bản | 1:26:38.4 | +4:20.8 |
11 | 12 | Anastasia Sedova | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:26:46.8 | +4:29.2 |
12 | 6 | Ragnhild Haga | Na Uy | 1:27:11.5 | +4:53.9 |
13 | 17 | Ebba Andersson | Thụy Điển | 1:27:14.8 | +4:57.2 |
14 | 20 | Justyna Kowalczyk | Ba Lan | 1:27:21.8 | +5:04.2 |
15 | 27 | Alisa Zhambalova | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:27:27.2 | +5:09.6 |
16 | 15 | Stefanie Böhler | Đức | 1:28:42.2 | +6:24.6 |
17 | 11 | Sadie Bjornsen | Hoa Kỳ | 1:28:50.2 | +6:32.6 |
18 | 22 | Johanna Matintalo | Phần Lan | 1:28:58.2 | +6:40.6 |
19 | 18 | Katharina Hennig | Đức | 1:29:48.9 | +7:31.3 |
20 | 16 | Aino-Kaisa Saarinen | Phần Lan | 1:30:32.2 | +8:14.6 |
21 | 32 | Rosie Frankowski | Hoa Kỳ | 1:31:11.4 | +8:53.8 |
22 | 10 | Nathalie von Siebenthal | Thụy Sĩ | 1:31:27.9 | +9:10.3 |
23 | 25 | Kateřina Beroušková | Cộng hòa Séc | 1:31:41.4 | +9:23.8 |
24 | 13 | Natalya Nepryayeva | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:32:10.4 | +9:52.8 |
25 | 28 | Victoria Carl | Đức | 1:32:42.4 | +10:24.8 |
26 | 23 | Caitlin Patterson | Hoa Kỳ | 1:32:43.6 | +10:26.0 |
27 | 21 | Elisa Brocard | Ý | 1:33:33.5 | +11:15.9 |
28 | 39 | Tatjana Mannima | Estonia | 1:34:27.7 | +12:10.1 |
29 | 14 | Anna Haag | Thụy Điển | 1:34:31.0 | +12:13.4 |
30 | 37 | Emily Nishikawa | Canada | 1:34:31.7 | +12:14.1 |
31 | 29 | Anna Shevchenko | Kazakhstan | 1:35:36.1 | +13:18.5 |
32 | 31 | Valeriya Tyuleneva | Kazakhstan | 1:35:38.0 | +13:20.4 |
33 | 36 | Elena Kolomina | Kazakhstan | 1:35:38.4 | +13:20.8 |
34 | 26 | Anna Comarella | Ý | 1:35:48.7 | +13:31.1 |
35 | 30 | Sara Pellegrini | Ý | 1:36:07.3 | +13:49.7 |
36 | 38 | Alena Procházková | Slovakia | 1:36:50.0 | +14:32.4 |
37 | 40 | Li Xin | Trung Quốc | 1:38:04.9 | +15:47.3 |
38 | 35 | Tetyana Antypenko | Ukraina | 1:38:17.3 | +15:59.7 |
39 | 34 | Petra Hynčicová | Cộng hòa Séc | 1:39:14.7 | +16:57.1 |
40 | 33 | Polina Seronosova | Belarus | 1:39:36.0 | +17:18.4 |
41 | 43 | Lucia Scardoni | Ý | 1:40:26.3 | +18:08.7 |
42 | 45 | Jessica Yeaton | Úc | 1:40:54.8 | +18:37.2 |
43 | 41 | Cendrine Browne | Canada | 1:41:23.9 | +19:06.3 |
44 | 42 | Chi Chunxue | Trung Quốc | 1:42:03.2 | +19:45.6 |
45 | 46 | Valiantsina Kaminskaya | Belarus | 1:42:27.6 | +20:10.0 |
44 | Yulia Tikhonova | Belarus | DNF | ||
47 | Anne-Marie Comeau | Canada | DNF |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng