Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút đồng đội nữ

Nội dung nước rút tự do đồng đội nữ của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 21 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Nội dung bao gồm sáu đợt nước rút trên đường đua dài 1,25 km, lần lượt giữa hai người trong một đội. Kikkan Randall và Jessica Diggins giành huy chương vàng đầu tiên cho Hoa Kỳ ở môn trượt tuyết băng đồng.[3]

Nước rút đồng đội nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian21 tháng 2
Số VĐV42 từ 21 quốc gia
Thời gian về nhất15:56.47
Người đoạt huy chương
1Kikkan Randall
Jessica Diggins
 Hoa Kỳ
2Charlotte Kalla
Stina Nilsson
 Thụy Điển
3Marit Bjørgen
Maiken Caspersen Falla
 Na Uy
← 2014
2022 →

Kết quả

Q — lọt vào vòng sau
LL — người bị loại nhưng vẫn vào vòng sau
PF — phân định thứ hạng nhờ ảnh chụp ở vạch đích

Bán kết

HạngĐợt thiSố áoQuốc giaVận động viênThời gianGhi chú
111  Na UyMarit Bjørgen
Maiken Caspersen Falla
16:33.28Q
213  Thụy SĩNadine Fähndrich
Laurien van der Graaff
16:39.83Q
315  SloveniaAlenka Čebašek
Anamarija Lampič
16:39.92LL
412  ĐứcNicole Fessel
Sandra Ringwald
16:51.67LL
516  Cộng hòa SécKateřina Beroušková
Petra Nováková
16:53.06
619  ÚcJessica Yeaton
Barbara Jezeršek
17:20.38
714  ÁoLisa Unterweger
Teresa Stadlober
17:25.98
818  BelarusYulia Tikhonova
Polina Seronosova
17:33.63
9111  SlovakiaAlena Procházková
Barbora Klementová
17:52.14
1017  KazakhstanAnna Shevchenko
Valeriya Tyuleneva
17:57.04
11110  Hàn QuốcLee Chae-won
Ju Hye-ri
19:19.17
1214  Hoa KỳKikkan Randall
Jessica Diggins
16:22.56Q
2212  Thụy ĐiểnCharlotte Kalla
Stina Nilsson
16:23.28Q
3215  Vận động viên Olympic từ NgaNatalya Nepryayeva
Yuliya Belorukova
16:24.63LL
4213  Phần LanMari Laukkanen
Krista Pärmäkoski
16:31.54LL
5218  Ba LanJustyna Kowalczyk
Sylwia Jaśkowiec
16:35.19LL
6217  PhápAurore Jéan
Coraline Thomas Hugue
16:40.40LL
7221  CanadaEmily Nishikawa
Dahria Beatty
17:01.54
8216  ÝElisa Brocard
Gaia Vuerich
17:13.04
9220  Trung QuốcChi Chunxue
Li Xin
17:35.94
10219  UkrainaTetyana Antypenko
Maryna Antsybor
17:44.04

Chung kết

Chung kết diễn ra vào lúc 19:00.[4]

HạngSố áoQuốc giaVận động viênThời gianKém
14  Hoa KỳKikkan Randall
Jessica Diggins
15:56.47
12  Thụy ĐiểnCharlotte Kalla
Stina Nilsson
15:56.66+0.19
1  Na UyMarit Bjørgen
Maiken Caspersen Falla
15:59.44+2.97
43  Thụy SĩNadine Fähndrich
Laurien van der Graaff
16:17.79+21.32
513  Phần LanMari Laukkanen
Krista Pärmäkoski
16:19.18+22.71
65  SloveniaAlenka Čebašek
Anamarija Lampič
16:28.24+31.77
718  Ba LanJustyna Kowalczyk
Sylwia Jaśkowiec
16:32.48+36.01
817  PhápAurore Jéan
Coraline Thomas Hugue
16:32.49+36.02
915  Vận động viên Olympic từ NgaNatalya Nepryayeva
Yuliya Belorukova
16:41.76+45.29
102  ĐứcNicole Fessel
Sandra Ringwald
17:06.57+1:10.10

Tham khảo