Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Không trung nữ
Nội dung không trung nữ (aerials) của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 và 16 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Không trung nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 15 tháng 2 (vòng loại) 16 tháng 2 (chung kết) | ||||||||||||
Số VĐV | 25 từ 9 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả
Vòng loại 1
Vòng này diễn ra vào ngày 15 tháng 2 lúc 20:00.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | Alexandra Orlova | Vận động viên Olympic từ Nga | 102.22 | Q |
2 | 2 | Hanna Huskova | Belarus | 100.45 | Q |
3 | 1 | Xu Mengtao | Trung Quốc | 99.37 | Q |
4 | 3 | Kristina Spiridonova | Vận động viên Olympic từ Nga | 97.64 | Q |
5 | 6 | Danielle Scott | Úc | 93.76 | Q |
6 | 29 | Zhang Xin | Trung Quốc | 90.24 | Q |
7 | 12 | Kong Fanyu | Trung Quốc | 89.77 | |
8 | 16 | Liubov Nikitina | Vận động viên Olympic từ Nga | 88.83 | |
9 | 17 | Madison Olsen | Hoa Kỳ | 87.88 | |
10 | 19 | Olga Polyuk | Ukraina | 82.21 | |
11 | 13 | Ashley Caldwell | Hoa Kỳ | 81.81 | |
12 | 22 | Zhanbota Aldabergenova | Kazakhstan | 81.07 | |
13 | 20 | Yan Ting | Trung Quốc | 80.95 | |
14 | 27 | Marzhan Akzhigit | Kazakhstan | 79.17 | |
15 | 11 | Alla Tsuper | Belarus | 77.90 | |
16 | 18 | Catrine Lavallée | Canada | 73.08 | |
17 | 8 | Kiley McKinnon | Hoa Kỳ | 72.26 | |
18 | 5 | Lydia Lassila | Úc | 66.27 | |
19 | 7 | Laura Peel | Úc | 64.86 | |
20 | 10 | Alina Gridneva | Vận động viên Olympic từ Nga | 60.16 | |
21 | 26 | Akmarzhan Kalmurzayeva | Kazakhstan | 58.58 | |
22 | 14 | Samantha Wells | Úc | 54.28 | |
23 | 28 | Ayana Zholdas | Kazakhstan | 51.01 | |
24 | 4 | Aliaksandra Ramanouskaya | Belarus | 38.85 | |
25 | 30 | Kim Kyoung-eun | Hàn Quốc | 35.67 |
Vòng loại 2
Vòng này diễn ra vào ngày 15 tháng 2 lúc 20:45.[4][5]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Vòng 1 | Vòng 2 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | Alla Tsuper | Belarus | 77.90 | 99.37 | 99.37 | Q |
2 | 12 | Kong Fanyu | Trung Quốc | 89.77 | 95.17 | 95.17 | Q |
3 | 7 | Laura Peel | Úc | 64.86 | 89.46 | 89.46 | Q |
4 | 16 | Liubov Nikitina | Vận động viên Olympic từ Nga | 88.83 | 84.24 | 88.83 | Q |
5 | 8 | Kiley McKinnon | Hoa Kỳ | 72.26 | 87.88 | 87.88 | Q |
6 | 17 | Madison Olsen | Hoa Kỳ | 87.88 | 80.04 | 87.88 | Q |
7 | 22 | Zhanbota Aldabergenova | Kazakhstan | 81.07 | 85.36 | 85.36 | |
8 | 4 | Aliaksandra Ramanouskaya | Belarus | 38.85 | 83.65 | 83.65 | |
9 | 20 | Yan Ting | Trung Quốc | 80.95 | 82.94 | 82.94 | |
10 | 19 | Olga Polyuk | Ukraina | 82.21 | 55.50 | 82.21 | |
11 | 13 | Ashley Caldwell | Hoa Kỳ | 81.81 | 55.86 | 81.81 | |
12 | 27 | Marzhan Akzhigit | Kazakhstan | 79.17 | 70.20 | 79.17 | |
13 | 18 | Catrine Lavallée | Canada | 73.08 | 71.34 | 73.08 | |
14 | 5 | Lydia Lassila | Úc | 66.27 | 63.45 | 66.27 | |
15 | 10 | Alina Gridneva | Vận động viên Olympic từ Nga | 60.16 | 60.98 | 60.98 | |
16 | 26 | Akmarzhan Kalmurzayeva | Kazakhstan | 58.58 | 47.32 | 58.58 | |
17 | 14 | Samantha Wells | Úc | 54.28 | 58.27 | 58.27 | |
18 | 28 | Ayana Zholdas | Kazakhstan | 51.01 | 57.98 | 57.98 | |
19 | 30 | Kim Kyoung-eun | Hàn Quốc | 35.67 | 44.20 | 44.20 |
Chung kết
Chung kết diễn ra vào ngày 16 tháng 2 lúc 20:00.[6]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Vòng 1 | Hạng | Vòng 2 | Hạng | Vòng 3 | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Hanna Huskova | Belarus | 94.15 | 1 | 85.05 | 4 | 96.14 | 1 | |
29 | Zhang Xin | Trung Quốc | 87.25 | 6 | 94.11 | 2 | 95.52 | 2 | |
12 | Kong Fanyu | Trung Quốc | 89.77 | 4 | 97.29 | 1 | 70.14 | 3 | |
4 | 11 | Alla Tsuper | Belarus | 90.82 | 3 | 84.00 | 5 | 59.94 | 4 |
5 | 7 | Laura Peel | Úc | 85.05 | 9 | 85.65 | 3 | 55.34 | 5 |
6 | 17 | Madison Olsen | Hoa Kỳ | 85.36 | 8 | 83.23 | 6 | 47.23 | 6 |
7 | 16 | Liubov Nikitina | Vận động viên Olympic từ Nga | 85.68 | 7 | 80.01 | 7 | Đã bị loại | |
8 | 9 | Alexandra Orlova | Vận động viên Olympic từ Nga | 89.28 | 5 | 61.25 | 8 | Đã bị loại | |
9 | 1 | Xu Mengtao | Trung Quốc | 91.00 | 2 | 59.25 | 9 | Đã bị loại | |
10 | 8 | Kiley McKinnon | Hoa Kỳ | 80.95 | 10 | Đã bị loại | |||
11 | 3 | Kristina Spiridonova | Vận động viên Olympic từ Nga | 57.64 | 11 | Đã bị loại | |||
12 | 6 | Danielle Scott | Úc | 57.01 | 12 | Đã bị loại |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng