Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Không trung nam

Nội dung Không trung của nam (aerials) của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 17 và 18 tháng 2 năm 2018 tai Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Không trung nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmCông viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian17 tháng 2 (vòng loại)
18 tháng 2 (chung kết)
Số VĐV25 từ 11 quốc gia
Người đoạt huy chương
1Oleksandr Abramenko Ukraina
2Jia Zongyang Trung Quốc
3Ilya Burov Vận động viên Olympic từ Nga
← 2014
2022 →

Kết quả

Vòng loại

Vòng loại diễn ra vào ngày lúc 20:00 ngày 17 tháng 2.[3]

HạngSố áoTênQuốc giaĐiểmGhi chú
110Jonathon Lillis  Hoa Kỳ127.44Q
25Qi Guangpu  Trung Quốc126.70Q
32Jia Zongyang  Trung Quốc126.55Q
415Stanislau Hladchenko  Belarus126.11Q
516Pavel Krotov  Vận động viên Olympic từ Nga124.89Q
68Olivier Rochon  Canada124.34Q
725Dimitri Isler  Thụy Sĩ123.98
87Ilya Burov  Vận động viên Olympic từ Nga123.98
96Oleksandr Abramenko  Ukraina123.01
1013Wang Xindi  Trung Quốc121.24
113Anton Kushnir  Belarus120.80
121Maxim Burov  Vận động viên Olympic từ Nga117.65
1327Noe Roth  Thụy Sĩ116.06
1426Mischa Gasser  Thụy Sĩ113.72
1518David Morris  Úc112.83
1614Liu Zhongqing  Trung Quốc107.08
1712Naoya Tabara  Nhật Bản103.98
184Maxim Gustik  Belarus92.92
1930Ildar Badrutdinov  Kazakhstan89.18
2028Nicolas Gygax  Thụy Sĩ88.29
219Lewis Irving  Canada87.17
2217Eric Loughran  Hoa Kỳ86.28
2311Mac Bohonnon  Hoa Kỳ85.97
2429Lloyd Wallace  Anh Quốc73.06
2519Stanislav Nikitin  Vận động viên Olympic từ Nga70.59

Vòng loại 2

Vòng loại 2 diễn ra lúc 20:45 ngày 17 tháng 2.[4][5]

HạngSố áoTênQuốc giaVòng 1Vòng 2Tốt nhấtGhi chú
17Ilya Burov  Vận động viên Olympic từ Nga123.98126.55126.55Q
218David Morris  Úc112.83124.89124.89Q
325Dimitri Isler  Thụy Sĩ123.9888.94123.98Q
46Oleksandr Abramenko  Ukraina123.01123.08123.08Q
414Liu Zhongqing  Trung Quốc107.08123.08123.08Q
626Mischa Gasser  Thụy Sĩ113.72121.72121.72Q
73Anton Kushnir  Belarus120.80121.27121.27
813Wang Xindi  Trung Quốc121.2496.38121.24
91Maxim Burov  Vận động viên Olympic từ Nga117.65116.37117.65
1027Noe Roth  Thụy Sĩ116.06116.64116.64
1111Mac Bohonnon  Hoa Kỳ85.97112.39112.39
1219Stanislav Nikitin  Vận động viên Olympic từ Nga70.59111.06111.06
1312Naoya Tabara  Nhật Bản103.9878.73103.98
1429Lloyd Wallace  Anh Quốc73.06100.03100.03
1530Ildar Badrutdinov  Kazakhstan89.1894.4794.47
164Maxim Gustik  Belarus92.9289.1492.92
1728Nicolas Gygax  Thụy Sĩ88.2988.9288.92
189Lewis Irving  Canada87.1778.7387.17
1917Eric Loughran  Hoa Kỳ86.2872.4086.28

Chung kết

Chung kết diễn ra vào lúc 20:00 ngày 18 tháng 2.[6]

HạngSố áoTênQuốc giaVòng 1HạngVòng 2HạngVòng 3Hạng
6Oleksandr Abramenko  Ukraina125.673125.794128.511
2Jia Zongyang  Trung Quốc118.559128.761128.052
7Ilya Burov  Vận động viên Olympic từ Nga122.136123.536122.173
416Pavel Krotov  Vận động viên Olympic từ Nga126.112124.895103.174
58Olivier Rochon  Canada125.674128.05298.115
615Stanislau Hladchenko  Belarus123.015126.70392.616
75Qi Guangpu  Trung Quốc127.441122.177Không được đi tiếp
810Jonathon Lillis  Hoa Kỳ121.68795.478Không được đi tiếp
914Liu Zhongqing  Trung Quốc119.47894.579Không được đi tiếp
1018David Morris  Úc111.9510Không được đi tiếp
1126Mischa Gasser  Thụy Sĩ99.1211Không được đi tiếp
1225Dimitri Isler  Thụy Sĩ97.7912Không được đi tiếp

Tham khảo