Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Địa hình tốc độ nam
Nội dung trượt ván tuyết địa hình tốc độ nam (snowboard cross) của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Địa hình tốc độ nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang | ||||||||||||
Thời gian | 15 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 39 từ 16 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả
Phân hạt giống
Vòng phân hạt giống diễn ra lúc 11:00.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 | Pierre Vaultier | Pháp | 1:13.14 | — | 1:13.14 | |
2 | 7 | Omar Visintin | Ý | 1:13.25 | — | 1:13.25 | |
3 | 9 | Regino Hernández | Tây Ban Nha | 1:13.67 | — | 1:13.67 | |
4 | 22 | Nikolay Olyunin | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:13.78 | — | 1:13.78 | |
5 | 29 | Merlin Surget | Pháp | 1:13.82 | — | 1:13.82 | |
6 | 5 | Hagen Kearney | Hoa Kỳ | 1:13.94 | — | 1:13.94 | |
7 | 1 | Martin Nörl | Đức | 1:14.12 | — | 1:14.12 | |
8 | 17 | Kevin Hill | Canada | 1:14.24 | — | 1:14.24 | |
9 | 31 | Kalle Koblet | Thụy Sĩ | 1:14.25 | — | 1:14.25 | |
10 | 27 | Ken Vuagnoux | Pháp | 1:14.29 | — | 1:14.29 | |
11 | 23 | Chris Robanske | Canada | 1:14.35 | — | 1:14.35 | |
11 | 25 | Cameron Bolton | Úc | 1:14.35 | — | 1:14.35 | |
13 | 26 | Lorenzo Sommariva | Ý | 1:14.36 | — | 1:14.36 | |
14 | 11 | Paul Berg | Đức | 1:14.39 | — | 1:14.39 | |
15 | 10 | Nick Baumgartner | Hoa Kỳ | 1:14.46 | — | 1:14.46 | |
16 | 28 | Hanno Douschan | Áo | 1:14.53 | — | 1:14.53 | |
17 | 16 | Markus Schairer | Áo | 1:14.56 | — | 1:14.56 | |
18 | 4 | Emanuel Perathoner | Ý | 1:14.62 | — | 1:14.62 | |
19 | 21 | Jonathan Cheever | Hoa Kỳ | 1:14.72 | — | 1:14.72 | |
20 | 13 | Alex Pullin | Úc | 1:14.76 | — | 1:14.76 | |
21 | 33 | Jérôme Lymann | Thụy Sĩ | 1:14.77 | — | 1:14.77 | |
22 | 14 | Adam Lambert | Úc | 1:14.94 | — | 1:14.94 | |
23 | 30 | Anton Lindfors | Phần Lan | 1:15.01 | — | 1:15.01 | |
24 | 2 | Alessandro Hämmerle | Áo | 1:15.03 | — | 1:15.03 | |
25 | 12 | Jarryd Hughes | Úc | 1:15.69 | 1:13.73 | 1:13.73 | |
26 | 6 | Lucas Eguibar | Tây Ban Nha | 1:18.42 | 1:14.45 | 1:14.45 | |
27 | 3 | Mick Dierdorff | Hoa Kỳ | 1:15.47 | 1:14.52 | 1:14.52 | |
28 | 19 | Michele Godino | Ý | 1:20.88 | 1:14.96 | 1:14.96 | |
29 | 39 | Steven Williams | Argentina | 1:17.12 | 1:15.35 | 1:15.35 | |
30 | 32 | Lluís Marin Tarroch | Andorra | 1:15.47 | 1:15.37 | 1:15.37 | |
31 | 35 | Daniil Dilman | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:15.40 | 1:16.11 | 1:15.40 | |
32 | 34 | Jan Kubičík | Cộng hòa Séc | 1:15.73 | 1:16.25 | 1:15.73 | |
33 | 20 | Konstantin Schad | Đức | 1:15.73 | DNS | 1:15.73 | |
34 | 38 | Éliot Grondin | Canada | 1:28.89 | 1:15.93 | 1:15.93 | |
35 | 36 | Loan Bozzolo | Pháp | 1:16.15 | 1:16.11 | 1:16.11 | |
36 | 24 | Duncan Campbell | New Zealand | 1:16.68 | DNF | 1:16.68 | |
37 | 37 | Laro Herrero | Tây Ban Nha | 1:17.62 | 1:16.97 | 1:16.97 | |
38 | 8 | Lukas Pachner | Áo | 1:16.99 | 1:17.48 | 1:16.99 | |
39 | 40 | Mateusz Ligocki | Ba Lan | 1:19.48 | 1:19.22 | 1:19.22 | |
40 | 18 | Baptiste Brochu | Canada | DNS | DNS | DNS |
Vòng đấu loại trực tiếp
Ba người về đích nhanh nhất ở mỗi nhóm lọt vào vòng kế tiếp. Ở bán kết ba người đứng đầu ở mỗi nhóm tiến vào chung kết tranh huy chương. Người thứ 4 đến thứ sáu của mỗi nhóm tham dự chung kết nhỏ.[4][5]
Vòng 1/8
- Nhóm 2
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 24 | Alessandro Hämmerle | Áo | Q |
2 | 8 | Kevin Hill | Canada | Q |
3 | 9 | Kalle Koblet | Thụy Sĩ | Q |
4 | 33 | Konstantin Schad | Đức | |
5 | 32 | Jan Kubičík | Cộng hòa Séc |
- Nhóm 3
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 21 | Jérôme Lymann | Thụy Sĩ | Q |
2 | 12 | Cameron Bolton | Úc | Q |
3 | 5 | Merlin Surget | Pháp | Q |
4 | 29 | Steven Williams | Argentina | |
5 | 36 | Duncan Campbell | New Zealand |
- Nhóm 4
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 4 | Nikolay Olyunin | Vận động viên Olympic từ Nga | Q |
2 | 20 | Alex Pullin | Úc | Q |
3 | 28 | Michele Godino | Ý | Q |
4 | 13 | Lorenzo Sommariva | Ý | |
5 | 37 | Laro Herrero | Tây Ban Nha |
- Nhóm 5
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 27 | Mick Dierdorff | Hoa Kỳ | Q |
2 | 14 | Paul Berg | Đức | Q |
3 | 3 | Regino Hernández | Tây Ban Nha | Q |
4 | 19 | Jonathan Cheever | Hoa Kỳ | |
5 | 37 | Lukas Pachner | Áo |
- Nhóm 6
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 6 | Hagen Kearney | Hoa Kỳ | Q |
2 | 11 | Chris Robanske | Canada | Q |
3 | 35 | Loan Bozzolo | Pháp | Q |
4 | 22 | Adam Lambert | Úc | |
5 | 30 | Lluís Marin Tarroch | Andorra |
- Nhóm 7
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7 | Martin Nörl | Đức | Q |
2 | 10 | Ken Vuagnoux | Pháp | Q |
3 | 23 | Anton Lindfors | Phần Lan | Q |
4 | 31 | Daniil Dilman | Vận động viên Olympic từ Nga | |
5 | 34 | Éliot Grondin | Canada |
- Nhóm 8
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 18 | Emanuel Perathoner | Ý | Q |
2 | 15 | Nick Baumgartner | Hoa Kỳ | Q |
3 | 39 | Mateusz Ligocki | Ba Lan | Q |
4 | 2 | Omar Visintin | Ý | |
26 | Lucas Eguibar | Tây Ban Nha | DNF |
Tứ kết
- Nhóm 2
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 4 | Nikolay Olyunin | Vận động viên Olympic từ Nga | Q |
2 | 20 | Alex Pullin | Úc | Q |
3 | 12 | Cameron Bolton | Úc | Q |
4 | 21 | Jérôme Lymann | Thụy Sĩ | |
5 | Merlin Surget | Pháp | DNF | |
28 | Michele Godino | Ý | DNF |
- Nhóm 3
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | Regino Hernández | Tây Ban Nha | Q |
2 | 27 | Mick Dierdorff | Hoa Kỳ | Q |
3 | 11 | Chris Robanske | Canada | Q |
4 | 6 | Hagen Kearney | Hoa Kỳ | |
14 | Paul Berg | Đức | DNF | |
35 | Loan Bozzolo | Pháp | DNF |
- Nhóm 4
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7 | Martin Nörl | Đức | Q |
2 | 15 | Nick Baumgartner | Hoa Kỳ | Q |
3 | 23 | Anton Lindfors | Phần Lan | Q |
4 | 18 | Emanuel Perathoner | Ý | |
10 | Ken Vuagnoux | Pháp | DNF | |
39 | Mateusz Ligocki | Ba Lan | DNF |
Bán kết
- Bán kết 2
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | Regino Hernández | Tây Ban Nha | Q |
2 | 15 | Nick Baumgartner | Hoa Kỳ | Q |
3 | 27 | Mick Dierdorff | Hoa Kỳ | Q |
4 | 7 | Martin Nörl | Đức | |
5 | 23 | Anton Lindfors | Phần Lan | |
11 | Chris Robanske | Canada | DNF |
Chung kết
- Chung kết nhỏ
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7 | 24 | Alessandro Hämmerle | Áo | |
8 | 7 | Martin Nörl | Đức | |
9 | 23 | Anton Lindfors | Phần Lan | |
10 | 12 | Cameron Bolton | Úc | |
11 | 4 | Nikolay Olyunin | Vận động viên Olympic từ Nga | DNS |
11 | 11 | Chris Robanske | Canada | DNS |
- Chung kết tranh huy chương
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Pierre Vaultier | Pháp | ||
25 | Jarryd Hughes | Úc | ||
3 | Regino Hernández | Tây Ban Nha | ||
4 | 15 | Nick Baumgartner | Hoa Kỳ | |
5 | 27 | Mick Dierdorff | Hoa Kỳ | |
6 | 20 | Alex Pullin | Úc | DNF |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng