Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dích dắc lớn song song nữ
Nội dung dích dắc lớn song song nữ (parallel giant slalom) của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 24 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Dích dắc lớn song song nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang | ||||||||||||
Thời gian | 24 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 31 từ 14 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả
Vòng loại
Vòng loại diễn ra lúc 09:00.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Đường đua xanh | Đường đua đỏ | Tổng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | Ester Ledecká | Cộng hòa Séc | 45.58 | 43.32 | 1:28.90 | Q |
2 | 1 | Alena Igorevna Zavarzina | Vận động viên Olympic từ Nga | 45.43 | 44.73 | 1:30.16 | Q |
3 | 16 | Selina Jörg | Đức | 44.67 | 45.60 | 1:30.27 | Q |
4 | 10 | Carolin Langenhorst | Đức | 45.02 | 46.56 | 1:31.58 | Q |
5 | 8 | Ramona Theresia Hofmeister | Đức | 45.36 | 46.62 | 1:31.98 | Q |
6 | 9 | Tomoka Takeuchi | Nhật Bản | 47.86 | 45.00 | 1:32.86 | Q |
7 | 14 | Julie Zogg | Thụy Sĩ | 45.70 | 47.19 | 1:32.89 | Q |
8 | 3 | Daniela Ulbing | Áo | 47.07 | 46.00 | 1:33.07 | Q |
9 | 20 | Milena Bykova | Vận động viên Olympic từ Nga | 46.43 | 46.66 | 1:33.09 | Q |
10 | 21 | Aleksandra Król | Ba Lan | 47.02 | 46.11 | 1:33.13 | Q |
11 | 4 | Julia Dujmovits | Áo | 45.95 | 47.21 | 1:33.16 | Q |
12 | 17 | Ladina Jenny | Thụy Sĩ | 46.96 | 46.23 | 1:33.19 | Q |
13 | 6 | Ina Meschik | Áo | 46.21 | 47.02 | 1:33.23 | Q |
14 | 15 | Yekaterina Tudegesheva | Vận động viên Olympic từ Nga | 47.44 | 45.98 | 1:33.42 | Q |
15 | 11 | Glorija Kotnik | Slovenia | 48.00 | 45.52 | 1:33.52 | Q |
16 | 2 | Patrizia Kummer | Thụy Sĩ | 47.00 | 46.59 | 1:33.59 | Q |
17 | 5 | Michelle Dekker | Hà Lan | 47.42 | 46.18 | 1:33.60 | |
18 | 19 | Nadya Ochner | Ý | 48.00 | 45.80 | 1:33.80 | |
19 | 13 | Natalia Soboleva | Vận động viên Olympic từ Nga | 47.78 | 46.15 | 1:33.93 | |
20 | 26 | Jeong Hae-rim | Hàn Quốc | 46.93 | 47.18 | 1:34.11 | |
21 | 24 | Anke Wöhrer | Đức | 47.83 | 46.87 | 1:34.70 | |
22 | 27 | Zang Ruxin | Trung Quốc | 48.17 | 47.09 | 1:35.26 | |
23 | 23 | Stefanie Müller | Thụy Sĩ | 48.79 | 46.80 | 1:35.59 | |
24 | 25 | Weronika Biela | Ba Lan | 48.10 | 47.82 | 1:35.92 | |
25 | 31 | Shin Da-hae | Hàn Quốc | 49.13 | 46.91 | 1:36.04 | |
26 | 22 | Gong Naiying | Trung Quốc | 48.63 | 47.73 | 1:36.36 | |
27 | 30 | Teodora Pencheva | Bulgaria | 49.01 | 49.62 | 1:38.63 | |
28 | 18 | Annamari Dancha | Ukraina | 1:00.12 | 46.52 | 1:46.64 | |
28 | Karolina Sztokfisz | Ba Lan | 47.13 | DSQ | DSQ | ||
12 | Claudia Riegler | Áo | DNF | DNF | |||
29 | Xu Xiaoxiao | Trung Quốc | DSQ | DSQ |
Vòng đấu loại trực tiếp
16 người xuất sắc nhất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp.[4][5]
Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||
4 | Langenhorst (GER) | +0.02 | |||||||||||||||
13 | Meschik (AUT) | 13 | Meschik (AUT) | +0.78 | |||||||||||||
5 | Hofmeister (GER) | 5 | Hofmeister (GER) | ||||||||||||||
12 | Jenny (SUI) | DNF | 5 | Hofmeister (GER) | DNF | ||||||||||||
8 | Ulbing (AUT) | 1 | Ledecká (CZE) | ||||||||||||||
9 | Bykova (OAR) | +0.52 | 8 | Ulbing (AUT) | +0.97 | ||||||||||||
1 | Ledecká (CZE) | 1 | Ledecká (CZE) | ||||||||||||||
16 | Kummer (SUI) | +0.71 | 1 | Ledecká (CZE) | |||||||||||||
2 | Zavarzina (OAR) | 3 | Jörg (GER) | +0.46 | |||||||||||||
15 | Kotnik (SLO) | +0.03 | 2 | Zavarzina (OAR) | |||||||||||||
7 | Zogg (SUI) | 7 | Zogg (SUI) | +1.88 | |||||||||||||
10 | Król (POL) | +0.70 | 2 | Zavarzina (OAR) | DNF | ||||||||||||
6 | Takeuchi (JPN) | 3 | Jörg (GER) | ||||||||||||||
11 | Dujmovits (AUT) | +0.17 | 6 | Takeuchi (JPN) | +0.62 | Hạng ba | |||||||||||
3 | Jörg (GER) | 3 | Jörg (GER) | 5 | Hofmeister (GER) | ||||||||||||
14 | Tudegesheva (OAR) | +0.65 | 2 | Zavarzina (OAR) | +4.07 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng