Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Lòng máng nữ
Nội dung lòng máng nữ (halfpipe) của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 12 tới 13 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Lòng máng nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Công viên Phoenix Bogwang | ||||||||||||
Thời gian | 12 tháng 2 (vòng loại) 13 tháng 2 (chung kết) | ||||||||||||
Số VĐV | 24 từ 10 quốc gia | ||||||||||||
Số điểm vô địch | 98.25 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả
Vòng loại
- Q — Lọt vào chung kết
12 vận động viên hàng đầu lọt vào vòng tranh huy chương.[3]
Hạng | Thứ tự | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | Chloe Kim | Hoa Kỳ | 91.50 | 95.50 | 95.50 | Q |
2 | 10 | Liu Jiayu | Trung Quốc | 87.75 | 41.00 | 87.75 | Q |
3 | 11 | Haruna Matsumoto | Nhật Bản | 80.75 | 84.25 | 84.25 | Q |
4 | 1 | Maddie Mastro | Hoa Kỳ | 83.75 | 76.00 | 83.75 | Q |
5 | 2 | Queralt Castellet | Tây Ban Nha | 71.50 | 45.50 | 71.50 | Q |
6 | 15 | Cai Xuetong | Trung Quốc | 65.75 | 69.00 | 69.00 | Q |
7 | 16 | Sena Tomita | Nhật Bản | 59.50 | 66.75 | 66.75 | Q |
8 | 5 | Emily Arthur | Úc | 30.25 | 66.50 | 66.50 | Q |
9 | 4 | Sophie Rodriguez | Pháp | 65.00 | 13.50 | 65.00 | Q |
10 | 9 | Mirabelle Thovex | Pháp | 62.25 | 64.25 | 64.25 | Q |
11 | 8 | Kelly Clark | Hoa Kỳ | 41.00 | 63.25 | 63.25 | Q |
12 | 14 | Arielle Gold | Hoa Kỳ | 17.50 | 62.75 | 62.75 | Q |
13 | 13 | Holly Crawford | Úc | 57.50 | 20.00 | 57.50 | |
14 | 17 | Verena Rohrer | Thụy Sĩ | 16.50 | 55.00 | 55.00 | |
15 | 6 | Kurumi Imai | Nhật Bản | 54.75 | 50.00 | 54.75 | |
16 | 19 | Qiu Leng | Trung Quốc | 50.75 | 53.75 | 53.75 | |
17 | 12 | Hikaru Ōe | Nhật Bản | 10.00 | 51.00 | 51.00 | |
18 | 18 | Mercedes Nicoll | Canada | 50.00 | 48.00 | 50.00 | |
19 | 20 | Elizabeth Hosking | Canada | 25.25 | 36.75 | 36.75 | |
20 | 22 | Kwon Sun-oo | Hàn Quốc | 19.25 | 35.00 | 35.00 | |
21 | 21 | Kaja Verdnik | Slovenia | 24.75 | 34.00 | 34.00 | |
22 | 7 | Li Shuang | Trung Quốc | 24.50 | 9.25 | 24.50 | |
23 | 24 | Calynn Irwin | Canada | 23.25 | 16.25 | 23.25 | |
24 | 23 | Clémence Grimal | Pháp | 14.25 | 13.00 | 14.25 |
Chung kết
Chung kết diễn ra lúc 11:00 ngày 13 tháng 2.[4]
Hạng | Thứ tự | Tên | Quốc gia | Lượt 1 | Lượt 2 | Lượt 3 | Tốt nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | Chloe Kim | Hoa Kỳ | 93.75 | 41.50 | 98.25 | 98.25 | ||
11 | Liu Jiayu | Trung Quốc | 85.50 | 89.75 | 49.00 | 89.75 | ||
1 | Arielle Gold | Hoa Kỳ | 10.50 | 74.75 | 85.75 | 85.75 | ||
4 | 2 | Kelly Clark | Hoa Kỳ | 76.25 | 81.75 | 83.50 | 83.50 | |
5 | 7 | Cai Xuetong | Trung Quốc | 20.50 | 41.25 | 76.50 | 76.50 | |
6 | 10 | Haruna Matsumoto | Nhật Bản | 70.00 | 46.25 | 65.75 | 70.00 | |
7 | 8 | Queralt Castellet | Tây Ban Nha | 59.75 | 67.75 | 43.75 | 67.75 | |
8 | 6 | Sena Tomita | Nhật Bản | 65.25 | 34.50 | 60.50 | 65.25 | |
9 | 3 | Mirabelle Thovex | Pháp | 59.50 | 30.25 | 63.00 | 63.00 | |
10 | 4 | Sophie Rodriguez | Pháp | 50.50 | 14.75 | 13.75 | 50.50 | |
11 | 5 | Emily Arthur | Úc | 48.25 | 9.25 | 25.00 | 48.25 | |
12 | 9 | Maddie Mastro | Hoa Kỳ | 14.00 | 7.50 | 6.50 | 14.00 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng