Unplugged (album của Eric Clapton)
Unplugged là album trực tiếp của Eric Clapton, được phát hành vào năm 1992. Album được thu âm từ buổi diễn hoàn toàn các nhạc cụ mộc MTV Unplugged,[1] bao gồm những ca khúc nổi tiếng như "Tears in Heaven" hay bản phối lại acoustic cho ca khúc "Layla". Album thành công vang dội, giành được 3 giải Grammy của năm 1993 và bán được 26 triệu bản trên toàn thế giới, trở thành album trực tiếp bán chạy nhất mọi thời đại và là album bán chạy nhất sự nghiệp của Clapton.[2][3]
Unplugged | ||||
---|---|---|---|---|
Album trực tiếp của Eric Clapton | ||||
Phát hành | 25 tháng 8 năm 1992 | |||
Thu âm | 16 tháng 1 năm 1992, Bray Film Studios, Windsor, Anh | |||
Thể loại | Rock, Acoustic blues | |||
Thời lượng | 61:47 | |||
Hãng đĩa | Reprise, Duck, MTV | |||
Sản xuất | Russ Titelman | |||
Thứ tự album của Eric Clapton | ||||
|
Danh sách ca khúc
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Signe" | Eric Clapton | 3:13 |
2. | "Before You Accuse Me" | Bo Diddley | 3:44 |
3. | "Hey Hey" | Big Bill Broonzy | 3:16 |
4. | "Tears in Heaven" | Eric Clapton, Will Jennings | 4:36 |
5. | "Lonely Stranger" | Eric Clapton | 5:27 |
6. | "Nobody Knows You When You're Down and Out" | Jimmy Cox | 3:49 |
7. | "Layla" | Eric Clapton, Jim Gordon | 4:46 |
8. | "Running on Faith" | Jerry Lynn Williams | 6:30 |
9. | "Walkin' Blues" | Robert Johnson | 3:37 |
10. | "Alberta" | Dân ca, hòa âm bởi Huddie William Ledbetter | 3:42 |
11. | "San Francisco Bay Blues" | Jesse Fuller | 3:24 |
12. | "Malted Milk" | Robert Johnson | 3:36 |
13. | "Old Love" | Eric Clapton, Robert Cray | 7:54 |
14. | "Rollin' and Tumblin'" | McKinley Morganfield | 4:11 |
Tổng thời lượng: | 61:47 |
Xếp hạng
Bảng xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (1992) | Vị trí |
---|---|
Australian Albums (ARIA)[30] | 45 |
Austrian Albums (Ö3 Austria)[31] | 25 |
French Albums (SNEP)[32] | 5 |
German Albums (Media Control)[33] | 45 |
Norwegian Albums (VG-lista)[34] | 53 |
Swiss Albums (Schweizer Hitparade)[35] | 25 |
UK Albums (OCC)[36] | 69 |
US Billboard 200[37] | 36 |
Bảng xếp hạng (1993) | Vị trí |
---|---|
Australian Albums (ARIA)[38] | 2 |
Austrian Albums (Ö3 Austria)[39] | 7 |
Canada Top Albums/CDs (RPM)[40] | 1 |
Dutch Albums (MegaCharts)[41] | 2 |
German Albums (Media Control)[42] | 4 |
Italian Albums (FIMI)[18] | 39 |
Japanese Albums (Oricon)[43] | 39 |
Norwegian Albums (VG-lista)[44] | 2 |
Swiss Albums (Schweizer Hitparade)[45] | 7 |
UK Albums (OCC)[36] | 23 |
US Billboard 200[46] | 3 |
Bảng xếp hạng (1994) | Vị trí |
---|---|
Dutch Albums (MegaCharts)[47] | 47 |
Bảng xếp hạng thập kỷ
Bảng xếp hạng (thập niên 1990) | Vị trí |
---|---|
Austrian Albums (Ö3 Austria)[48] | 20 |
German Albums (Media Control)[49] | 28 |
US Billboard 200[50] | 30 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng