Việt Nam tại Olympic Tin học Châu Á - Thái Bình Dương

Việt Nam tham gia Olympic Tin học châu Á - Thái Bình Dương (APIO) từ năm 2013. Từ đó đến nay (2023) năm nào Việt Nam cũng tham gia đều đặn và đạt thành tích khá cao. Đội Việt Nam đã xếp hạng ba toàn đoàn vào kỳ APIO 2015 ở Indonesia trong số 27 quốc gia tham dự, vượt qua các đội mạnh như Nhật Bản, Thái Lan... Học sinh Việt Nam tham gia kỳ thi này sau khi đã vượt qua kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Tin học cấp quốc gia trung học phổ thôngdành cho học sinh giỏi Tin học lớp 10, 11 và 12 (độ tuổi 16-18).

Các đoàn học sinh Việt Nam tại APIO

Chú thích: = Huy chương Vàng; = Huy chương Bạc; = Huy chương Đồng; KK = Khuyến khích (Bằng danh dự)

Chú ý: Bạn có thể sắp xếp nội dung theo các nhóm khi bấm vào ký hiệu ô vuông nhỏ ở tiêu đề các cột ở bảng dưới đây.

APIO (năm)Quốc gia

tổ chức

Tên thí sinhHọc sinh trườngGiải thưởngĐiểm sốHạngXếp hạng toàn đoàn

theo tổng điểm
(vị trí/số nước tham gia (tổng điểm))

2013SingaporeVũ Đình Quang ĐạtTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV 140/30010/5004/21
Nguyễn Phan Quang MinhTrường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi (lớp 11)HCB 110/30019/500
Nguyễn Đức NamTrường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCĐ 94/30034/500
Thái Đình PhúcTrường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCĐ 93/30041/500
Phạm Thái SơnTrường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11)HCĐ 75/30062/500
2014KazakhstanĐỗ Xuân ViệtTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 175/30023/6197/29
Đỗ Ngọc KhánhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB 173/30026/619
Nguyễn Việt DũngTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB 151/30031/619
Nguyễn Phan Quang MinhTrường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12)HCB 147/30034/619
Ngô Hoàng Anh PhúcTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 123/30043/619
Trần Trọng ĐạtTrường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB 123/30043/619
2015IndonesiaNguyễn Tiến Trung KiênTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV 300/3001/5983/27
Nguyễn Việt DũngTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV 300/3001/598
Phan Đức Nhật MinhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCV 300/3001/598
Đỗ Ngọc KhánhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 263/30019/598
Phạm Văn HạnhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 234/30039/598
Vũ Phúc HoàngTrường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCĐ 220/30048/598
2016Hàn QuốcPhan Đức Nhật MinhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV 226/3005/1695/29
Lê Quang TuấnTrường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11)HCB 156.38/30035/169
Trần Tấn PhátTrường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12)HCB 142.75/30040/169
Nguyễn Hy Hoài LâmTrường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học (lớp 11)HCĐ 131/30051/169
Nguyễn Việt ThắngTrường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12)HCĐ 114.38/30055/169
Phạm Cao NguyênTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCĐ 105.8/30064/169
2017ÚcNguyễn Hy Hoài LâmTrường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học (lớp 12)HCB 130/30032/1657/30
Nguyễn Đình ĐạiTrường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh (lớp 12)HCB 127/30035/165
Phan Minh HoàngTrường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12)HCB 127/30035/169
Phạm Cao NguyênTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 127/30035/169
Nguyễn Diệp Xuân QuangTrường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng (lớp 12)HCB 127/30035/169
Nguyễn KhánhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCĐ 63/30068/169
2018Liên bang NgaPhạm Đức ThắngTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV 165/30012/1873/31
Hoàng Xuân NhậtTrường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12)HCB 101/30031/187
Nguyễn KhánhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 93/30041/187
Nguyễn Minh TùngTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB 83/30045/187
Trịnh Hữu Gia PhúcTrường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)HCB 83/30045/187
Nguyễn Hoàng Hải MinhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCĐ 78/30049/187
Dương Quốc HưngTrường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long - Đà Lạt (lớp 12)HCĐ 78/30049/187
2019Liên bang NgaBùi Hồng ĐứcTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB 243/30022/2018/31
Nguyễn Minh TùngTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 233/30028/201
Vũ Hoàng KiênTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB 203/30036/201
Thái Xuân ĐăngTrường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị (lớp 12)HCB 203/30036/201
Hoàng Phan Hữu ĐứcTrường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)HCB 203/30036/201
Nguyễn Minh QuânTrường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên (lớp 12)HCB 203/30036/201
Trần Quốc ViệtTrường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCB 203/30036/201
2020IndonesiaBùi Hồng ĐứcTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV 300/3006/36
Vũ Hoàng KiênTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB 247/300
Lê Quang HuyTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB 247/300
Trần Quang ThànhTrường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB 210/300
Nguyễn Đình PhúcTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB 200/300
Đào Quang Thái DươngTrường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCĐ 177/300
2021IndonesiaLê Quang HuyTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV 220/3008/2284/35
Trương Văn Quốc BảoTrường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)HCV 211/30012/228
Hồ Ngọc Vĩnh PhátTrường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học (lớp 12)HCB 172/30035/228
Nguyễn Vũ Đăng HuyTrường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12)HCĐ 126/30064/228
Đào Duy AnhTrường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi (lớp 12)HCĐ 112/30084/228
Trần Xuân BáchTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 10)HCĐ 109/30087/228
2022Ai CậpTrương Văn Quốc BảoTrường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCV
Dương Minh KhôiTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCV
Trần Xuân BáchTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCV
Lê Hữu NghĩaTrường Trung học phổ thông chuyên Bình Long, Bình Phước (lớp 12)HCB
Nguyễn Nhật MinhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB
Trần Khôi NguyênTrường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB
Vũ Huy HoàngTrường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (lớp 12)HCB
2023Trung QuốcNguyễn Đức ThắngTrường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 11)HCB
Nguyễn Ngọc Đăng KhoaTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB
Phạm Công MinhTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11)HCB
Trần Xuân BáchTrường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12)HCB
Lê Ngọc Bảo AnhTrường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCĐ
Trần Vinh KhánhTrường Trung học phổ thông thị xã Quảng Trị (lớp 12)HCĐ

Tiêu biểu

Tên học sinhSố HC
Phan Đức Nhật Minh2
Nguyễn Việt Dũng11
Vũ Đình Quang Đạt1
Nguyễn Tiến Trung Kiên1
Nguyễn Phan Quang Minh2
Đỗ Ngọc Khánh2
Nguyễn Minh Tùng2
Nguyễn Hy Hoài Lâm11
Phạm Cao Nguyên11
Đỗ Xuân Việt1
Ngô Hoàng Anh Phúc1
Trần Trọng Đạt1
Phạm Văn Hạnh1
Trần Tấn Phát1
Lê Quang Tuấn1
Nguyễn Đình Đại1
Phan Minh Hoàng1
Nguyễn Diệp Xuân Quang1
Bùi Hồng Đức11
Vũ Hoàng Kiên2
Thái Xuân Đăng1
Hoàng Phan Hữu Đức1
Nguyễn Minh Quân1
Trần Quốc Việt1
Nguyễn Đức Nam1
Thái Đình Phúc1
Phạm Thái Sơn1
Vũ Phúc Hoàng1
Nguyễn Việt Thắng1
Nguyễn Khánh1
Tổng số5168
Tên trườngSố huy chương
Tổng số
Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội718328
Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh0303
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương0202
Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội0224
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam0112
Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học0112
Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An0112
Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa0101
Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng0101
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị0101
Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên0101
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định0101
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ0101
Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc0011
Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long, Đà Lạt0011
Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng0011
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng0011
Trường Trung học phổ thông thị xã Quảng Trị0011

Chú thích

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài