Vu Hồ
Vu Hồ (chữ Hán giản thể: 芜湖市, bính âm: Wúhú Shì, Hán Việt: Vu Hồ thị) là một địa cấp thị của tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Vu Hồ có diện tích 5.988 km², dân số 3.842.100 (2011) người.
Vu Hồ 芜湖 Wuhu | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
Vị trí của Vu Hồ trong tỉnh An Huy. | |
Tọa độ (chính quyền đô thị): 31°21′9″B 118°25′59″Đ / 31,3525°B 118,43306°Đ | |
Quốc gia | CHND Trung Hoa |
Tỉnh | An Huy |
Cấp huyện | 8 |
Trị sở | Cưu Giang |
Chính quyền | |
• Bí thư | Pan Zhaohui (潘朝晖) |
• Thị trưởng | He Maoxie (贺懋燮) |
Diện tích | |
• Địa cấp thị | 6.049 km2 (2,336 mi2) |
• Đô thị | 1.065 km2 (411 mi2) |
• Vùng đô thị | 175 km2 (68 mi2) |
Độ cao | 8 m (26 ft) |
Dân số (ĐTDS 2017) | |
• Địa cấp thị | 3.696.000 |
• Mật độ | 610/km2 (1,600/mi2) |
• Đô thị | 2.400.500 |
• Mật độ đô thị | 2,300/km2 (5,800/mi2) |
• Vùng đô thị | 1.665.000 |
• Mật độ vùng đô thị | 9,500/km2 (25,000/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 241000 |
Mã điện thoại | 0553 |
Mã ISO 3166 | CN-AH-02 |
Thành phố kết nghĩa | Kōchi, Pavia, Torrejón de Ardoz, West Covina, Ulyanovsk |
GDP (2017) | ¥ 306,552 tỷ |
GDP trên đầu người | ¥ 82.942 (US$12.284) |
Biển số xe | 皖B |
Trang web | www |
Phân chia hành chính
Về mặt hành chính, địa cấp thị Vu Hồ được chia thành 7 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 5 quận, 1 thành phố cấp huyện và 1 huyện.
- Quận: Kính Hồ (镜湖区), Dặc Giang (弋江区), Cưu Giang (鸠江区), Phồn Xương (繁昌区), Loan Chỉ (湾沚区)
- Thành phố cấp huyện: Vô Vi (无为市)
- Huyện: Nam Lăng (南陵县)
Bản đồ Vu Hồ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Vu Hồ (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 7.5 | 9.8 | 14.4 | 21.1 | 26.7 | 29.4 | 32.9 | 32.3 | 28.1 | 22.9 | 16.6 | 10.3 | 21,00 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 3.6 | 5.8 | 10.0 | 16.4 | 21.9 | 25.4 | 28.9 | 28.2 | 23.9 | 18.4 | 11.9 | 6.0 | 16,70 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.8 | 2.7 | 6.5 | 12.4 | 17.9 | 22.0 | 25.7 | 25.2 | 20.8 | 15.0 | 8.4 | 2.8 | 13,35 |
Giáng thủy mm (inch) | 59.0 (2.323) | 66.2 (2.606) | 108.5 (4.272) | 102.5 (4.035) | 116.7 (4.594) | 202.5 (7.972) | 185.7 (7.311) | 129.7 (5.106) | 81.4 (3.205) | 59.0 (2.323) | 63.0 (2.48) | 36.8 (1.449) | 1.211 (47,68) |
% Độ ẩm | 77 | 76 | 75 | 74 | 73 | 78 | 79 | 80 | 79 | 76 | 76 | 74 | 76,4 |
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1] |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng