We Sing. We Dance. We Steal Things.
We Sing. We Dance. We Steal Things. là album thứ ba của Jason Mraz được phát hành vào ngày 13 tháng 5 năm 2008.[1] Album xếp thứ 3 trên bảng xếp hạng Billboard 200. Đây là album có thứ hạng cao nhất của Jason Mraz. Tựa đề album nói đến một bức tranh của David Shrigley đã thu hút sự chú ý của Jason Mraz khi anh đi du lịch đến Scotland.[2]
We Sing. We Dance. We Steal Things. | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Jason Mraz | ||||
Phát hành |
| |||
Thu âm | 2007-2008 | |||
Thể loại | Acoustic, Pop rock | |||
Thời lượng | 50:49 | |||
Hãng đĩa | Atlantic | |||
Sản xuất | Martin Terefe | |||
Thứ tự album của Jason Mraz | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ We Sing. We Dance. We Steal Things. | ||||
| ||||
Bìa khác | ||||
Bìa Limited edition |
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Điểm trung bình | |
Nguồn | Đánh giá |
Metacritic | 60/100[3] |
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
AllMusic | [4] |
Blender | [5] |
Entertainment Weekly | B+[6] |
Entertainment.ie | [7] |
MSN Music (Consumer Guide) | [8] |
PopMatters | [9] |
Yahoo! Music | [10] |
Slant Magazine | [11] |
Sputnikmusic | [12] |
Danh sách bài hát
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Make It Mine" | Jason Mraz | 3:08 |
2. | "I'm Yours" | Jason Mraz | 4:03 |
3. | "Lucky" (với Colbie Caillat) | Jason Mraz, Colbie Caillat, Timothy Fagan | 3:09 |
4. | "Butterfly" | Jason Mraz | 5:00 |
5. | "Live High" | Jason Mraz | 4:12 |
6. | "Love for a Child" | Jason Mraz, Martin Terefe, Sacha Skarbek | 4:06 |
7. | "Details in the Fabric" (với James Morrison) | Jason Mraz, Dan Wilson | 5:45 |
8. | "Coyotes" | Jason Mraz | 3:38 |
9. | "Only Human" | Jason Mraz, Sacha Skarbek | 4:03 |
10. | "The Dynamo of Volition" | Jason Mraz | 3:36 |
11. | "If It Kills Me" | Jason Mraz, Martin Terefe, Sacha Skarbek | 4:34 |
12. | "A Beautiful Mess" | Jason Mraz, Mona Tavakoli, Chaska Potter, Mai Bloomfield, Becky Gebhardt | 5:38 |
iTunes Bonus Tracks | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
13. | "Make It Mine (Live: London Sessions)" (iTunes Bonus Track) | Jason Mraz | 3:30 |
14. | "Life Is Wonderful (Live from Amsterdam)" (iTunes Bonus Track) | Jason Mraz | 4:35 |
Limited Edition Bonus Tracks (Disc 2) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "I'm Yours (From the Casa Nova Sessions)" | 4:47 |
2. | "Live High (From an Avacado Salad Session)" | 4:01 |
3. | "If It Kills Me (From the Casa Nova Sessions)" | 5:00 |
4. | "A Beautiful Mess (From a Raining Jane Session)" | 5:17 |
5. | "Make It Mine (From the Casa Nova Sessions)" | 3:23 |
6. | "Butterfly (From the Casa Nova Sessions)" | 5:10 |
7. | "Only Human (From the Casa Nova Sessions)" | 4:47 |
8. | "The Dynamo of Volition (From an All-Night Session)" | 4:43 |
9. | "Love for a Child (From the Casa Nova Sessions)" | 3:54 |
10. | "Coyotes (From the For a Girl in the New York Sessions)" | 4:20 |
11. | "Man Gave Names to All the Animals (From the Gospel Collection Sessions)" | 4:18 |
12. | "Mudhouse/Gypsy MC (Live from Amsterdam)" | 7:00 |
Thứ hạng
Bảng xếp hạng (2008) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Argentina Albums Chart[13] | 18 |
Australian Albums Chart[14] | 3 |
Austrian Albums Chart | 4 |
Belgian Albums Charts (Flanders) | 49 |
Belgian Albums Charts (Wallonia)[15] | 15 |
Canadian Albums Chart | 13 |
Dutch Albums Chart | 12 |
German Albums Chart | 14 |
New Zealand Albums Chart | 9 |
Italian Albums Chart | 36 |
French Albums Chart[16] | 20 |
Norwegian Albums Chart | 4 |
Colombia | 6 |
Philippines Foreign Albums Chart | 5 |
Portugal Album Chart | 14 |
Spanish Albums Charts | 45 |
Swedish Album Chart | 5 |
Swiss Albums Chart | 12 |
UK Albums Chart | 8 |
U.S. Billboard 200[17] | 3 |
U.S. Billboard Top Rock Albums | 2 |
Chứng nhận
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Úc (ARIA)[18] | 2× Bạch kim | 140.000^ |
Bỉ (BEA)[19] | Vàng | 15.000* |
Canada (Music Canada)[20] | 2× Bạch kim | 160.000^ |
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[21] | 2× Bạch kim | 40.000 |
Pháp (SNEP)[22] | 3× Bạch kim | 300.000* |
Đức (BVMI)[23] | Vàng | 150.000^ |
Ireland (IRMA)[24] | Vàng | 7.500^ |
Nhật Bản (RIAJ)[25] | Vàng | 100.000^ |
Hà Lan (NVPI)[26] | Vàng | 30.000^ |
New Zealand (RMNZ)[27] | Vàng | 7.500^ |
Bồ Đào Nha (AFP)[28] | Vàng | 10.000^ |
Thụy Điển (GLF)[29] | Vàng | 20.000^ |
Thụy Sĩ (IFPI)[30] | Vàng | 15.000^ |
Anh Quốc (BPI)[31] | Bạch kim | 300.000^ |
Hoa Kỳ (RIAA)[32] | 3× Bạch kim | 3.000.000 |
Tổng hợp | ||
Châu Âu (IFPI)[33] | Bạch kim | 1.000.000* |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng