Sony Xperia

nhãn hiệu điện thoại thông minh của Sony Mobile Communications
(Đổi hướng từ Xperia)

Xperia là một dòng điện thoại thông minhmáy tính bảng, được sản xuất và thương mại hóa bởi Sony Mobile. Cái tên Xperia được bắt nguồn từ từ tiếng Anh "experience" (trải nghiệm), và được sử dụng lần đầu trong màn ra mắt mẫu máy Xperia X1, "I - Xperia the best".

Sony Xperia
Xperia XZs
Nhà chế tạoSony Mobile Communications
LoạiĐiện thoại thông minh, Máy tính bảng
Vòng đờiTháng 10 2008–nay
Số lượng bán42 triệu[1] (Q2 2012)
Hệ điều hànhWindows Mobile (2008–2009)
Android (2010–nay)
Trang websonymobile.com/xperia

Sony Mobile trước đây được biết đến dưới tên gọi Liên doanh Sony Ericsson. Năm 2012, Tập đoàn Sony mua lại toàn bộ cổ phần của Ericsson trong liên doanh này và đổi tên thành Sony Mobile[2]. Tuy nhiên mảng di động vẫn tiếp tục thua lỗ nặng nề[3], rút khỏi thị trường Việt Nam. Đến đầu năm 2020, trang web của Sony Mobile đóng cửa, dòng điện thoại Sony Xperia hiện giờ do mảng sản xuất máy ảnh của Sony sản xuất, có các phiên bản phân khúc cao cấp và tầm trung.[4]

Điện thoại Xperia nổi bật với thiết kế vuông vức, màn hình không khuyết với cạnh trên dưới khá dày. Trong nhiều năm, Sony theo đuổi ngôn ngữ thiết kế Omni Balance. Điều này gây nhàm chán và giảm sức hút của Sony Xperia trên thị trường[5].

Mẫu Sony Xperia mới nhất là chiếc Xperia 1 IV (mẫu cao cấp) và Xperia 10 IV (mẫu tầm trung).

Lịch sử

Xperia X1 là chiếc điện thoại đầu tiên của dòng Xperia. Ra mắt năm 2008, nó giới thiệu một màn hình độ phân giải cao nhất nhì thời đó (mật độ điểm ảnh ~311 ppi) và được Sony tham vọng sẽ cạnh tranh sòng phẳng với các tên tuổi lớn lúc bây giờ là HTCApple.[6] Chiếc Xperia X2 được ra mắt 1 năm sau đó, bao gồm máy ảnh 8.1 MP, kết nối Wifi và GPS. Một ngoại lệ là chiếc Xperia Pureness, một chiếc điện thoại không có camera được bán ở một số nhà bán lẻ ở một số thành phố.[7][8] Chiếc Xperia X5 Pureness được dựa trên hệ điều hành độc quyền của Sony Ericsson (OSE).

Chiếc Xperia X10 được ra mắt vào đầu năm 2010[9]. Nó là chiếc Xperia đầu tiên chay hệ điều hành Android, khi các mẫu trước đó chạy trên hệ điều hành Windows Mobile và cho thấy doanh số không hiệu quả. X10 được đánh gia cao vì thiết kế đẹp, nhưng sự thất bại của nó lại nằm ở phiên bản Android 1.6 lỗi thời khi mà các đối thủ của nó đã được cài phiên bản 2.1. Việc cập nhật phần mềm bị trì hoãn trong một thời gian dài, do hệ điều hành phức tạp, và cũng vì Timescape và Mediascape phải được lập trình lại mỗi khi cập nhật. Chiếc điện thoại cũng không có tính năng chụm ngón tay để phóng to/thu nhỏ, nhưng nó đã được thêm vào sau đó cũng như khả năng quay video HD. Hai chiếc X10 Mini và X10 Mini Pro, là các phiên bản rút gọn của X10. Hai mẫu này được chào đón với nhiều phản hồi tốt vì sự nhỏ gọn.

Dòng Xperia Z tiếp tục đi theo thiết kế omni balance cổ điển với tính năng chống nước. Năm 2016, Sony đã giới thiệu dòng Xperia X mới để thay thế dòng Z. Thiết kế omni balance tuy để lại giấu ấn cho người hâm mô nhưng lại tạo ra sự nhàm chán đối với người dùng, khi các đối thủ cạnh tranh của Sony liên tục thay đổi thiết kế để làm mới sản phẩm của họ.

Sony Xperia XZ2 cùng với Sony Xperia XZ2 Compact ra mắt tại sự kiện Mobile World Congress 2018 là câu trả lời của Sony với thiết kế mới "Ambient Flow", viền trên dưới được gọt mỏng, màn hình tỷ lệ 18:9 mới. Là một dòng máy cao cấp, mẫu Sony Xperia XZ2 Premium có màn hình 4K HDR (độ phân giải cao nhất từng có trên điện thoại thông minh) cùng camera kép công nghệ MotionEye™ Dual 19 MP + 12 MP.[10]

Năm 2019, Sony Mobile tiếp tục làm mới thiết kế của dòng Xperia cùng cách đặt tên hoàn toàn mới. Xperia 1, ra mắt tháng 6 năm 2019 với màn hình OLED 6.5 inch, độ phân giải 4K - 1644 x 3840 pixels, tỷ lệ màn hình Ultra View hoàn toàn mới 21:9 (~643 ppi mật độ điểm ảnh). Mẫu máy tầm trung Xperia 10 cũng có thiết kế tương tự song được cắt giảm về cấu hình và màn hình hiển thị.[11]

Quý 1 năm 2020, Sony Mobile bị dừng hoạt động, các điện thoại Xperia giờ được bộ phận sản xuất máy ảnh của Sony phụ trách, họ cho ra mắt Xperia 1 II (hay 1 Mark II) và Xperia 10 II (10 Mark II) - giống với cách đặt tên máy ảnh Sony, thiết kế tương tự mẫu máy năm ngoái, làm cho Xperia 1 II trở thành smartphone dài nhất trên thị trường. Camera của mẫu máy mới được đánh giá cao vì trước đây mảng Mobile không được thừa hưởng các công nghệ camera hiện đại của máy ảnh Sony, xóa tan nhược điểm camera tệ của điện thoại Xperia trước đó.[12]

Rút khỏi thị trường smartphone

Tập đoàn Sony thông báo tái cấu trúc công ty, khi gộp chung cả 3 bộ phận: bao gồm bộ phận Di động (Mobile Communication), bộ phận giải pháp hình ảnh (Imaging Products & Solutions)bộ phận thiết bị giải trí gia đình (Home Entertainment & Sound) vào làm một. Bộ phận mới của Sony sẽ có tên Electronics Products and Solutions (EP&S) và sẽ có hiệu lực từ ngày 01/04/2020.

Động thái này của Sony khi gộp nhiều mảng kinh doanh quan trọng vào làm một khiến cho nhiều nhà phân tích thị trường cho rằng nhiều khả năng Sony sẽ dừng sản xuất điện thoại di động trong tương lai (giống như cách họ từ bỏ sản xuất máy tính Sony VAIO), khi doanh thu điện thoại của hãng liên tục tụt dốc không phanh. Tính riêng trong năm 2019, Sony đã thua lỗ 910 triệu USD trên thị trường smartphone, lý do vẫn là mức giá bán quá cao và thiết kế thiếu đột phá, dẫn đến sự quay lưng của người dùng châu Âu và tại chính quê nhà Nhật Bản.[13]

Thương hiệu Sony Ericsson

Điện thoại thông minh (Windows Mobile)

Tên
Tên thi trườngNgày ra
mắt
Phiên bản
Windows Mobile
Vi xử lýRAMROMHiển thịTrọng lượngPin
(mAh)
Bàn phím
vật lý
BluetoothWi-FiMáy ảnhMạng
VenusXperia X1[14]10-20086.1528 MHz Qualcomm MSM7200A[15]256 MB512 MB3" WVGA158 g15002.0 + EDR802.11b/gChính: 3.2 MP
Trước: 76800 px
GSM / HSPA
VulcanXperia X2[16]10-20106.5528 MHz Qualcomm MSM7200A[17]288 MB512 MB3.2" WVGA155 g15002.1 + EDR802.11b/gChính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA

Điện thoại thông minh (Android)

Tên
Tên thị trườngNền tảngNgày ra
mắt
Phiên bản
Android
Vi xử lýRAMROMHiển thịTrọng lượngPin
(mAh)
Bàn phím
vật lý
BluetoothWi-FiMáy ảnhMạng
RachaelXperia X10[18]Es209ra03-2010[19]1.6 / 2.1 / 2.31 GHz Qualcomm Snapdragon S1 QSD8250384 MB[20]1 GB4" FWVGA135 g1500[20]Không2.1 + EDR802.11b/g8.1 MPGSM / HSPA
MimmiXperia X10 mini pro[21]Delta05-20101.6 / 2.1600 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227256 MB[22]256 MB2.55" QVGA120 g9702.0 + EDR802.11b/g5 MP[23]GSM / HSPA
RobynXperia X10 mini[24]Delta05-20101.6 / 2.1600 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227256 MB[25]256 MB2.55" QVGA088 g950Không2.0 + EDR802.11b/g5 MP[23]GSM / HSPA
ShakiraXperia X8[26]Delta09-20101.6 / 2.1600 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227168 MB[27]128 MB3" HVGA104 g1200Không2.0 + EDR802.11b/g3.2 MPGSM / HSPA
AnzuXperia arc[28]Mogami03-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB4.2" FWVGA117 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/n8.1 MPGSM / HSPA
HallonXperia neo[29]Mogami03-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB3.7" FWVGA126 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/nChính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
ZeusXperia Play[30]Zeus03-20112.31 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255[31]512 MB[31]400 MB4" FWVGA175 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/n5.1 MPGSM / HSPA
ZeuscXperia Play[30]Zeus05-20112.31 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255[32]512 MB[32]400 MB4" FWVGA175 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/n5.1 MPCDMA / EV-DO
AkaneXperia acro[33]Mogami06-2011[34]2.31 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8655512 MB1 GB4.2" FWVGA135 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/n8.1 MPCDMA / GSM / EV-DO
AzusaXperia acro[35]Mogami06-20112.31 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB4.2" FWVGA135 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/n8.1 MPGSM / HSPA
MangoXperia mini pro[36]Mogami08-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB3" HVGA136 g12002.1 + EDR802.11b/g/nChính: 5 MP
Trước: 0.3 MP[37]
GSM / HSPA
CoconutLive with Walkman[38]Mogami08-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB400 MB3.2" HVGA0115 g1200Không2.1 + EDR802.11b/g/nChính: 5 MP
Trước: 0.3 MP[39]
GSM / HSPA
SmultronXperia mini[40]Mogami08-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB3" HVGA099 g1200Không2.1 + EDR802.11b/g/n5 MPGSM / HSPA
UrushiXperia ray[41]Mogami08-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB3.3" FWVGA100 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/nChính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP[42]
GSM / HSPA
AyameXperia arc S[43]MogamiQ3-20112.3 / 4.01.4 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB4.2" FWVGA117 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/n8.1 MPGSM / HSPA
HaidaXperia neo V[44]MogamiQ3-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB3.7" FWVGA126 g1500Không2.1 + EDR802.11b/g/nChính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
SatsumaXperia active[45]MogamiQ3-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB3" HVGA110.8 g1200Không2.1 + EDR802.11b/g/n5 MPGSM / HSPA
IyokanXperia pro[46]Mogami10-20112.3 / 4.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB3.7" FWVGA142 g15002.1 + EDR802.11b/g/nChính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP[47]
GSM / HSPA

Điện thoại cơ bản

Tên
Tên thị trườngNgày ra
mắt
Vi xử lýRAMROMHiển thịTrọng lượngPin
(mAh)
Bàn phím
vật lý
BluetoothWi-FiMáy ảnhMạng
KikiXperia X5 Pureness[48][49]11-20092 GB1.8" QVGA70 gKhông2.1 + EDRKhôngKhôngGSM / HSPA

Thương hiệu Sony

Điện thoại thông minh

Tên mãTên thị trườngNền tảngNgày ra mắtPhiên bản AndroidVi xử lýRAMROMHiển thịTrọng lượngPin (mAh)BluetoothWi-FiNFCMáy ảnhMạng
NozomiXperia S[50]Fuji02-2012[51]2.3 / 4.0 / 4.1[52]1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8260, lõi kép1 GB32 GB4.3" HD144 g17502.1 + EDR802.11b/g/nChính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
AobaXperia ion[53][54]Fuji03-20122.3 / 4.0 / 4.11.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 APQ8060, lõi kép1 GB16 GB4.55" HD144 g19002.1 + EDR802.11b/g/nChính: 12 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE[a]
HayateXperia acro HD[55]Fuji03-2012[56]2.3 / 4.01.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8660, lõi kép1 GB11 GB4.3" HD149 g19002.1802.11b/g/nKhôngChính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
CDMA / GSM / HSPA+
HikariXperia acro HD[57]
Xperia acro S[58]
Fuji03-2012 (HD)[56]
08-2012 (S)[59]
2.3 / 4.0 / 4.1[52]1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8260, lõi kép1 GB11 GB (HD)
16 GB (S)
4.3" HD149 g (HD)
147 g (S)
19102.1 (HD)
3.0 (S)
802.11b/g/nChính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
PepperXperia sola[60]RioGrande03-20122.3 / 4.01 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép512 MB8 GB3.7" FWVGA107 g13202.1 + EDR802.11b/g/n5 MPGSM / W-CDMA
PhoenixXperia neo L[61]Mogami03-20124.01 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255512 MB1 GB4" FWVGA131.5 g15002.1 + EDR802.11b/g/nKhôngChính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
NyponXperia P[62]RioGrande04-20122.3 / 4.0 / 4.11 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép1 GB16 GB4" qHD126 g13052.1 + EDR802.11b/g/nChính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+
KumquatXperia U[63]RioGrande05-20122.3 / 4.01 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép512 MB4 GB3.5" FWVGA110 g13202.1 + EDR802.11b/g/nKhôngChính: 5 MP
Trước: 0.3 MP[64]
GSM / HSPA+
LotusXperia go[65]RioGrande07-2012[66]2.3 / 4.0 / 4.11 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép512 MB8 GB3.5" HVGA110 g13053.0802.11b/g/nKhông5 MPGSM / HSPA+
KomachiXperia SX[67]Blue08-20124.01.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960, lõi kép1 GB4 GB3.7" qHD095 g15003.1802.11b/g/n,
dual-band
KhôngChính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / W-CDMA / LTE
TapiocaXperia tipo[68]
Xperia tipo dual[69]
Tamsui08-20124.0800 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7225A512 MB2.9 GB3.2" HVGA099.4 g15002.1 + EDR802.11b/g/nKhông3.2 MPGSM / HSPA[b]
HayabusaXperia TX[70]
Xperia GX
Blue09-20124.0 / 4.11.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8260A, lõi kép1 GB16 GB4.55" HD127 g1750 (BA900)3.1802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
MesonaXperia miro[71]Tamsui09-20124.0800 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7225A512 MB4 GB3.5" HVGA110 g15002.1 + EDR802.11b/g/nKhôngChính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
MintXperia T[72][73]
Xperia TL[74]
Blue09-20124.0 / 4.11.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus lõi kép MSM8260A (không LTE)[c] hoặc MSM8960 (LTE)1 GB16 GB4.55" HD139 g (không LTE)[c]
148 g (LTE)
18503.1802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+ (Không LTE)[c]
GSM / HSPA+ / LTE (LTE)
Nozomi2Xperia SL[75]Fuji09-2012[76]2.3 / 4.0 / 4.1[52]1.7 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8260, lõi kép1 GB32 GB4.3" HD144 g17503.0802.11b/g/nChính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
JLoXperia J[77]Tamsui10-20124.0 / 4.11 GHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227A512 MB4 GB4" FWVGA124 g1750 (BA900)2.1 + EDR802.11b/g/nKhôngChính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
TsubasaXperia V[78]
Xperia AX[79]
Xperia VL[80]
Xperia VC
Blue12-20124.0 / 4.1 / 4.2 / 4.31.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960, lõi kép1 GB8 GB (V)
16 GB (AX)
16 GB (VL)
4.3" HD120 g17504.0802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE (V)
GSM / HSPA+ / LTE (AX)
CDMA / GSM / HSPA+ / LTE (VL)
GSM / HSPA+ (VC)
YugaXperia Z[81]Fusion302-2013[82]4.1 / 4.2[83] / 4.3[84] / 4.4 / 5.01.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, quad-core2 GB16 GB5" FHD146 g23304.0802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13.1 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[d]
NanhuXperia E[85]
Xperia E dual[86]
Tamsui03-2013[87]4.0 / 4.11 GHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227A512 MB4 GB3.5" HVGA115.7 g15302.1 + EDR802.11b/g/nKhông3.2 MPGSM / HSPA[b]
HuaShanXperia SP[88][89][90]Viskan04-2013[91]4.1 / 4.3[92]1.7 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro MSM8960T, dual-core1 GB8 GB4.6" HD155 g23704.0802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE[e]
OdinXperia ZL[93]
Xperia ZQ
Fusion304-2013[94][95]4.1 / 4.2[96] / 4.3[84] / 4.4 / 5.0(coming soon)1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, lõi tứ2 GB16 GB5" FHD151 g23704.0802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[f]
DogoXperia ZR[97][98][99]
Xperia A[100]
Fusion305-20134.1 / 4.3[84] / 4.4 / 5.0 / 5.11.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, quad-core2 GB8 GB (ZR)
32 GB (A)
4.55" HD138 g23004.0802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE[g]
GagaXperia UL[101][102][103]Fusion305-20134.1 / 4.21.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, lõi tứ2 GB16 GB5" FHD145 g23004.0802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE
TaoShanXperia L[88][89][104]Viskan05-2013[91]4.1 / 4.2 / 4.3 / 4.4(AOSP)1 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8230, lõi kép1 GB8 GB4.3" FWVGA137 g1750 (BA900)4.0802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+
CN3Xperia C[105]07-2013[106]4.2 / 4.31.2 GHz MediaTek MTK6589, lõi tứ1 GB4 GB5" qHD153 g23904.0802.11b/g/nKhôngChính 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+
NickiXperia M[107]
Xperia M dual[108]
Viskan08-2013[109]4.1 / 4.2 / 4.31 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8227, lõi kép1 GB4 GB4" FWVGA115 g1750 (BA900)4.0802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+[b]
TogariXperia Z Ultra[110][111][112]Rhine09-2013[113]4.2 / 4.3[114] / 4.4[115] / 5.0(coming soon)2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8274, lõi tứ (không LTE)[h]
2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8974, lõi tứ (LTE)
2 GB16 GB6.44" FHD212 g30504.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 8 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[h]
HonamiXperia Z1/Z1s[117][118][119]Rhine10-20134.2 / 4.3[114] / 4.4 / 5.02.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8274, lõi tứ (không LTE)[i]
2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8974, lõi tứ (LTE)
2 GB16 GB5.0" FHD170 g30004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[i]
AmamiXperia Z1 Compact[121][122]Rhine02-20144.3 / 4.4 / 5.02.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8274, lõi tứ2 GB16 GB4.3" HD137 g23004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
FalconXperia E1[123][124]Shuang03-20144.3 / 4.41.2 GHz Qualcomm MSM8210 Snapdragon 200, lõi kép512 MB4 GB4.0" WVGA120 g1750 (BA900)4.0802.11a/b/g/n,
dual-band
KhôngChính: 3.15 MPGSM / HSPA+ 
TianchiXperia T2 Ultra[125][126]Yukon01-20144.3 / 4.4 / 5.01.4 GHz Qualcomm MSM8928 Snapdragon 400, lõi tứ1 GB8 GB6" HD172 g30004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 1.1 MP
GSM / HSPA+ / LTE
SiriusXperia Z2[127][128]shinano05-20144.4 / 5.02.3 GHz Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801 8274, lõi tứ3 GB16 GB5.2" FHD163 g32004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
AltairXperia A2
Xperia J1
Rhine06-2014
05-2015
4.42.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800, lõi tứ2 GB16 GB4.3" HD138 g23004.0802.11a/b/g/nChính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
EagleXperia M2[129]Yukon03-20144.3 / 4.41.2 GHz Qualcomm Snapdragon 400, lõi tứ1 GB8 GB4.8" qHD148 g23004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính:
8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE
CanopusXperia ZL2
Xperia Z2a
shinano06-20144.4 / 5.0(sắp có)2.3 GHz Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801, lõi tứ3 GB16 GB5.0" FHD163 g30004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band,
Chính:
20.7 MP
GSM / HSPA+ / LTE
SeagullXperia T3Yukon07-20144.41.4 GHz Qualcomm MSM8928-2 Snapdragon 400, lõi tứ1 GB8 GB5.3" HD148 g25004.0802.11a/b/g/n/,
dual-band
Chính:
8 MP
GSM / HSPA+ / LTE
wukongXperia C3[130]Yukon08-20144.4 / 5.01.2 GHz Qualcomm Snapdragon 400, lõi tứ1 GB8 GB5.5" HD150 g25004.0802.11b/g/nChính:
8 MP
Trước:
5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
LeoXperia Z3shinano09-20144.4 / 5.02.5 GHz Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 8974, lõi tứ3 GB16 GB
32 GB
(D6616)
5.2" FHD152 g31004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
AriesXperia Z3 Compactshinano09-20144.4 / 5.02.5 GHz Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 8974, lõi tứ2 GB16 GB4.6" HD129 g26004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
FlamingoXperia E3Yukon09-20144.41.2 GHz Qualcomm Snapdragon 400, lõi tứ1 GB4 GB4.5" FWVGA143.8 g23304.0802.11b/g/nChính: 5 MPGSM / HSPA+ / LTE
Xperia E4[131]
Xperia E4 Dual
03-20154.4.41.3 GHz MediaTek MT6582 lõi tứ1 GB8 GB5" qHD144 g23004.1802.11b/g/nKhôngChính: 5 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+
Xperia E4g[132]
Xperia E4g Dual
04-20154.4.41.5 GHz MediaTek MT6732 lõi tứ1 GB8 GB4.7" qHD135 g23004.1802.11a/b/g/n[j]Chính: 5 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Xperia M4 Aqua[133]
Xperia M4 Aqua Dual
03-20155.0Snapdragon 615 tám nhân (4 x 1.5 GHz + 4 x 1.0 GHz)2 GB8 GB[k] / 16 GB[l]5" HD136 g24004.1802.11a/b/g/nChính: 13 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Xperia C4[134]
Xperia C4 Dual
05-20155.01.7 GHz MediaTek MT6752 tám nhân2 GB16 GB5,5" FHD147 g26004.1802.11a/b/g/nChính: 13 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
IvyXperia Z3+[135]
Xperia Z4
06-20155.0Snapdragon 810 MSM8994, tám nhân (4 x 2.0 GHz + 4 x 1.5 GHz)3 GB32 GB5.2" FHD144 g29304.1802.11a/b/g/n/ac, dual-bandChính: 20.7 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
AjisaiXperia A406-20155.0Snapdragon 801 MSM8974AC, lõi tứ (4 x 2.5 GHz)2 GB16 GB4.6" HD138 g23004.1802.11a/b/g/n/acChính: 20.7 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Xperia Z5/Xperia Z5 Dual09-20155.1.11.56 GHz Cortex-A53 / 2 GHz Cortex-A57, Qualcomm Snapdragon 8103 GB32 GB5,2" FHD154g29004.1802.11a/b/g/n/acChính: 23MP (2160p@30fps)

Trước: 5.1 MP

GSM / HSPA+ / LTE
Xperia Z5 Premium09-20155.1.11.56 GHz Cortex-A53 / 2 GHz Cortex-A57, Qualcomm Snapdragon 8103 GB32 GB5,5 4K164g34304.1802.11a/b/g/n/acChính: 23MP (2160p@30fps)

Trước: 5.1 MP

GSM / HSPA+ / LTE
Tên mãModelTên thương mạiNền tảngRa mắtPhiên bản AndroidVi xử lýRAMROMMàn hìnhCân nặngPin (mAh)BluetoothWi-FiCameraMạng
Suzu/PS10F5121

F5122

Xperia XLoire2016–026.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0Snapdragon 650, hexa-core (2 × 1.8 GHz, 4 × 1.4 GHz)3 GB32 GB (Single SIM)

64 GB (Dual SIM)

5.0 Full HD 1080p153 g26204.2802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 23 MP Front: 13 MPGSM, HSPA+, LTE
Tuba/SM10Xperia XAKabini2016–026.0, 7.0Mediatek MT6755, octa-core 64 bits (4 × 2.0 GHz, 4 × 1.0 GHz)2 GB16 GB5.0 HD 720p137.4 g23004.1802.11a/b/g/n, dual-bandRear: 13 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Dora/PP10F8131

F8132

Xperia X PerformanceTone2016–026.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0Snapdragon 820, quad core 64 bits (2 × 2.15 GHz, 2 × 1.6 GHz)3 GB32 GB (Single SIM)

64GB (Dual SIM)

5.0 Full HD 1080p164.4 g27004.2802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 23 MP Front: 13 MPGSM, HSPA+, LTE
Ukulele/SM20Xperia XA UltraKabini2016–056.0, 7.0Mediatek MT6755, octa-core 64 bits (4 × 2.0 GHz, 4 × 1.0 GHz)3 GB16 GB6.0 Full HD 1080p202 g27004.1802.11a/b/g/n, dual-bandRear: 21.5 MP Front: 16 MPGSM, HSPA+, LTE
Bassoon/SM30Xperia E5Mekong2016–056.0Mediatek MT6735, quad core 64 bits (4 × 1.3 GHz)1.5 GB16 GB5.0 HD 720p147 g23004.1802.11a/b/g/n, dual-band, MIMORear: 13 MP Front: 5 MPGSM, HSPA+, LTE
Kagura/PP30F8331

F8332

Xperia XZTone R22016–096.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0Snapdragon 820, quad core 64 bits (2 × 2.15 GHz, 2 × 1.6 GHz)3 GB32 GB (Single SIM)

64GB (Dual SIM)

5.2 Full HD 1080p161 g29004.2802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 23 MP Front: 13 MPGSM, HSPA+, LTE
Kugo/PS30F5321Xperia X CompactLoire 2H 1.02016–096.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0Snapdragon 650, hexa-core (2 × 1.8 GHz, 4 × 1.8 GHz)3 GB32 GB4.6 HD 720p135 g27004.2802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 23 MP Front: 5 MPGSM, HSPA+, LTE
Keyaki/PF21G8231

G8232

Xperia XZsTone R32017–027.1, 8.0Snapdragon 820, quad core 64 bits (2 × 2.15 GHz, 2 × 1.6 GHz)4 GB32 GB (Single SIM)

64GB (Dual SIM)

5.2 Full HD 1080p161 g29004.2802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP Front: 13 MPGSM, HSPA+, LTE
Maple/PF11Xperia XZ PremiumYoshino2017–027.1, 8.0, 9.0Snapdragon 835, octa-core (4 × 2.45 GHz, 4 × 1.9 GHz)4 GB64GB

UFS

5.5 4K HDR195 g32305802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP Front: 13 MPGSM, HSPA+, LTE
Hinoki/SM11Xperia XA1Mekong2017–027.0, 8.0Mediatek MT6757, octa-core 64 bits (4 × 2.3 GHz, 4 × 1.6 GHz)3 GB32 GB5.0 HD 720p143 g23004.2802.11a/b/g/n, dual-bandRear: 23 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Redwood/SM21Xperia XA1 UltraMekong2017–027.0, 8.0Mediatek MT6757, octa-core 64 bits (4 × 2.3 GHz, 4 × 1.6 GHz)4 GB32 GB (G3212, G3221, G3223)

64GB (G3226)

6.0 Full HD 1080p188 g27004.2802.11a/b/g/n dual-bandRear: 23 MP Front: 16 MPGSM, HSPA+, LTE
Pine/SM31Xperia L1Mekong2017–037.0Mediatek MT6737T, quad-core 64 bits (4 × 1.5 GHz)2 GB16GB5.5 HD 720p180 g26204.2802.11a/b/g/nRear: 13 MP Front: 5 MPGSM, HSPA+, LTE
Poplar/PF31G8341

G8342

Xperia XZ1Yoshino2017–088.0, 9.0Snapdragon 835, octa-core (4 × 2.35 GHz, 4 × 1.9 GHz)4 GB64GB5.2 FHD 1080p156 g27005802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP Front: 13 MPGSM, HSPA+, LTE
Lilac/PF41G8441Xperia XZ1 CompactYoshino2017–088.0, 9.0Snapdragon 835, octa-core (4 × 2.35 GHz, 4 × 1.9 GHz)4 GB32GB4.6 HD 720p143 g27005802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Teak/SM11LXperia XA1 PlusMekong2017–087.0, 8.0Mediatek MT6757, octa-core 64 bits (4 × 2.3 GHz, 4 × 1.6 GHz)3/4 GB32 GB5.5 Full HD 1080p190 g34304.2802.11a/b/g/n, dual-bandRear: 23 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
sny_l2800_a02Xperia R1l2800_pcb/Alph2017–107.1.2Snapdragon 430, octa-core 64 bits (8 × 1.4 GHz)2 GB16 GB5.2 HD 720p154 g26204.2802.11b/g/nRear: 13 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Xperia R1 Plusl2800_pcb/Alph2017–107.1.2Snapdragon 430, octa-core 64 bits (8 × 1.4 GHz)3 GB32 GB5.2 HD 720p154 g26204.2802.11b/g/nRear: 13 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Ranger/SM32Xperia L2Alps2018-017.1.1Mediatek MT6737T, quad-core 64 bits (4 × 1.5 GHz)3 GB32 GB5.5 HD 720p178 g33004.2802.11a/b/g/nRear: 13 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Pioneer/SM12H3113

H4113

Xperia XA2Nile2018-018.0, 9.0Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz + 1.8 GHz Cortex-A53)3 GB32 GB5.2 Full HD 1080p171 g33005802.11a/b/g/nRear: 23 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Discovery/SM22H3213

H4213

Xperia XA2 UltraNile2018-018.0, 9.0Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz + 1.8 GHz Cortex-A53)4 GB32/64 GB6.0 Full HD 1080p221 g35805802.11a/b/g/nRear: 23 MP Front: 16 + 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Akari/PF22H8216

H8266

H8276

H8296

SO-03K

SOV37

702SO

Xperia XZ2Tama2018-028.0, 9.0, 10.0Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz)4/6 GB64 GB5.7 Full HD+

1080p

198 g31805802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP Front: 5 MPGSM, HSPA+, LTE
Apollo/PF32H8314

H8324

SO-05K

Xperia XZ2 CompactTama2018-028.0, 9.0, 10.0Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz)4 GB64 GB5.0 Full HD+ 1080p168 g28705802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP Front: 5 MPGSM, HSPA+, LTE
Aurora/PF12H8116

H8166

SO-04K

SOV38

Xperia XZ2 PremiumTama2018-048.0, 9.0, 10.0Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz)6 GB64 GB5.8 4K HDR236 g35405802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP + 12 MP

Front: 13 MP

GSM, HSPA+, LTE
Voyager/SM32H3413

H4413

H4493

Xperia XA2 PlusNile2018-078.0, 9.0Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz + 1.8 GHz Cortex-A53)4/6 GB32/64 GB6.0 Full HD+ 1080p204 g35805802.11a/b/g/nRear: 23 MP Front: 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Akatsuki/PF42H8416

H9436

H9493

SO-01L

SOV39

801SO

Xperia XZ3Tama2018-089.0, 10.0Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz)4/6 GB64GB6.0 QHD+ P-OLED193 g33305802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 19 MP Front: 13 MPGSM, HSPA+, LTE
Dragon/SM33I3312

I4312

I4332

Xperia L3Huaihe2019-028.0MediaTek MT6762, octa-core (2.0 GHz Cortex-A53)3 GB32 GB5.7 HD 720p IPS LCD156 g33005802.11a/b/g/n, dual-bandRear: 13 MP + 2  MP Front 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Kirin/SM13I3113

I3123

I4113

I4193

Xperia 10Ganges2019-029.0Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz Cortex-A53)3 GB

4 GB (China only)

64 GB6.0 Full HD+ 1080p IPS LCD162 g28705802.11a/b/g/n/ac, dual-bandRear: 13 MP + 5  MP Front 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Mermaid/SM23I3213

I3223

I4213

I4293

Xperia 10 PlusGanges2019-02Snapdragon 636, octa-core (1.8 GHz Kryo 260)4 GB

6 GB (China only)

6.5 Full HD+ 1080p IPS LCD180 g3000Rear: 12 MP + 8 MP Front 8 MP
Griffin/PF13J8110

J8170

J9110

J9150

SO-03L

SOV40

802SO

Xperia 1Kumano2019-059.0, 10.0Snapdragon 855, octa core (1 ×2.84 GHz + 3 ×2.42 GHz + 4 ×1.8 GHz Kryo 485)6 GB64/128 GB6.5 4K HDR OLED178 g33305802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 12 MP + 12  MP + 12  MP Front 8  MPGSM, HSPA+, LTE
HououJ3173

SO-02L

Xperia AceGanges2019-069.0Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz Cortex-A53)4 GB64 GB5.0 Full HD+ IPS LCD154 g27005802.11a/b/g/n/ac, dual-bandRear: 12 MP Front 8 MPGSM, HSPA+, LTE
BahamutJ8210

J8270

J9210

SO-01M

SOV41

901SO

Xperia 5Kumano2019-099.0, 10.0Snapdragon 855, octa core (1 ×2.84 GHz + 3 ×2.42 GHz + 4 ×1.8 GHz Kryo 485)6 GB128 GB6.1 Full HD+ 1080p HDR OLED164 g31405802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, MIMORear: 12 MP + 12  MP + 12  MP Front 8  MP
HimikoSOV42

902SO

Xperia 8Ganges2019-109.0Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz Cortex-A53)4 GB64 GB6.0 Full HD+ 1080p IPS LCD170 g27605802.11a/b/g/n/ac, dual-bandRear: 12 MP + 8 MP Front 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Xperia L4MediaTek MT6762, octa-core (2.0 GHz Cortex-A53)3 GB6.2 HD 720p IPS LCD178 g35805802.11a/b/g/n, dual-bandRear: 13 MP + 5  MP + 2  MP Front 8 MPGSM, HSPA+, LTE
Xperia 1 II2020-0210Snapdragon 8658 GB256 GB6.5 4K HDR OLED181g40005.1802.11a/b/g/n/ac/ax, dual-band, MIMO 2x2Rear: 12 MP + 12  MP + 12  MP + 3D iToF  Front 8  MPGSM, HSPA+, LTE, 5G sub-6
Xperia 10 II2020-0210Snapdragon 6654 GB128 GB6.0 Full HD+OLED151g36005.0802.11a/b/g/n/ac, dual-bandRear: 12 MP + 8  MP + 8  MP Front 8  MPGSM, HSPA+, LTE
Xperia PRO2020-0210Snapdragon 8658 GB512 GB6.5 4K HDR OLEDUnknown40005.1802.11a/b/g/n/ac/ax, dual-band, MIMO 2x2Rear: 12 MP + 12  MP + 12  MP + 3D iToF  Front 8  MPGSM, HSPA+, LTE, 5G mmWave, 5G sub-6
Sony Xperia Z4 Tablet

Máy tính bảng

Tên
Tên thị trườngNgày ra
mắt
Phiên bản
Android
Vi xử lýRAMROMHiển thịTrọng lượngPin
(mAh)
BluetoothWi-FiMáy ảnh
Tsx03Xperia Tablet S[136]09-20124.01.3 GHz Nvidia Tegra 3 T30L, lõi tứ1 GB16/32/64 GB9.4" WXGA570 g6000[137]3.0[137]802.11a/b/g/nChính: 8 MP
Trước: 1 MP
PolluxXperia Tablet Z[138]03-2013[139][140]4.1 / 4.4[84] / 5.0(sắp có)1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, lõi tứ2 GB16/32 GB10.1" WUXGA495 g60004.0802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 2.2 MP
CastorXperia Z2 Tablet[141]2014-034.4[84] / 5.0(sắp có)2.3 GHz Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801 8974, lõi tứ3 GB16/32 GB10.1" WUXGA426 g60004.0802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 2.2 MP
Pegasus hoặc Scorpion[cần giải thích]Xperia Z3 Tablet Compact2014-104.4 / 5.0(sắp có)2.5 GHz Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 8974, lõi tứ3 GB16 GB8" TFT LCD270 g45004.0802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 2.2 MP
Xperia Z4 Tablet[142]2015-065.02 GHz Qualcomm Snapdragon 810, 64-bit tám nhân3 GB32 GB10.1" TFT LCD389 g60004.1802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 5.1 MP

Máy chiếu Xperia Touch

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Các thiết bị Android