Yuriy Nikiforov
Yuri Valeryevich Nikiforov (tiếng Nga: Юрий Валерьевич Никифоров, tiếng Ukraina: Юрій Валерійович Никифоров; sinh ngày 16 tháng 9 năm 1970) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí trung vệ. Ông hiện là trợ lý huấn luyện viên tại Dinamo Moskva.
Nikiforov cùng Dinamo Moskva năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuriy Valeryevich Nikiforov | ||
Ngày sinh | 16 tháng 9, 1970 | ||
Nơi sinh | Odessa, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,88m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dinamo Moskva (trợ lý) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Chornomorets Odesa | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987 | SK Odesa | 5 | (0) |
1988 | Chornomorets Odesa | 1 | (0) |
1988–1989 | Dynamo Kyiv | 2 | (0) |
1989–1993 | Chornomorets Odesa | 89 | (7) |
1993–1996 | Spartak Moskva | 85 | (15) |
1996–1998 | Sporting Gijón | 65 | (3) |
1998–2002 | PSV Eindhoven | 99 | (5) |
2002–2003 | RKC | 29 | (1) |
2003–2004 | Urawa Red Diamonds | 12 | (0) |
Tổng cộng | 387 | (31) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990–1991 | U-21 Liên Xô | 5 | (0) |
1992 | Cộng đồng các quốc gia độc lập | 4 | (0) |
1992 | Ukraina | 3 | (0) |
1993–2002 | Nga | 55 | (6) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2014–2015 | Irtysh Pavlodar (trợ lý) | ||
2015 | Kuban Krasnodar (trợ lý) | ||
2017 | Dynamo-2 Moscow (trợ lý) | ||
2017 | Dinamo Moskva (trợ lý đội dự bị) | ||
2017– | Dinamo Moskva (trợ lý) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
SNG | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1992 | 4 | 0 |
Tổng | 4 | 0 |
Ukraina | ||
Năm | Trận | Bàn |
1992 | 3 | 0 |
Tổng | 3 | 0 |
Nga | ||
Năm | Trận | Bàn |
1993 | 2 | 0 |
1994 | 9 | 2 |
1995 | 8 | 1 |
1996 | 13 | 3 |
1997 | 4 | 0 |
1998 | 4 | 0 |
1999 | 0 | 0 |
2000 | 0 | 0 |
2001 | 7 | 0 |
2002 | 8 | 0 |
Tổng | 55 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- RussiaTeam (tiếng Nga)
- Yuriy Nikiforov tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
- Thống kê tại Beijen Lưu trữ 2013-01-27 tại Wayback Machine (tiếng Hà Lan)
- Yuriy Nikiforov tại BDFutbol
- Yuriy Nikiforov tại National-Football-Teams.com
- Yuriy Nikiforov – Thành tích thi đấu FIFA
- Yuriy Nikiforov tại J.League (tiếng Nhật)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng