Bước tới nội dung

Danh sách quốc gia theo GDP danh nghĩa 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
10 Nền kinh tế lớn nhấn Thế giới năm 2010, theo GDP danh nghĩa của Quỹ tiền tệ Quốc tế.

0Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ từ một quốc gia trong một năm. Được thống kê bởi Quỹ tiền tệ quốc tế IMF (theo số liệu 2010); Ngân hàng thế giới WB (số liệu 2009) và CIA - Facbook (số liệu 2011).

Trong bảng thống kê của Quỹ tiền tệ quốc tế IMF, chỉ có mặt của 181 quốc gia trên thế giới, ngoài ra còn có số liệu về GDP 2011 của các thực thể mà không được xem là nhà nước như EU và các vùng lãnh thổ (Hong Kong), trong đó có một số thực thể mơ hồ giữa nhà nước hay vùng lãnh thổ như Đài LoanKosovo cũng được thống kê trong danh sách này. Trong đó có 17 quốc giavùng lãnh thổ không có trong bảng thống kê này của IMF, đó là: Liên bang Micronesia; Palau; Quần đảo Marshall; Tuvalu; Bắc Triều Tiên; Turkmenistan; Palestine; Somalia; Cuba; Greenland; Tây Sahara; Toà thánh Vatican; Công quốc Monaco; San Marino; LiechtensteinAndorra.

Danh sách do CIA - Facbook của Mỹ đưa ra thì khá đầy đủ, gần như toàn bộ các thực thể nhà nước và vùng lãnh thổ trên thế giới, tổ chức này đưa ra số liệu được thống kê vào năm 2010.

Các số liệu được Ngân hàng thế giới công bố chưa được cập nhật, số liệu vẫn còn ở 2009, danh sách ngồm có 192 quốc giavùng lãnh thổ, ngoài các quốc gia và vùng lãnh thổ có trong bảng thống kê của IMF, thì trong danh sách của WB còn có các lãnh thổ Greenland; Quần đảo Faroe (lãnh thổ của Đan Mạch); Đảo Man (lãnh thổ thuộc vương miện Anh); lãnh thổ Bermuda (lãnh thổ hải ngoại của Anh); Quần đảo Eo biển (lãnh thổ thuộc vương miện Anh) và Đặc khu hành chính Macau của CHND Trung Hoa.

Danh sáchsửa mã nguồn

Đơn vị tiền tệ được tính trong các bảng thống kê là đồng USD, tỷ giá hối đoái được cập nhật chính thức từ các chính phủ liên quan.

Danh sách 2010 bởi Quỹ tiền tệ Quốc tế[1]Danh sách 2009 bởi Ngân hàng Thế giới[2]Danh sách 2010 bởi CIA World Factbook[3]
STTQuốc giaGDP (Triệu USD)
  Thế giới62,909,274[4]
 European Union16,282,230[4]
1 Hoa Kỳ14,657,800
2 People's Republic of China5,878,257[nb 2]
3 Nhật Bản5,458,872
4 Đức3,315,643
5 Pháp2,582,527
6 United Kingdom2,247,455
7 Brazil2,090,314
8 Italy2,055,114
9 Canada1,574,051
10 India1,537,966
11 Nga1,465,079
12 Tây Ban Nha1,409,946
13 Australia1,235,539
14 México1,039,121
15 Hàn Quốc1,007,084
16 Hà Lan783,293
17 Thổ Nhĩ Kỳ741,853
18 Indonesia706,735
19 Thụy Sĩ523,772
20 Ba Lan468,539
21 Bỉ465,676
22 Thụy Điển455,848
23 Ả Rập Saudi443,691
24 Republic of China (Taiwan)430,580
25 Norway414,462
26 Austria376,841
27 Argentina370,269
28 South Africa357,259
29 Iran357,221
30 Thailand318,850
31 Denmark310,760
32 Hy Lạp305,415
33 United Arab Emirates301,880
34 Venezuela290,678
35 Colombia285,511
36 Finland239,232
37 Malaysia237,959
38 Bồ Đào Nha229,336
 Hong Kong225,003
39 Singapore222,699
40 Egypt218,466
41 Nigeria216,803
42 Israel213,147
43 Ireland204,261
44 Chile203,323
45 Czech Republic192,152
46 Philippines188,719
47 Pakistan174,866
48 România161,629
49 Algérie160,270
50 Peru152,830
51 New Zealand140,434
52 Kazakhstan138,429
53 Ukraina136,416
54 Kuwait131,315
55 Qatar129,485
56 Hungary128,960
57 Bangladesh104,919
58 Vietnam103,574
59 Morocco103,482
60 Slovakia86,262
61 Angola85,808
62 Iraq84,136
63 Libya77,912
64 Sudan65,930
65 Ecuador61,489
66 Croatia59,917
67 Syria59,633
68 Oman53,782
69 Belarus52,887
70 Luxembourg52,433
71 Azerbaijan52,166
72 Dominican Republic50,874
73 Sri Lanka48,241
74 Slovenia46,442
75 Bulgaria44,843
76 Tunisia43,863
77 Guatemala40,773
78 Uruguay40,714
79 Liban39,149
80 Serbia38,921
81 Uzbekistan38,987
82 Lithuania35,734
83 Burma35,646
84 Costa Rica35,019
85 Kenya32,417
86 Ethiopia30,941
87 Yemen30,023
88 Panama27,199
89 Jordan27,129
90 Latvia23,385
91 Cyprus22,752
92 Tanzania22,434
93 Côte d'Ivoire22,384
94 Cameroon21,882
95 El Salvador21,796
96 Bahrain21,733
97 Trinidad and Tobago21,195
98 Estonia19,220
99 Bolivia19,182
100 Ghana18,058
101 Paraguay17,168
102 Uganda17,121
103 Afghanistan16,631
104 Bosnia and Herzegovina16,202
105 Zambia15,691
106 Honduras15,340
107   Nepal15,108
108 Equatorial Guinea14,547
109 Jamaica13,737
110 Iceland12,767
111 Senegal12,657
112 Democratic Republic of the Congo12,600
113 Gabon12,563
114 Botswana12,501
115 Brunei11,963
116 Republic of the Congo11,884
117 Albania11,578
118 Namibia11,451
119 Cambodia11,360
120 Georgia11,234
121 Mozambique10,212
122 Macedonia9,580
123 Mauritius9,427
124 Mali9,077
125 Armenia8,830
126 Papua New Guinea8,809
127 Burkina Faso8,672
128 Madagascar8,330
129 Malta7,801
130 Chad7,592
131 The Bahamas7,538
132 Haiti6,495
133 Benin6,494
134 Nicaragua6,375
135 Laos6,341
136 Mongolia5,807
137 Kosovo5,728
138 Rwanda5,693
139 Niger5,603
140 Tajikistan5,578
141 Zimbabwe5,574
142 Moldova5,357
143 Malawi5,035
144 Kyrgyzstan4,444
145 Guinea4,344
146 Barbados3,963
147 Montenegro3,884
148 Mauritania3,486
149 Suriname3,297
150 Swaziland3,165
151 Fiji3,154
152 Togo3,074
153 Eritrea2,254
154 Guyana2,197
155 Central African Republic2,113
156 Sierra Leone1,901
157 Lesotho1,799
158 Cape Verde1,573
159 Burundi1,469
160 Maldives1,433
161 Belize1,431
162 Bhutan1,397
163 Djibouti1,139
164 Antigua and Barbuda1,099
165 The Gambia1,040
166 Saint Lucia1,000
167 Liberia977
168 Seychelles919
169 Guinea-Bissau825
170 Vanuatu721
171 Solomon Islands674
172 Grenada645
173 East Timor616
174 Saint Vincent and the Grenadines583
175 Saint Kitts and Nevis562
176 Comoros557
177 Samoa550
178 Dominica375
179 Tonga301
180 São Tomé and Príncipe187
181 Kiribati152
STTQuốc giaGDP (Triệu USD)
  Thế giới58,892,848
1 Hoa Kỳ14,119,000
  Eurozone12,455,979[nb 3]
2 Nhật Bản5,068,996
3 People's Republic of China4,985,461[nb 2]
4 Đức3,330,032
5 Pháp2,649,390[nb 4]
6 United Kingdom2,174,530
7 Italy2,112,780
8 Brazil1,594,490
9 Tây Ban Nha1,460,250
10 India1,377,265
11 Canada1,336,068
12 Nga1,231,893
13 Australia924,843
14 México874,902
15 Hàn Quốc832,512
16 Hà Lan792,128
17 Thổ Nhĩ Kỳ617,099
18 Indonesia540,277
19 Thụy Sĩ500,260
20 Bỉ468,522
21 Ba Lan430,079
22 Thụy Điển406,072
23 Austria384,908
24 Norway381,766
25 Ả Rập Saudi369,179
26 Iran331,015
27 Hy Lạp329,924
28 Venezuela326,498
29 Denmark309,596
30 Argentina308,741
31 South Africa285,983
32 Thailand263,856
33 United Arab Emirates261,348
34 Finland237,512
35 Colombia230,844
36 Bồ Đào Nha227,676
37 Ireland227,193
 Hong Kong215,355
38 Israel194,790
39 Malaysia191,601
40 Czech Republic190,274
41 Egypt188,334
42 Singapore182,232
43 Nigeria168,994
44 Pakistan166,545
45 Chile163,670
46 România161,110
47 Philippines160,476
48 Kuwait148,024
49 Algérie140,577
50 Hungary128,964
51 Peru126,734
52 New Zealand125,160
53 Ukraina113,545
54 Kazakhstan109,115
55 Vietnam91,854
56 Morocco90,859[nb 8]
57 Bangladesh89,378
58 Slovakia87,642
59 Qatar71,041
60 Angola69,067
61 Iraq65,837
62 Croatia63,034
63 Libya62,360
64 Oman60,299
65 Ecuador57,249
66 Sudan54,677
67 Luxembourg52,449
68 Syria52,177
69 Belarus48,984
70 Slovenia48,477
71 Bulgaria47,100
72 Dominican Republic46,598
73 Azerbaijan43,019
74 Serbia42,594
75 Sri Lanka41,979
76 Tunisia39,561
77 Lithuania37,206
78 Guatemala36,788
79 Uruguay36,093
80 Liban34,450
81 Uzbekistan32,817
82 Kenya30,200
83 Costa Rica29,225
84 Ethiopia28,537
85 Yemen26,365
86 Latvia26,195
87 Cyprus24,910[nb 9]
88 Panama24,711
89 Côte d'Ivoire23,042
90 Jordan22,788
91 El Salvador22,174
92 Bahrain21,903
93 Cameroon21,837
 Macau21,736
94 Tanzania21,623[nb 10]
95 Trinidad and Tobago21,097
96 Turkmenistan19,947
97 Estonia19,084
98 Bolivia17,340
99 Bosnia and Herzegovina17,122
100 Uganda15,736
101 Ghana15,619
102 Paraguay15,015
103 Jamaica14,681
104 Honduras14,632
105 Senegal13,059
106 Zambia12,748
107   Nepal12,531
108 Iceland12,133
109 Albania11,834
110 Botswana11,630
Channel Islands11,515
111 Gabon11,602
112 Democratic Republic of the Congo10,779
113 Georgia10,737[nb 11]
114 Afghanistan10,624
115 Equatorial Guinea10,413
116 Cambodia10,028
117 Mozambique9,790
118 Namibia9,419
119 Macedonia9,221
120 Madagascar9,052
121 Mali8,996
122 Armenia8,714
123 Republic of the Congo8,695
124 Mauritius8,599
125 Burkina Faso8,141
126 Papua New Guinea7,893
127 Malta7,449
128 The Bahamas7,234
129 Monaco6,919
130 Haiti6,693
131 Chad6,680
132 Benin6,656
133 Nicaragua6,297
 Bermuda6,093
134 Laos5,939
135 Moldova5,405[nb 12]
136 Niger5,384
137 Kosovo5,352
138 Rwanda5,064
139 Liechtenstein5,028
140 Tajikistan4,978
141 Malawi4,975
142 Kyrgyzstan4,578
143 Mongolia4,202
144 Guinea4,103
145 Montenegro4,086
 Isle of Man4,076
146 Andorra3,712
147 Barbados3,682
148 Fiji3,034
149 Suriname3,033
150 Mauritania3,031
151 Swaziland2,936
152 Togo2,855
 Faroe Islands2,198
153 Central African Republic2,006
154 Sierra Leone1,942
155 San Marino1,900
 Greenland1,740
156 Eritrea1,654
157 Lesotho1,602
158 Cape Verde1,549
159 Belize1,359
160 Maldives1,356
161 Burundi1,325
162 Bhutan1,277
163 Guyana1,159
164 Antigua and Barbuda1,132
165 Djibouti1,049
166 Saint Lucia946
167 Liberia876
168 Guinea-Bissau837
169 Seychelles764
170 The Gambia733
171 Solomon Islands658
172 Vanuatu653
173 Grenada627
174 Saint Vincent and the Grenadines583
175 East Timor558
176 Comoros549
177 Saint Kitts and Nevis545
178 Samoa496
179 Dominica378
180 Tonga311
181 Federated States of Micronesia257
182 São Tomé and Príncipe193
183 Palau191
184 Marshall Islands153
185 Kiribati130
STTQuốc giaGDP (Triệu USD)
  Thế giới62,220,000
 European Union15,900,000
1 Hoa Kỳ14,620,000
2 People's Republic of China5,745,000[nb 2]
3 Nhật Bản5,391,000
4 Đức3,306,000
5 Pháp2,555,000
6 United Kingdom2,259,000
7 Italy2,037,000
8 Brazil2,024,000
9 Canada1,564,000
10 Nga1,477,000
11 India1,430,000
12 Tây Ban Nha1,375,000
13 Australia1,220,000
14 México1,004,000
15 Hàn Quốc986,300
16 Hà Lan770,300
17 Thổ Nhĩ Kỳ729,100
18 Indonesia695,100
19 Thụy Sĩ522,400
20 Bỉ461,300
21 Thụy Điển444,600
22 Ba Lan438,900
23 Ả Rập Saudi434,400
24 Republic of China (Taiwan)427,000
25 Norway413,500
26 Austria366,300
27 South Africa354,400
28 Argentina351,000
29 Iran337,900
30 Thailand312,600
31 Denmark305,600
32 Hy Lạp302,000
33 Venezuela285,200
34 Colombia283,100
35 United Arab Emirates239,700
36 Finland232,000
37 Bồ Đào Nha223,700
 Hong Kong226,500
38 Malaysia219,000
39 Singapore217,400
40 Egypt216,800
41 Nigeria206,700
42 Ireland204,100
43 Israel201,300
44 Chile199,200
45 Czech Republic195,200
46 Philippines189,100
47 Pakistan174,800
48 Algérie159,000
49 România158,400
50 Peru153,500
51 New Zealand138,000
52 Ukraina136,600
53 Hungary132,300
54 Kazakhstan129,800
55 Qatar126,500
56 Kuwait117,300
57 Bangladesh105,400
58 Vietnam102,000
59 Morocco91,700
60 Slovakia86,260
61 Angola85,810
62 Iraq84,140
63 Libya77,910
64 Sudan65,930
65 Ecuador61,490
66 Croatia59,920
67 Syria59,630
68 Cuba57,490
69 Oman53,780
70 Belarus52,890
71 Luxembourg52,430
72 Azerbaijan52,170
73 Dominican Republic50,870
74 Sri Lanka48,240
75 Slovenia46,440
76 Bulgaria44,840
77 Tunisia43,860
78 Guatemala40,770
79 Uruguay40,710
80 Liban39,150
81 Serbia38,920[nb 5]
82 Uzbekistan37,720
83 Lithuania35,730
84 Burma35,650
85 Costa Rica35,020
86 Kenya32,420
87 Ethiopia30,940
88 Yemen30,020
89 North Korea28,000
90 Turkmenistan27,960
91 Panama27,200
92 Jordan27,130
93 Latvia23,390
94 Cyprus22,750
95 Tanzania22,430
96 Côte d'Ivoire22,380
 Macau22,100
97 Cameroon21,880
98 El Salvador21,800
99 Bahrain21,730
100 Trinidad and Tobago21,200
101 Estonia19,220
102 Bolivia19,180
103 Ghana18,060
104 Paraguay17,170
105 Uganda17,120
106 Afghanistan16,630
107 Bosnia and Herzegovina16,200
108 Zambia15,690
109 Honduras15,340
110   Nepal15,110
111 Equatorial Guinea14,550
112 Jamaica13,740
113 Iceland12,770
114 Senegal12,660
115 Democratic Republic of the Congo12,600
116 Gabon12,560
117 Botswana12,500
118 Brunei11,960
119 Republic of the Congo11,880
120 Albania11,580
121 Namibia11,450
122 Cambodia11,360
123 Georgia11,230
124 Mozambique10,210
125 Macedonia9,580
126 Mauritius9,427
127 Mali9,077
128 Armenia8,830
129 Burkina Faso8,672
130 Madagascar8,330
131 Papua New Guinea8,809
132 Malta7,801
133 Chad7,592
134 The Bahamas7,538
Bản mẫu:Country data West Bank and Gaza6,641
135 Haiti6,495
136 Benin6,494
137 Nicaragua6,375
138 Laos6,341
 French Polynesia6,100
139 Mongolia5,807
140 Rwanda5,693
141 Niger5,603
142 Tajikistan5,578
143 Zimbabwe5,574[nb 6]
144 Moldova5,357[nb 7]
 Jersey5,100
145 Malawi5,053
146 Liechtenstein4,603
147 Kyrgyzstan4,444
148 Guinea4,344
149 Barbados3,963
150 Montenegro3,884
151 Mauritania3,486
 New Caledonia3,300
152 Suriname3,297
 Kosovo3,237
153 Swaziland3,165
154 Fiji3,154
155 Togo3,074
 Guam2,773
 Guernsey2,742
 Isle of Man2,719
 Faroe Islands2,450
156 Somalia2,372
 Aruba2,258
157 Eritrea2,254
158 Sierra Leone2,254
 Cayman Islands2,250
159 Guyana2,197
160 Central African Republic2,113
 Greenland2,030
161 Lesotho1,799
162 Cape Verde1,573
163 Maldives1,433
164 Burundi1,431
165 Bhutan1,397
166 Belize1,336
167 Djibouti1,139
 Gibraltar1,106
168 Antigua and Barbuda1,099
 British Virgin Islands1,095
169 San Marino1,048
170 The Gambia1,040
171 Saint Lucia1,000
172 Liberia977
173 Seychelles919
174 Guinea-Bissau825
175 Vanuatu721
176 Solomon Islands674
177 Grenada645
 Northern Mariana Islands633.4
178 East Timor616
179 Saint Vincent and the Grenadines583
180 Saint Kitts and Nevis562
181 Comoros557
182 Samoa550
 American Samoa462.2
183 Dominica375
184 Tonga301
185 Federated States of Micronesia238.1
186 São Tomé and Príncipe187
 Cook Islands183.2
 Anguilla175.4
187 Palau164
188 Marshall Islands161.7
189 Kiribati152
 Falkland Islands105.1
190 Tuvalu14.94
 Niue10.01

Chú thíchsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

Xem thêmsửa mã nguồn

Bản mẫu:GDP country listsBản mẫu:Finance country listsBản mẫu:Global economic classifications

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính