Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Âm mũi ngạc cứng hữu thanh ɲ Số IPA 118 Mã hóa Entity (thập phân) ɲ
Unicode (hex) U+0272 X-SAMPA J
Braille Ảnh
Âm thanh noicon
Âm mũi lợi-ngạc-cứng n̠ʲ ɲ̟ ȵ
Âm mũi ngạc cứng hữu thanh hay âm mũi vòm cứng hữu thanh là một loại phụ âm , được sử dụng trong một số ngôn ngữ nói. Ký hiệu để thể hiện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɲ ⟩, một chữ n thường với một cái "móc" qua trái. Trong X-SAMPA, ký tự cho âm này là J . Ký hiệu IPA ⟨ɲ ⟩ hơi tương tự với ⟨ɳ ⟩, ký hiệu cho âm mũi quặt lưỡi, và ⟨ŋ ⟩, ký hiệu cho âm mũi ngạc mềm ; ký hiệu ⟨ɲ ⟩ xuất phát từ cách viết gn để thể hiện âm này trong tiếng Pháp và Ý.[2]
Âm mũi vòm hay mũi chân răng-vòm sửa mã nguồn Ngôn ngữ Từ IPA Nghĩa Ghi chú Albania nj ë[ɲə] 'một' Basque andereñ o [än̪d̪e̞ɾe̞ɲo̞] 'cô giáo' Ba Lan koń ⓘ 'ngựa' Âm chân răng-vòm. Bắc Frisia Mooring fliinj [ˈfliːɲ] 'bay' Bồ Đào Nha Nhiều phương ngữ[4] Sôni a [ˈsõ̞n̠ʲɐ] 'Sonia' Brasil [4] sonh a [ˈsõ̞ɲɐ] 'anh ta/cô ta mơ' Châu Âu arranh ar [ɐʁɐ̃ˈn̠ʲaɾ] 'gãi, bới' Âm răng-chân răng-vòm. Catalunya any [ˈaɲ̟] 'năm' Âm chân răng-vòm hay âm vòm. Czech kůň [kuːɲ] 'ngựa' Xem âm vị học tiếng Czech Dinka ny ɔt[ɲɔt] 'rất' Galicia viñ o [ˈbiɲo] 'rượu vang' Xem âm vị học tiếng Galicia Ireland inn é [əˈn̠ʲeː] 'ngày hôm qua' Tiếng Ireland phân biệt các âm /n̠ʲ/ , /ɲ/ , /ŋ/ và ở một số phương ngữ /nʲ/ . Xem âm vị học tiếng Ireland Khasi bseiñ' [bsɛɲ] 'rắn' Hà Lan oranj e [oˈrɑɲə] 'cam' Không có mặt ở tất cả các phương ngữ Hungary any a [ˈɒɲɒ] 'mẹ' Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Hungary Hy Lạp πρωτοχρονι ά /prōtochroni á[pro̞to̞xro̞ˈɲ̟ɐ] 'Ngày Đầu năm' Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Hy Lạp hiện đại Latvia mākoņ ains [maːkuɔɲains] 'nhiều mây' Xem âm vị học tiếng Latvia Lô Lô ꑌ /ny i[n̠ʲi˧] 'ngồi' Âm chân răng-vòm. Macedonia чешањ е/češanj e [ˈt͡ʃɛʃaɲɛ] 'đau (nhói)' Xem âm vị học tiếng Macedonia Mã Lai bany ak [bäɲäʔˈ] 'nhiều' Malayalam ഞാന് [ɲäːn] 'Tôi' Miến ညာ [ɲà] 'bên phải' Được phân biệt với âm mũi vòm vô thanh /ɲ̥/ . Nhật 庭 /n iwa[n̠ʲiwᵝa] 'vườn' Âm chân răng hay răng-chân răng. Xem âm vị học tiếng Nhật Occitan Bắc Polonh a [puˈluɲo̞] 'Ba Lan ' Nam Gascon banh [baɲ] 'tắm' Pháp agn eau [äˈɲo] 'cừu' Âm chân răng-vòm or palatal. Quechua ñ uqa[ˈɲɔqɑ] 'Tôi' România Các phương ngữ Transylvania câin e [ˈkɨɲe̞] 'chó' Âm chân răng-vòm. Gael Scotland seinn [ʃeiɲ̟] 'hát' Âm chân răng-vòm. Serbia-Croatia питањ е / pitanj e ⓘ 'hỏi' Âm chân răng-vòm. Slovak pečeň [ˈpe̞t͡ʃe̞ɲ̟] 'gan' Tây Ban Nha enseñ ar [ẽ̞nse̞ˈɲär] 'dạy' Tây Frisia nj onken[ˈɲoŋkən] 'cạnh bên' Triều Tiên 고니 /gon i [ko̞n̠ʲi] 'thiên nga' Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Triều Tiên Trung Quốc Tứ Xuyên 女人 /ny ü3 ren2[ȵy˥˧ zən˨˩/] 'phụ nữ' Âm chân răng-vòm Ngô 女人 /gn iugn in [ȵy˩˧ȵiȵ˥˨] 'phụ nữ' Âm chân răng-vòm Ukraina тінь' [t̪in̠ʲ] 'bóng' Âm chân răng-vòm. Việt nh à[ɲâː] 'nhà' Ý bagn o [ˈbäɲːo] 'tắm' Xem âm vị học tiếng Ý Zulu iny oni [iɲ̟óːni] 'chim' Âm chân răng-vòm.
Chủ đề IPA
IPA Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế Lịch sử bảng mẫu tự Bản mở rộng (extIPA) Mẫu tự chất giọng (VoQS) Journal of the IPA (JIPA )Chủ đề đặc biệt Dạng chữ hoa Dạng chữ in Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời Quy chuẩn định danh Bản mở rộng Hán ngữ Chính tả Thế giới Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh Mã hóa Mã hóa ASCII TIPA Mẫu tự ngữ âm Unicode Số IPA Braille IPA
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là vị trí cấu âm mà người bình thường bất khả phát âm.
Phụ âm không có luồng hơi từ phổi
Phụ âm đồng cấu âm