Đêcamét | |
---|---|
Hệ thống đơn vị | Hệ mét |
Đơn vị của | Chiều dài |
Kí hiệu | dam |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 dam trong ... | ... bằng ... |
SI | 10 m |
imperial/US units | 10,936 yd 393,70 in |
Đêcamét hay đềcamét là đơn vị đo khoảng cách với tỉ lệ với kilômét là 1/100 kilômét (1 km = 100damChữ đề-ca (hoặc trong viết tắt là da) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 10 lần.