Bước tới nội dung

Dinar Kuwait

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dinar Kuwait
دينار كويتي(tiếng Ả Rập)
Mặt trước của tờ 1 Dinar năm 2014
Mã ISO 4217KWD
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Trung ương Kuwait
 Websitewww.cbk.gov.kw
Sử dụng tại Kuwait
Lạm phát4.7%
 NguồnThe World Factbook, 2011 est.
Đơn vị nhỏ hơn
11,000fil
Ký hiệuد.ك or K.D.
Tiền kim loại
 Thường dùng5, 10, 20, 50, 100 fils
Tiền giấy14, 12, 1, 5, 10, 20 dinars

Đồng tiền của Kuwait có ký hiệu Dinar, được phát hành vào năm 1961.Từ 18 tháng 3 năm 1975 đến ngày 4 tháng 1 năm 2003, đồng Dinar được neo chặt vào một rổ tiền tệ có điều chỉnh. Từ ngày 5 tháng 1 năm 2003 đến 20 tháng 5 năm 2007, việc neo chặt được chuyển sang 1 đồng đô la Mỹ = 0,29963 Dinar với biên độ ±3,5%.[1] Tỷ giá ngân hàng trung ương tính khoảng 1 dinar = $4,15 (USD). Từ 16 tháng 6 năm 2007, đồng Dinar Kuwait được neo chặt lại với một rổ các tiền tệ,[2] và nay có giá trị khoảng 3,55 USD. Nó là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới.

Tỷ giá trung bình của dinar Kuwait với USD (fil)[3]

Chú thíchsửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng