Bước tới nội dung

Milimét

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Millimetre
Thước đo với gạch ấn định milimet và centimet
Thông tin đơn vị
Hệ thống đơn vịSI derived unit
Đơn vị củaLength
Kí hiệumm 
Được đặt tên theoThe metric prefix mille (Latin for "one thousand") and the metre
Chuyển đổi đơn vị
1 mm trong ...... bằng ...
   micrometres   1×103 μm = 1000 μm
   centimetres   1×10−1 cm = 0.1 cm
   metres   1×10−3 m = 0.001 m
   kilometres   1×10−6 km
   inches   0,039370 in
   feet   0,0032808 ft

Một milimét (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.

Trong hệ đo lường quốc tế, milimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ mili (hoặc trong viết tắt là m) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1000 lần.

Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là ly hoặc ly tây.

Xem thêmsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng