Bước tới nội dung

Novorossiysk

Novorossiysk
Новороссийск
—  City  —
Theo chiều kim đồng hồ từ trên: Tháp truyền hình Novosibirsk, Quảng trường Lenin, Bến cảng, Khu đi bộ bờ biển. Tượng đài chiến tranh Thổ Nhĩ Kỳ
Theo chiều kim đồng hồ từ trên: Tháp truyền hình Novosibirsk, Quảng trường Lenin, Bến cảng, Khu đi bộ bờ biển. Tượng đài chiến tranh Thổ Nhĩ Kỳ

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Novorossiysk
Map
Novorossiysk trên bản đồ Nga
Novorossiysk
Novorossiysk
Vị trí của Novorossiysk
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangKrasnodar
Thành lập1836
Chính quyền
 • Thành phầnDuma Thành phố
 • Thị trưởngVladimir Sinyagovsky
Diện tích
 • Tổng cộng853 km2 (329 mi2)
Độ cao10 m (30 ft)
Dân số (Điều tra 2010)[1]
 • Tổng cộng241.788
 • Ước tính (2018)[2]273.278 (+13%)
 • Thứ hạngthứ 76 năm 2010
 • Mật độ280/km2 (730/mi2)
 • Okrug đô thịNovorossiysk Urban Okrug
Múi giờGiờ Moskva Sửa đổi tại Wikidata[3] (UTC+3)
Mã bưu chính[4]353900—353925
Mã điện thoại+7 8617
Thành phố kết nghĩaValparaíso, Constanța, Gainesville, Plymouth, Livorno, Gijón, Pula, Brest, Varna, Samsun, Týros, Hoàng Đảo, Kazashko, Gavar, Khantia-Mansia, Fergana sửa dữ liệu
Ngày CitySeptember 12
Thành phố kết nghĩaValparaíso, Constanța, Gainesville, Plymouth, Livorno, Gijón, Pula, Brest, Varna, Samsun, Týros, Hoàng Đảo, Gavar, Khantia-Mansia, FerganaSửa đổi tại Wikidata
Mã OKTMO03720000001
Trang webadmin.novoros.com

Novorossiysk (tiếng Nga: Новоросси́йск; tiếng Adygea: Цӏэмэз, Ts'emez) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Vùng Krasnodar. Đây là thành phố cảng chính của Nga bên Biển Đen và là cảng hàng đầu Nga về nhập khẩu ngũ cốc. Thành phố có dân số 232.079 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 78 của Nga theo dân số năm 2002. Dân số qua các thời kỳ: 241,788 (Điều tra dân số 2010);[1] 232,079 (Điều tra dân số 2002);[5] 185,938 (Điều tra dân số năm 1989).[6]

Khí hậusửa mã nguồn

Novorossiysk có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen Csa).

Dữ liệu khí hậu của Novorossiysk
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)22.821.025.028.031.838.039.036.134.030.028.025.039,0
Trung bình cao °C (°F)6.16.59.715.019.624.127.627.723.117.212.78.816,5
Trung bình ngày, °C (°F)2.93.66.311.516.220.523.823.518.913.49.45.913,0
Trung bình thấp, °C (°F)−0.20.53.18.212.916.920.019.715.19.86.22.89,5
Thấp kỉ lục, °C (°F)−18−17−12.2−5−1.12.08.010.04.7−2−6.1−13−18
Giáng thủy mm (inch)125.6
(4.945)
76.6
(3.016)
104.7
(4.122)
58.6
(2.307)
41.5
(1.634)
49.9
(1.965)
38.5
(1.516)
50.9
(2.004)
35.9
(1.413)
61.0
(2.402)
61.4
(2.417)
156.2
(6.15)
860,2
(33,866)
Số ngày giáng thủy TB8.66.96.86.35.35.03.63.23.65.06.19.469,8
Nguồn: climatebase.ru[7]

Thành phố kết nghĩasửa mã nguồn

Novorossiysk kết nghĩa với:[8]

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

Bản mẫu:Vùng Krasnodar

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng