Tập tin:Meisje met de parel.jpg
Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin gốc (4.095×4.794 điểm ảnh, kích thước tập tin: 5,94 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
|
Johannes Vermeer: Cô gái đeo hoa tai ngọc trai | ||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Họa sĩ |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Tựa đề | Cô gái đeo hoa tai ngọc trai label QS:Les,"La joven de la perla" label QS:Lis,"Stúlka með perlueyrnalokk" label QS:Lps,"یوه انجلﺉ او د مرغلرﺉ چلﺉ" label QS:Lbg,"Момичето с перлената обица" label QS:Ltr,"İnci Küpeli Kız" label QS:Lzh-hk,"戴珍珠耳環的少女" label QS:Lsv,"Flicka med pärlörhänge" label QS:Luk,"Дівчина з перловою сережкою" label QS:Lzh-hant,"戴珍珠耳環的少女" label QS:Lzh-cn,"戴珍珠耳环的少女" label QS:Luz,"Marvarid sirg'ali qiz" label QS:Leo,"Junulino kun perla orelringo" label QS:Lcs,"Dívka s perlou" label QS:Lbs,"Djevojka sa bisernom naušnicom" label QS:Lbn,"হেট মেইশে মেট ড্য পারেল" label QS:Lfr,"La Jeune Fille à la perle" label QS:Lhr,"Djevojka s bisernom naušnicom (slika)" label QS:Lvi,"Cô gái đeo hoa tai ngọc trai" label QS:Llv,"Meitene ar pērļu auskaru" label QS:Laf,"Die meisie met die pêrel" label QS:Lsr,"Девојка са бисерном минђушом" label QS:Lpt-br,"Moça com o Brinco de Pérola" label QS:Lzh-sg,"戴珍珠耳环的少女" label QS:Llb,"Meedche mat der Pärel" label QS:Lnan,"Koà Chin-chu Hīⁿ-kau ê Siàu-lú" label QS:Lnb,"«Pike med perleøredobb»" label QS:Laz,"Mirvari tanalı qız" label QS:Len,"Girl with a Pearl Earring" label QS:Lar,"فتاة ترتدي قرطًا من اللؤلؤ" label QS:Lbr,"Plac'h he ferlezenn" label QS:Lmy,"ပုလဲနားဆွဲနဲ့ မိန်းကလေး" label QS:Lhu,"Leány gyöngy fülbevalóval" label QS:Leu,"Neska perlarekin" label QS:Last,"La moza de la perlla" label QS:Lru,"Девушка с жемчужной серёжкой" label QS:Lde,"Das Mädchen mit dem Perlenohrgehänge" label QS:Lga,"Meisje met de parel" label QS:Lfa,"دختری با گوشواره مروارید" label QS:Lzh,"戴珍珠耳環的少女" label QS:Lda,"Pige med perleørering" label QS:Lka,"გოგონა მარგალიტის საყურით" label QS:Lja,"真珠の耳飾りの少女" label QS:Larz,"فتاه ترتدى قرطا من اللؤلؤ" label QS:Lhe,"נערה עם עגיל פנינה" label QS:Lavk,"Sardikya dem mard (trutca ke Vermeer)" label QS:Lwuu,"戴珍珠耳环个少女" label QS:Lfi,"Turbaanipäinen tyttö" label QS:Lrki,"ပုလဲနားဆွဲနန့် မိမ" label QS:Lel,"Το κορίτσι με το μαργαριταρένιο σκουλαρίκι" label QS:Lcv,"Ĕнчĕ хăлха çаккиллĕ хĕр (ӳкерчĕк)" label QS:Lta,"முத்துத் தோட்டுடனான சிறுமி" label QS:Lit,"Ragazza con l'orecchino di perla" label QS:Lary,"بنت لابسة زواڭة د اللويز" label QS:Lko,"진주 귀고리를 한 소녀" label QS:Lio,"Meisje met de parel" label QS:Lbe-tarask,"Дзяўчына з пэрлінавай завушніцай" label QS:Lro,"Fata cu turban" label QS:Lbe,"Дзяўчына з жамчужнай завушніцай" label QS:Lca,"La noia de la perla" label QS:Lhi,"गर्ल विथ अ पर्ल इअर रिंग" label QS:Lth,"สาวใส่ต่างหูมุก" label QS:Lsi,"මුතු අරුංගලය පැළඳි යුවතිය" label QS:Lsr-el,"Devojka sa bisernom minđušom" label QS:Lmt,"Tfajla bl-imsielet tal-ġawhar" label QS:Lpa,"ਗਰਲ ਵਿਦ ਅ ਪਰਲ ਈਅਰ ਰਿੰਗ" label QS:Lbjn,"Gadis lawan Bonel-bonel Mutiara" label QS:Llt,"Mergina su perlo auskaru" label QS:Lsl,"Dekle z bisernim uhanom" label QS:Ltl,"Dalagitang may Hikaw na Perlas" label QS:Lhy,"Մարգարտե ականջօղով աղջիկը" label QS:Lpt,"Rapariga com o Brinco de Pérola" label QS:Lid,"Gadis dengan Anting-Anting Mutiara" label QS:Lpl,"Dziewczyna z perłą" label QS:Lml,"ഗേൾ വിത് എ പേൾ ഈയർറിങ്" label QS:Lzh-tw,"戴珍珠耳環的少女" label QS:Let,"Tütarlaps pärlkõrvarõngaga" label QS:Lpnb,"موتی چمکے نال کڑی" label QS:Lsh,"Djevojka s bisernom naušnicom" label QS:Lmk,"Девојка со бисерна обетка" label QS:Lgl,"A rapaza da perla" label QS:Lzh-hans,"戴珍珠耳环的少女" label QS:Lsr-ec,"Девојка са бисерном минђушом" | |||||||||||||||||||||||||||||
Object type | bức tranh | |||||||||||||||||||||||||||||
Thể loại | tronie | |||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | vào khoảng Baroque (cuối năm thế kỷ 16 date QS:P,+1550-00-00T00:00:00Z/7,P4241,Q40719766 –thập niên 1750date QS:P,+1750-00-00T00:00:00Z/8 ) | |||||||||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật | Sơn dầu trên Vải | |||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước | chiều cao: 44,5 cm ; chiều ngang: 39 cm dimensions QS:P2048,+44.5U174728 dimensions QS:P2049,+39U174728 | |||||||||||||||||||||||||||||
Bộ sưu tập |
institution QS:P195,Q221092 | |||||||||||||||||||||||||||||
Số lưu trữ | 670 (Mauritshuis) | |||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí đối tượng |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử tác phẩm |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Exhibition history |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Gốc gác tác phẩm | English: bequest of Arnoldus Andries des Tombe | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu khắc | Artist's monogram góc trên bên trái: [Johannes Vermeer]English: Painted with a lighter toned pigment over the dark background; so faint that it is usually not visible in reproductions.[1] | |||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Tham chiếu | ||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm soát tính nhất quán | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn/Người chụp | English: Copied from Mauritshuis website, resampled and uploaded by Crisco 1492 (thảo luận · đóng góp), tháng 10 năm 2014[4] | |||||||||||||||||||||||||||||
Phiên bản khác |
|
Đây là một bản tái tạo chân thực ở dạng nhiếp ảnh từ một tác phẩm nghệ thuật hai chiều nguyên bản. Bản thân tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng vì lý do:
Quan điểm chính thức của Wikimedia Foundation là "những tái tạo chân thực các tác phẩm nghệ thuật hai chiều đã thuộc về phạm vi công cộng đều là phạm vi công cộng, và tuyên bố phản đối bất cứ hành vi xâm phạm đến định nghĩa phạm vi công cộng". Để biết thêm chi tiết, xem Commons:When to use the PD-Art tag. Bản tái tạo ở dạng nhiếp ảnh này, do đó, cũng được xem là thuộc phạm vi công cộng.Xin ghi nhớ rằng tùy thuộc vào từng pháp luật ở mỗi nước, việc tái sử dụng nội dung này có thể bị ngăn cấm hoặc hạn chế tại nơi bạn sinh sống. Xem Commons:Reuse of PD-Art photographs. |
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 03:06, ngày 24 tháng 10 năm 2014 | 4.095×4.794 (5,94 MB) | Crisco 1492 | =={{int:filedesc}}== {{Artwork |artist = {{Creator:Johannes Vermeer}} |author = |title = {{title|en=Girl with a Pearl Earring|nl=Meisje met de parel}} |description = |date = {{other date|... |
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Chiều ngang | 5.984 điểm ảnh |
---|---|
Chiều cao | 7.389 điểm ảnh |
Bit trên mẫu |
|
Thành phần điểm ảnh | RGB |
Hướng | Thường |
Số mẫu trên điểm ảnh | 3 |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CC (Windows) |
Ngày giờ sửa tập tin | 09:55, ngày 24 tháng 10 năm 2014 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
ID duy nhất của tài liệu gốc | 079E4AACDF01CDB74514FC2FD93E5157 |
Ngày giờ số hóa | 16:41, ngày 24 tháng 10 năm 2014 |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 16:55, ngày 24 tháng 10 năm 2014 |