Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Honduras

Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Honduras là đội tuyển quốc gia U- 20 của Honduras. Huấn luyện viên của đội U-20 là Javier Padilla.[1] Họ có 8 lần tham dự FIFA U-20 World Cup, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.[2]

Honduras U-20
Biệt danhLa H 20
Hiệp hộiFENAFUTH
Liên đoàn châu lụcCONCACAF
Huấn luyện viên trưởngJorge Jimenez
Mã FIFAHON
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
CRC Costa Rica 1–2 Honduras HON
(7 tháng 3 năm 1962 ở Panama)
Trận thắng đậm nhất
HON Honduras 8–1 Antille thuộc Hà Lan ANT
(12 tháng 8 năm 1980 ở Hoa Kỳ)
Trận thua đậm nhất
NORNa Uy 12–0 Honduras HON
(30 tháng 5 năm 2019 ở Ba Lan)

Lịch sử giải đấu

FIFA U-20 World Cup
NămSTWHLFADĐKết thúc
1977311131+24Vòng bảng
1979

1993
Không tham gia
19953003514–90Vòng bảng
1997Không vượt qua vòng bảng
19993003410–60Vòng bảng
2001

2003
Không tham gia
20053003015–150Vòng bảng
2007Không tham dự
200931023303Vòng bảng
2011

2013
Không tham dự
20153102511−63Vòng bảng
2017310236−33Vòng bảng
20193003019−190Vòng bảng
2023300347−71Vòng bảng
Tổng cộng2440202379–5613
Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF
NămPWTLBTAHSĐHoàn thành
1962311134–13Vòng bảng
1964621397+25Á quân
1970

1974
Không tham gia
19768710243+2115Á quân
19787601143+1112Vị trí thứ 3
19805320122+108Bán kết
19827610134+913Vô địch
198464028808Vòng hai
1986Không tham gia
1988200225–30Vòng loại
1990210134–12Vòng bảng
199262226606Thứ 4
19946600186+1218Vô địch
1996311131+24Vòng bảng
19985311106+410Nhì Bảng A
2001720549–56Bét Bảng B
20034202105+56Vòng loại
2005320163+36Nhì Bảng B
2007211065+14Vòng loại
200910631269+1915Vị trí thứ 3
20115401124+812Tứ kết
2013201101–11Vòng loại
2015127322616+1024Chiến thắng Playoff
201710631167+921Á quân
Totals121722128231118+113199

Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF 2009

Nhóm 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1  Hoa Kỳ321050+57
2  Honduras312062+45
3  Jamaica310228−63
4  El Salvador301236−31

Sau khi vượt vòng bảng, đội U-20 Honduras thua Costa Rica 4-2 ở loạt sút luôn lưu tại vòng bán kết. Ở trận tranh hạng ba, họ đánh bại Trinidad và Tobago với tỷ số 2-1.

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009

Bảng F

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1  Hungary320163+36
2  UAE311134−14
3  Nam Phi311146−24
4  Honduras31023303

Sau khi thắng 3-0 thuyết phục trước Hungary, đội trẻ Hondurans Không thể có được chiến thắng trước Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Nam Phi, thua 1-0 và 2-0.

Đôi hình hiện tại

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJavier Delgado (1998-11-06)6 tháng 11, 1998 (18 tuổi) Honduras Progreso
22HVDenil Maldonado (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (18 tuổi) Motagua
32HVWesly Decas (1999-08-11)11 tháng 8, 1999 (17 tuổi) Atlético Independiente
42HVKenneth Hernández (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Victoria
52HVDylan Andrade (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (19 tuổi) Platense
62HVRicky Zapata (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (19 tuổi) Real Sociedad
73TVJosé Reyes (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (19 tuổi) Olimpia
83TVErick Arias (1998-01-30)30 tháng 1, 1998 (19 tuổi) Atlético Independiente
93TVFoslyn Grant (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (18 tuổi) Motagua
103TVCarlos Pineda (1997-09-23)23 tháng 9, 1997 (19 tuổi) Olimpia
114Mario Flores (1998-07-21)21 tháng 7, 1998 (18 tuổi) Real Sociedad
121TMMichael Perelló (1998-07-11)11 tháng 7, 1998 (18 tuổi) Marathón
133TVJosé Quiroz (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Real España
143TVSendel Cruz (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (18 tuổi) Juticalpa
152HVJalex Sánchez (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Real España
162HVJosé García (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (18 tuổi) Victoria
174Byron Rodríguez (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (19 tuổi) Parrillas One
184Darixon Vuelto (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (19 tuổi) Tenerife
194Douglas Martínez (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (19 tuổi) New York Red Bulls II
203TVJorge Álvarez (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (19 tuổi) Olimpia
211TMHenry Mashburn (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (18 tuổi) Weston Fury

Vua phá lưới

Xếp hạngCầu thủNămGhi bàn cho U-20
1Roger Rojas200910
2Bryan Róchez20159
3Mario Martínez20097
4Alberth Elis20155
5José Güity20053
5Anthony Lozano20113
5Junior Lacayo20153

Kết quả với các quốc gia khác

Đến ngày 25 tahsng 5 năm 2017
Bao gồm kết quả từ Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF and Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Đối thủThành tíchBàn thắng
 Antigua và Barbuda1–0–04:1
 Argentina0–0–12:4
 Barbados2–0–06:1
 Belize3–0–013:0
 Bermuda2–0–05:2
 Brasil0–0–10:3
 Canada7–0–414:11
 Chile0–0–10:7
 Costa Rica6–4–416:16
 Cuba1–0–03:0
 Cộng hòa Dominica2–0–08:0
 El Salvador5–3–218:11
 Pháp0–0–10:3
 Fiji0–0–10:3
 Đức0–0–11:5
 Grenada1–1–03:1
 Guatemala6–1–315:11
 Guyana1–0–02:0
 Haiti1–0–03:2
 Hungary2–0–05:0
 Jamaica5–0–218:8
 Martinique2–0–06:1
 México1–4–84:20
 Maroc1–0–11:5
 Hà Lan0–0–11:7
 Antille thuộc Hà Lan4–0–119:4
 New Zealand0–0–13:1
 Nicaragua6–1–128:5
 Panama6–2–222:13
 Bồ Đào Nha0–0–12:3
 Puerto Rico1–0–05:0
 Saint Vincent và Grenadines1–0–03:1
 Nam Phi0–0–10:2
 Tây Ban Nha0–0–21:6
 Suriname1–0–01:0
 Trinidad và Tobago3–1–011:6
 UAE0–0–10:1
 Hoa Kỳ4–4–15:5
 Uruguay0–0–10:1
 Uzbekistan1–0–04:3
 Việt Nam0–0–00:0
 Zambia0–0–13:4
Tổng cộng76–21–42250:175

Danh sách huân luyện viên

Danh sách huấn luyện viên từ năm 1956 đến nay:[3]

  • 1956 — José Santos
  • 1958–62 — Mario Griffin
  • 1964 — Hermes Bertrand
  • 1976–77 — Rodolfo Godoy
  • 1978 — Ángel Rodríguez
  • 1980 — Carlos Cruz
  • 1982 — Néstor Matamala
  • 1984 — Mario Griffin
  • 1988 — Carlos Suazo
  • 1990 — Jorge Cabrera
  • 1991 — Dennis Allen
  • 1992 — José Ortiz
  • 1994–95 — Luis Paz
  • 1996 — Carlos Cruz
  • 1998–99 — Rubén Gifarro
  • 1999 — José Herrera
  • 2000 — Marco Calderón
  • 2001 — Hernán García
  • 2002 — Óscar Salgado
  • 2004–06 — Rubén Gifarro
  • 2007–08 — Miguel Escalante
  • 2008–09 — Emilio Umanzor
  • 2010–14 — Javier Padilla
  • 2014–15 — Jorge Jiménez
  • 2016–nay — Carlos Tábora

Danh hiệu

Tham khảo