Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait

Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait (tiếng Ả Rập: منتخب الكويت لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Kuwait do Hiệp hội bóng đá Kuwait quản lý. Đội đã 1 lần giành quyền tham dự vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới vào năm 1982 dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên người Brasil Carlos Alberto Parreira. Tại giải đấu đó, đội đã để thua cả ba trận trước Anh, Pháp, Tiệp Khắc và dừng bước ở vòng bảng. Đây cũng là thời kỳ hoàng kim của bóng đá Kuwait với chức vô địch châu Á 1980, ngôi á quân 1976 cùng với chức vô địch Tây Á 2010.

Kuwait
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAl Azraq
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Kuwait
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcWAFF (Tây Á)
Huấn luyện viên trưởngAndrés Carrasco
Thi đấu nhiều nhấtBader Al-Mutawa (181)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtBashar Abdullah (75)
Sân nhàSân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad
Mã FIFAKUW
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 136 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất24 (12.1998)
Thấp nhất189 (12.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 132 Giảm 24 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất28 (9.1980)
Thấp nhất136 (4.1966)
Trận quốc tế đầu tiên
 Kuwait 2–2 Libya 
(Maroc; 3 tháng 9 năm 1961)
Trận thắng đậm nhất
 Kuwait 20–0 Bhutan 
(Thành phố Kuwait, Kuwait; 14 tháng 2 năm 2000)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 8–0 Kuwait 
(Maroc; 4 tháng 9 năm 1961)
 Bồ Đào Nha 8–0 Kuwait 
(Leiria, Bồ Đào Nha; 19 tháng 11 năm 2003)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1982)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 1982
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1972)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1980

Tại sân chơi cấp khu vực, tuyển Kuwait đã 9 lần vô địch Cúp bóng đá vùng Vịnh, đây cũng là kỷ lục của giải.

Ở cấp độ các đội tuyển trẻ, tuyển Olympic Kuwait đã một lần tham dự vòng chung kết Thế vận hội Mùa hè 2000.

Thành tích đáng kể khác của bóng đá Kuwait là đội đã từng giữ kỷ lục về trận thắng đậm nhất trong một trận đấu quốc tế sau khi đè bẹp Bhutan với tỉ số 20–0 vào năm 2000. Kỷ lục này được phá năm sau đó bởi chiến thắng 22–0 của tuyển Úc trước tuyển Tonga.

Danh hiệu

Vô địch: 1980
Á quân: 1976
Hạng ba: 1984
Vô địch: 2010
  • Vô địch cúp vùng Vịnh: 10
Vô địch: 1970; 1972; 1974; 1976; 1982; 1986; 1990; 1996; 1998; 2010
Á quân: 1979
Hạng ba: 2002; 2013
  • Vô địch cúp Ả Rập: 0
Hạng ba: 1964; 1992; 1998
1982; 1998
1986; 1994

Thành tích

Cấp thế giới

Thành tích tại vòng chung kết

Thành tích tại vòng chung kết World Cup
NămVòng đấuTỉ sốKết quả
1982Vòng 1  Kuwait 1-1  Tiệp KhắcHòa
Vòng 1  Kuwait 1-4  PhápThua
Vòng 1  Kuwait 0-1  AnhThua

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1992)
Thành tích tại Thế vận hội
NămKết quảTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1900 đến 1956Không tham dự
1960 đến 1976Không vượt qua vòng loại
1980Tứ kết412154
1984 đến 1988Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng1 lần tứ kết412154

Cấp châu lục

Cúp bóng đá châu Á

Thành tích tại Cúp bóng đá châu Á
NămThành tíchGP[4]W[5]D[6]L[10]GS[8]GA[9]
1956 đến 1968
Không tham dự
-
-
-
-
-
-
1972
Vòng 1
2
10125
1976
Á quân
4
30163
1980
Vô địch
6
411136
1984
Hạng ba
6
31254
1988
Vòng 1
4
03123
1992
Không vượt qua vòng loại
-
-
-
-
-
-
1996
Hạng tư
621396
2000
Tứ kết
412133
2004
Vòng 1
310237
2007
Không vượt qua vòng loại
-
-
-
-
-
-
2011
Vòng 1
300317
2015300316
2019
Bị cấm tham dự
-
-
-
-
-
-
2023
Không vượt qua vòng loại
-
-
-
-
-
-
2027
Chưa xác định
-
-
-
-
-
-
Tổng cộng
1 lần vô địch
421510174751

Á Vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Thành tích tại Á vận hội
NămThành tíchGP[4]W[5]D[6]L[10]GS[8]GA[9]
1951 đến 1970
Không tham dự
-
-
-
-
-
-
1974
Vòng 2
5
3
0
2
12
8
1978
6
3
1
2
13
8
1982
Á quân
6
5
0
1
13
5
1986
Hạng ba
7
5
2
0
20
3
1990
Tứ kết
4
1
1
2
3
4
1994
Hạng ba
6
4
1
1
16
6
1998
Á quân
8
3
2
3
23
8
Tổng cộng
2 lần: Á quân
42
24
7
11
99
42

Cấp khu vực

Giải vô địch bóng đá Tây Á

Giải vô địch bóng đá Tây Á
NămKết quảPldWDLGFGAGD
2000 đến 2008Không tham dự
2010Vô địch422075+2
2012Vòng bảng3201440
2014Hạng tư411235–2
2019Vòng bảng3111330
Tổng cộng4/91264417170

Cúp bóng đá vùng Vịnh

NămChủ nhàThành tíchPldWDLGFGA
1970  BahrainVô địch3300104
1972  Ả Rập Xê Út3210142
1974  Kuwait4400160
1976  Qatar7520267
1979  IraqÁ quân6411154
1982  UAEVô địch540182
1984  OmanHạng 6612348
1986  BahrainVô địch6510114
1988  Ả Rập Xê ÚtHạng 5612334
1990  KuwaitVô địch4310102
1992  QatarHạng 5520358
1994  UAE511326
1996  OmanVô địch540174
1998  Bahrain5401185
2002  Ả Rập Xê ÚtHạng 4512246
2003  KuwaitHạng 6612369
2004  QatarHạng 4521277
2007  UAEVòng bảng301246
2009  OmanBán kết412122
2010  YemenVô địch532072
2013  BahrainHạng 3530293
2014  Ả Rập Xê ÚtVòng bảng311137
2017  Kuwait301213
2019  Qatar310267
Tổng cộng24/2410 lần vô địch112562333198112

Cúp bóng đá Ả Rập

NămThành tíchPldWDLGFGA
1963Hạng tư4103515
1964Hạng ba411255
1966Vòng bảng402281
1985Không tham dự
1988Vòng bảng411223
1992Hạng ba420265
19984301134
2002Vòng bảng412166
2012210124
2021Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng3 lần hạng ba30106144743

Đội hình

Ngày thi đấu: 3, 11 và 15 tháng 6 năm 2021
Đối thủ: Úc, JordanĐài Loan
Giải đấu: Vòng loại World Cup 2022
Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Đài Loan.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
121TMSaud Al-Jenaie12 tháng 6, 1994 (29 tuổi)20 Al-Tadhamon
221TMSulaiman Abdulghafour26 tháng 2, 1991 (33 tuổi)260 Al-Arabi

22HVSami Al-Sanea9 tháng 1, 1993 (31 tuổi)151 Kuwait SC
42HVKhalid El Ebrahim28 tháng 8, 1992 (31 tuổi)221 Qadsia
52HVFahad Al Hajeri10 tháng 11, 1991 (32 tuổi)585 Kuwait SC
132HVFahad Humood3 tháng 10, 1990 (33 tuổi)220 Kuwait SC
142HVMehdi Dashti26 tháng 10, 2001 (22 tuổi)30 Al-Salmiya
152HVHamad Al-Qallaf4 tháng 12, 1999 (24 tuổi)60 Al-Salmiya

33TVAhmed Al-Dhefiri9 tháng 1, 1992 (32 tuổi)291 Qadsia
63TVMohammad Al Huwaidi29 tháng 1, 1999 (25 tuổi)10 Al-Salmiya
83TVFawaz Al-Otaibi21 tháng 2, 1997 (27 tuổi)40 Al-Salmiya
93TVBandar Al Salamah28 tháng 10, 2002 (21 tuổi)30 Al-Arabi
113TVFahad Al Ansari25 tháng 2, 1987 (37 tuổi)923 Al-Wakrah
123TVHamad Harbi25 tháng 7, 1992 (31 tuổi)110 Kazma

74Eid Al Rashidi17 tháng 12, 1995 (28 tuổi)71 Qadsia SC
104Shabaib Al-Khaldi30 tháng 11, 1999 (24 tuổi)92 Kazma
164Mobarak Al-Faneeni21 tháng 1, 2000 (24 tuổi)122 Al-Salmiya
174Bader Al Mutawa10 tháng 1, 1985 (39 tuổi)18957 Qadsia
194Ahmad Zanki17 tháng 12, 1995 (28 tuổi)81 Kuwait SC
204Yousef Nasser9 tháng 10, 1990 (33 tuổi)9444 Kuwait SC

Triệu tập gần đây

Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập

TMHameed Al-Qallaf10 tháng 8, 1987 (36 tuổi)350 Kuwait SC{{{lần cuối}}}
TMHussein Kankoune16 tháng 4, 1989 (35 tuổi)20 Kazma{{{lần cuối}}}

HVAmer Al-Fadhel21 tháng 4, 1988 (35 tuổi)660 Qadsia{{{lần cuối}}}
HVAli Atiq22 tháng 5, 1996 (27 tuổi)10 Kazma{{{lần cuối}}}
HVMeshari Ghanam28 tháng 8, 1997 (26 tuổi)10 Kuwait SC{{{lần cuối}}}
HVAbdulaziz Naji19 tháng 8, 2001 (22 tuổi)10 Kuwait SC{{{lần cuối}}}
HVDhari Said2 tháng 5, 1987 (36 tuổi)90 Qadsia{{{lần cuối}}}

TVRedha Abujabarah27 tháng 10, 1996 (27 tuổi)70 Qadsia{{{lần cuối}}}
TVAbdullah Al Buraiki12 tháng 8, 1987 (36 tuổi)323 Kuwait SC{{{lần cuối}}}
TVSultan Al Enezi13 tháng 9, 1992 (31 tuổi)260 Qadsia SC{{{lần cuối}}}
TVTalal Al Fadhel11 tháng 8, 1990 (33 tuổi)60 Kuwait SC{{{lần cuối}}}
TVKhaled Shaman14 tháng 8, 1996 (27 tuổi)00 Al-Nasr{{{lần cuối}}}
TVFaisal Zaid9 tháng 10, 1991 (32 tuổi)425 Kuwait SC{{{lần cuối}}}

Faisal Ajab23 tháng 1, 1993 (31 tuổi)100 Al-Tadhamon{{{lần cuối}}}

Huấn luyện viên trưởng

Các huấn luyện viên trưởng đội tuyển Kuwait

Chú thích

Liên kết ngoài

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
Iran
Vô địch Châu Á
1980
Kế nhiệm:
Ả Rập Saudi