Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao (tiếng Trung: 澳門足球代表隊; tiếng Bồ Đào Nha: Selecção Macaense de Futebol) là đại diện của đặc khu hành chính Ma Cao thuộc Trung Quốc tại các giải đấu bóng đá quốc tế với tên gọi Ma Cao, Trung Quốc. Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao do Hiệp hội bóng đá Ma Cao (tiếng Trung: 澳門足球總會; tiếng Bồ Đào Nha: Associação de Futebol de Macau) quản lý. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.

Macau
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhMàu xanh lá
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Ma Cao
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngLázaro Oliveira
Đội trưởngLa Ka Seng
Thi đấu nhiều nhấtCheang Cheng Ieong (58)
Ghi bàn nhiều nhấtChan Kin Seng (17)[1]
Sân nhàSân vận động Campo Desportivo
Mã FIFAMAC
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 187 Giảm 1 (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất156 (9.1997)
Thấp nhất204 (7.2014)
Hạng Elo
Hiện tại 218 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất182 (13.2.2000)
Thấp nhất229 (3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
Ma Cao Ma Cao 1–5 Hàn Quốc 
(Ma Cao; 25 tháng 1 năm 1949)[4]
Trận thắng đậm nhất
Ma Cao Ma Cao 6–1 Quần đảo Bắc Mariana 
(Yona, Guam; 2009)
Trận thua đậm nhất
Ma Cao Ma Cao 0–10 Nhật Bản 
(Muscat, Oman; 25 tháng 3 năm 1997)
 Nhật Bản 10–0 Ma Cao Ma Cao
(Tokyo, Nhật Bản; 22 tháng 6 năm 1997)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao
Phồn thể澳門足球代表隊
Giản thể澳门足球代表队

Danh hiệu

Á quân: 2016

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

  • 1956 đến 1976 - Không tham dự
  • 1980 - Không vượt qua vòng loại
  • 1984 - Không tham dự
  • 1988 - Không tham dự
  • 1992 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2027 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá Đông Á

  • 2003 - Hạng 6
  • 2005 - Không tham dự
  • 2008 - Hạng 7
  • 2010 - Hạng 9
  • 2013 - Hạng 9

Cúp Challenge AFC

  • 2006 - Vòng 1
  • 2008 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

AFC Solidarity Cup

Đội hình

Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMHo Man Fai24 tháng 4, 1993 (31 tuổi)330 Monte Carlo
221TMFong Chi Hang26 tháng 10, 1989 (34 tuổi)10 Cheng Fung
231TMU Wai Chon19 tháng 3, 1999 (25 tuổi)00 Development

22HVLei Ka Him16 tháng 8, 1991 (32 tuổi)261 Chao Pak Kei
42HVKam Chi Hou4 tháng 4, 1995 (29 tuổi)100 Chao Pak Kei
32HVLei Chi Kin24 tháng 10, 1990 (33 tuổi)120 Benfica de Macau
52HVLam Ka Pou10 tháng 7, 1985 (38 tuổi)150 Hang Sai
62HVNg Wa Seng2 tháng 8, 1999 (24 tuổi)100 Central and Western
72HVChan Man4 tháng 10, 1993 (30 tuổi)242 Benfica de Macau
82HVVernon Wong19 tháng 11, 1989 (34 tuổi)191 Ka I
132HVFilipe Duarte30 tháng 3, 1985 (39 tuổi)93 Benfica de Macau
192HVLei Ka Hou23 tháng 7, 1989 (34 tuổi)80 Benfica de Macau
202HVHerculano Monteiro5 tháng 11, 1983 (40 tuổi)00 Polícia

113TVLâm Gia Thành28 tháng 5, 1994 (29 tuổi)213 Chao Pak Kei
144Lee Keng Pan28 tháng 2, 1990 (34 tuổi)120 Benfica de Macau
153TVCheong Hoi San28 tháng 6, 1998 (25 tuổi)100 Monte Carlo
162HVLam Ngai Tong13 tháng 1, 1990 (34 tuổi)50 Wong Tai Sin
173TVKong Cheng Hou2 tháng 8, 1986 (37 tuổi)390 Ka I
183TVNg Wa Keng2 tháng 8, 1999 (24 tuổi)30 Hang Sai
213TVPang Chi Hang3 tháng 11, 1993 (30 tuổi)220 Chao Pak Kei

94Ho Ka Seng21 tháng 10, 1993 (30 tuổi)30 Chao Pak Kei
104Niki Torrão18 tháng 11, 1987 (36 tuổi)168 Benfica de Macau
124Ho Man Hou5 tháng 11, 1988 (35 tuổi)195 Tim Iec

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMLo Weng Hou31 tháng 1, 1996 (28 tuổi)20 DevelopmentEAFF E-1 Football Championship 2019
TMLam Chi Pang22 tháng 5, 1993 (30 tuổi)00 Lai Chiv.  Nepal, 15 tháng 11 năm 2016
TMLeong Chon Kit6 tháng 6, 1980 (43 tuổi)160 PolíciaEAFF Cup 2017

HVChan Pak Chun5 tháng 12, 1985 (38 tuổi)111 Sporting Clube de MacauEAFF E-1 Football Championship 2019
HVLao Pak Kin22 tháng 5, 1984 (39 tuổi)261 Ka Iv.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
HVChoi Chan In28 tháng 8, 1992 (31 tuổi)150 Lai Chiv.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
HVChoi Weng Hou4 tháng 7, 1992 (31 tuổi)61 Chao Pak Keiv.  Nepal, 15 tháng 11 năm 2016

TVHo Chi Fung30 tháng 9, 1994 (29 tuổi)160 Monte CarloEAFF E-1 Football Championship 2019
TVCheang Cheng Ieong (Đội trưởng)18 tháng 8, 1984 (39 tuổi)490 Monte Carlov.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
TVAmâncio29 tháng 3, 1990 (34 tuổi)00 Benfica de Macauv.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
TVSio Ka Un16 tháng 3, 1992 (32 tuổi)190 Lai Chiv.  Ấn Độ, 5 tháng 9 năm 2017
TVLei Kam Hong4 tháng 5, 1988 (35 tuổi)120 Benfica de Macauv.  Ấn Độ, 5 tháng 9 năm 2017
TVKou Ut Cheong21 tháng 5, 1992 (31 tuổi)90 Chao Pak Keiv.  Kyrgyzstan, 28 tháng 3 năm 2017
TVEdgar Teixeira1 tháng 12, 1989 (34 tuổi)50 Benfica de MacauEAFF Cup 2017

Lương Gia Khanh22 tháng 11, 1992 (31 tuổi)3215 Lee ManEAFF E-1 Football Championship 2019
Carlos Leonel28 tháng 7, 1987 (36 tuổi)64 Benfica de MacauEAFF E-1 Football Championship 2019
Cheong Kin Chong25 tháng 4, 1991 (33 tuổi)40 Lai Chiv.  Myanmar, 13 tháng 6 năm 2017
Leong Tak Wai28 tháng 6, 1993 (30 tuổi)40 Chao Pak KeiEAFF Cup 2017

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Football in Macau

Bản mẫu:National sports teams of Macau