Đội tuyển bóng đá quốc gia Tonga
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tonga là đội tuyển cấp quốc gia của Tonga do Hiệp hội bóng đá Tonga quản lý.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Tonga | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (Châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Timote Moleni | ||
Thi đấu nhiều nhất | Kilifi Uele (24) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Unaloto Feao (7) | ||
Sân nhà | Trung tâm Loto-Tonga Soka | ||
Mã FIFA | TGA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 196 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 163 (10.1998) | ||
Thấp nhất | 207 (4.2018, 7.2019) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 235 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 180 (8.1979) | ||
Thấp nhất | 235 (9.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Tahiti 8–0 Tonga (Fiji; 29 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Tonga 7–0 Micronesia (Fiji; 5 tháng 7 năm 2003) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Úc 22–0 Tonga (Coffs Harbour, Úc; 9 tháng 4 năm 2001) | |||
Thành tích tại giải vô địch thế giới
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương
Đội hình
Đây là đội hình sau khi hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê đến ngày 18 tháng 7 năm 2019.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahe Malafu | 24 tháng 2, 1998 | 8 | 0 | Veitongo |
20 | TM | Sinilau Taufa | 10 tháng 2, 1995 | 3 | 0 | Veitongo |
21 | TM | David Anau | 4 tháng 6, 1999 | 1 | 0 | Veitongo |
2 | HV | Ofaloto Kite | 26 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Veitongo |
4 | HV | Siuloa Fahina | 1 tháng 4, 1994 | 9 | 0 | |
5 | HV | Timote Fakasi'i'eiki | 30 tháng 4, 1997 | 2 | 0 | Veitongo |
8 | HV | Sione Uhatahi (đội trưởng) | 15 tháng 9, 1988 | 15 | 1 | Veitongo |
12 | HV | Semisi Otukolo | 23 tháng 6, 1999 | 6 | 0 | Veitongo |
14 | HV | Sitaleki Fisi | 11 tháng 2, 2000 | 2 | 0 | Lotohaʻapai United |
3 | TV | Pita Huni | 25 tháng 2, 2001 | 4 | 0 | Veitongo |
6 | TV | Kamaliele Papani | 8 tháng 4, 1985 | 12 | 0 | Lotohaʻapai United |
7 | TV | Vai Lutu | 30 tháng 9, 1999 | 9 | 0 | Veitongod |
11 | TV | Tuia Falepapalangi | 15 tháng 7, 2000 | 4 | 0 | Lotohaʻapai United |
13 | TV | Laulea Taufa | 14 tháng 7, 1999 | 9 | 0 | Lotohaʻapai United |
17 | TV | Fineasi Palei | 23 tháng 6, 1989 | 10 | 0 | Marist |
18 | TV | Petueli Tokotaha | 10 tháng 9, 2000 | 3 | 2 | Haʻamoko United Youth |
9 | TĐ | Sioeli Fakahafua | 18 tháng 7, 2000 | 3 | 0 | |
10 | TĐ | Hemaloto Polovili | 27 tháng 7, 1997 | 12 | 1 | Veitongo |
15 | TĐ | Lachman Atoa | 5 tháng 12, 1998 | 4 | 0 | |
16 | TĐ | Lafaele Moala | 22 tháng 7, 1982 | 16 | 1 | Veitongo |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia TongaLưu trữ 2011-08-29 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng