Eredivisie 2018–19

(Đổi hướng từ 2018–19 Eredivisie)

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2018-19 (hay còn gọi là Eredivisie 2018–19) là mùa giải thứ 63 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi được thành lập vào năm 1955. Mùa giải bắt đầu vào ngày 10 tháng 8 năm 2018 và kết thúc vào ngày 12 tháng 5 năm 2019; các trận đấu play-off thăng hạng/xuống hạng và tham dự Europa League diễn ra sau đó. PSV là đương kim vô địch.

Eredivisie
Mùa giải2018–19
Thời gian10 tháng 8 năm 2018 – 12 tháng 5 năm 2019
Vô địchAjax (lần thứ 34)
Xuống hạngNAC Breda
De Graafschap
Excelsior
Champions LeagueAjax
PSV Eindhoven
Europa LeagueFeyenoord
AZ
FC Utrecht
Số trận đấu306
Số bàn thắng1.061 (3,47 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiDušan Tadić
Luuk de Jong
(mỗi người 28 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Ajax 8–0 De Graafschap
(16 tháng 12 năm 2018)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
ADO Den Haag 0–7 PSV Eindhoven
(15 tháng 9 năm 2018)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtHeracles Almelo 4–5 Excelsior
(12 tháng 5 năm 2019)
Chuỗi thắng dài nhất13 trận
PSV Eindhoven
Chuỗi bất bại dài nhất13 trận
PSV Eindhoven
Chuỗi không
thắng dài nhất
10 trận
Excelsior
NAC Breda
Chuỗi thua dài nhất7 trận
Excelsior
Trận có nhiều khán giả nhất53.720
Trận có ít khán giả nhất3.811
Tổng số khán giả5.509.186
Số khán giả trung bình18.004

Các đội tham dự

Tổng cộng có 18 đội tham dự giải đấu: 15 đội đứng đầu từ mùa giải 2017–18, 2 đội chiến thắng vòng play-off thăng hạng/xuống hạng (FC EmmenDe Graafschap) và đội vô địch Eerste Divisie 2017–18 (Fortuna Sittard).

Địa điểm của các đội tham dự Eredivisie 2018–19

Sân vận động và địa điểm

Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứa
ADO Den HaagThe HagueSân vận động Cars Jeans15.000
AjaxAmsterdamSân vận động Johan Cruyff54.033
AZAlkmaarSân vận động AFAS17.023
De GraafschapDoetinchemSân vận động De Vijverberg12.600
EmmenEmmenSân vận động De Oude Meerdijk8.600
ExcelsiorRotterdamSân vận động Van Donge & De Roo4.500
FeyenoordRotterdamSân vận động De Kuip51.177
Fortuna SittardSittardSân vận động Fortuna Sittard10.300
GroningenGroningenSân vận động Noordlease22.550
HeerenveenHeerenveenSân vận động Abe Lenstra26.100
Heracles AlmeloAlmeloSân vận động Polman12.080
NAC BredaBredaSân vận động Rat Verlegh19.000
PEC ZwolleZwolleSân vận động MAC³PARK12.500
PSVEindhovenSân vận động Philips36.500
UtrechtUtrechtSân vận động Galgenwaard23.750
VitesseArnhemSân vận động GelreDome25.500
VVV-VenloVenloSân vận động Seacon – De Koel8.000
Willem IITilburgSân vận động Koning Willem II14.500

Thành viên và áo đấu

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ và huấn luyện viên có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

ĐộiHuấn luyện viênĐội trưởngNhà sản xuất áo đấuNhà tài trợ áo đấu
ADO Den Haag Alfons Groenendijk Aaron MeijersErreàCars Jeans
Ajax Erik ten Hag Matthijs de LigtAdidasZiggo
AZ John van den Brom Guus TilUnder ArmourAFAS Software
De Graafschap Henk de Jong Sven NieuwpoortNikeFlexfactory
Emmen Dick Lukkien (nl) Anco JansenBeltonaNoordlease
Excelsior André Hoekstra Ryan KoolwijkQuickDSW Zorgverzekeraar
Feyenoord Giovanni van Bronckhorst Robin van PersieAdidasQurrent
Fortuna Sittard René Eijer (nl) Wessel DammersMasitaSparr Finance
Groningen Danny Buijs Mike te WierikPumaPayt
Heerenveen Johnny Jansen (nl) Stijn SchaarsJakoGroenLeven
Heracles Frank Wormuth Robin PröpperAcerbisAsito
NAC Breda Mitchell van der Gaag Menno KochLegeaCM Payments
PEC Zwolle Jaap Stam Bram van PolenCraftMolecaten
PSV Mark van Bommel Luuk de JongUmbroEnergiedirect.nl
Utrecht Dick Advocaat Willem JanssenHummelZorg van de zaak
Vitesse Leonid Slutsky Maikel van der WerffMacronDroomparken
VVV-Venlo Maurice Steijn Danny PostMasitaSeacon Logistics
Willem II Adrie Koster Jordens PetersRobeyDestil

Sự thay đổi huấn luyện viên

ĐộiHuấn luyện viên cũLí do kết thúcNgày kết thúcVị trí trên bảng xếp hạngThay thế bởiNgày bổ nhiệm
Excelsior van der Gaag, MitchellMitchell van der GaagHết hạn hợp đồng1 tháng 7 năm 2018[1]Trước mùa giải Poldervaart, AdrieAdrie Poldervaart1 tháng 7 năm 2018[2]
Fortuna Sittard Braga, ClaudioClaudio BragaKết thúc thời gian tạm quyền1 tháng 7 năm 2018 Eijer, RenéRené Eijer1 tháng 7 năm 2018
Groningen Faber, ErnestErnest FaberHết hạn hợp đồng1 tháng 7 năm 2018 Buijs, DannyDanny Buijs1 tháng 7 năm 2018
Heerenveen Streppel, JurgenJurgen StreppelHết hạn hợp đồng1 tháng 7 năm 2018 Olde Riekerink, JanJan Olde Riekerink1 tháng 7 năm 2018
Heracles Almelo Stegeman, JohnJohn StegemanHết hạn hợp đồng1 tháng 7 năm 2018 Wormuth, FrankFrank Wormuth1 tháng 7 năm 2018
NAC Breda Vreven, StijnStijn VrevenHết hạn hợp đồng1 tháng 7 năm 2018 van der Gaag, MitchellMitchell van der Gaag1 tháng 7 năm 2018
PSV Cocu, PhillipPhillip CocuKí hợp đồng với Fenerbahçe1 tháng 7 năm 2018 van Bommel, MarkMark van Bommel1 tháng 7 năm 2018
Vitesse Sturing, EdwardEdward SturingKết thúc thời gian tạm quyền1 tháng 7 năm 2018 Slutsky, LeonidLeonid Slutsky1 tháng 7 năm 2018
Willem II Robbemond, ReinierReinier RobbemondKết thúc thời gian tạm quyền1 tháng 7 năm 2018 Koster, AdrieAdrie Koster1 tháng 7 năm 2018
FC Utrecht de Jong, Jean-PaulJean-Paul de JongBị sa thải4 tháng 9 năm 2018Thứ 11 Advocaat, DickDick Advocaat12 tháng 9 năm 2018
PEC Zwolle van 't Schip, JohnJohn van 't SchipBị sa thải19 tháng 12 năm 2018Thứ 15 Stam, JaapJaap Stam28 tháng 12 năm 2018
Excelsior Poldervaart, AdrieAdrie PoldervaartTừ chức4 tháng 4 năm 2019 [3]Thứ 15 Hoekstra, AndréAndré Hoekstra4 tháng 4 năm 2019
Heerenveen Olde Riekerink, JanJan Olde RiekerinkBị sa thải10 tháng 4 năm 2019 [4]Thứ 10 Johnny Jansen (nl) (tạm quyền)10 tháng 4 năm 2019

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Ajax (C)34282411932+8786Lọt vào vòng loại thứ ba Champions League
2PSV Eindhoven3426539826+7283Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League
3Feyenoord3420597541+3465Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a]
4AZ34177106443+2158Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a]
5Vitesse34141197051+1953Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu[b]
6Utrecht (O)34158116051+953
7Heracles Almelo34153166168−748
8Groningen34136153941−245
9ADO Den Haag34129135863−545
10Willem II34135165872−1444
11Heerenveen341011136473−941
12VVV-Venlo34118154763−1641
13PEC Zwolle34116174457−1339
14Emmen34108164172−3138
15Fortuna Sittard3497185080−3034
16Excelsior (R)3496194679−3333Lọt vào vòng play-off xuống hạng[c]
17De Graafschap (R)3485213875−3729
18NAC Breda (R)3458212974−4523Xuống hạng đến Eerste Divisie
Nguồn: eredivisie.nl
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ được áp dụng để xác định đội vô địch và xuống hạng); 5) Điểm đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Bốc thăm. (Ghi chú: Các tiêu chí từ 5-8 chỉ được sử dụng nếu phải xác định các vị trí tham dự play-off Europa League)[5]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:

Các kết quả

Nhà \ KháchADOAJAAZEMMEXCFEYFORGRAGROHEEHERNACPECPSVUTRVITVVVWIL
ADO Den Haag1–50–11–23–12–23–10–01–02–32–01–11–00–75–03–32–46–2
Ajax5–15–05–06–23–04–08–03–04–41–15–02–13–14–14–26–02–0
AZ2–31–05–02–11–14–21–01–02–32–15–02–21–03–00–03–00–2
Emmen3–22–51–41–21–43–31–11–02–01–12–00–12–22–00–31–10–2
Excelsior2–41–74–22–12–11–12–02–43–30–31–20–20–23–32–01–01–1
Feyenoord0–26–22–14–03–00–24–01–03–02–14–23–02–11–02–14–12–3
Fortuna Sittard0–00–20–33–14–11–43–10–02–43–02–13–01–21–12–11–14–4
De Graafschap1–11–41–11–04–12–05–10–10–51–23–00–21–40–12–21–22–1
Groningen1–00–11–31–21–01–03–01–02–03–05–20–11–21–12–13–20–1
Heerenveen1–10–40–21–11–03–53–10–31–13–52–11–12–22–31–12–24–2
Heracles Almelo4–21–03–22–14–50–26–04–04–12–11–00–20–41–53–24–13–4
NAC Breda1–10–30–31–10–20–42–33–00–04–22–10–00–20–42–11–12–2
PEC Zwolle2–31–40–03–02–03–15–00–33–22–31–10–01–24–30–22–42–3
PSV Eindhoven3–13–03–16–06–01–15–02–12–13–03–12–04–04–01–04–06–1
Utrecht3–01–32–11–20–03–22–15–00–03–13–12–12–02–20–01–10–1
Vitesse1–10–42–21–13–21–12–16–15–12–24–04–14–13–32–12–13–2
VVV-Venlo2–00–12–22–31–00–33–24–10–01–10–13–02–00–12–61–32–1
Willem II0–31–42–12–32–21–13–23–21–21–55–02–02–00–30–11–30–1
Nguồn: eredivisie.nl
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Vị trí theo vòng đấu

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau khi hoàn thành mỗi vòng đấu.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
Ajax8632222222222222222222222222111111
PSV Eindhoven3211111111111111111111111111222222
Feyenoord15753333333333333333333333344333333
AZ1124555669657765754444444433444444
Vitesse2368677575764676545555555576776755
Utrecht171310111415161297575544466666766655557566
Heracles Almelo114115444444446457688887677767665677
Groningen16181516181817171818181616161416151316151299898109899988
ADO Den Haag1316126109108101112131013121111121311131012121214131312111210109
Willem II149478891111131411131111131299910121011119889888910
Heerenveen5581012121191289912988101011131515119810910101010111111
VVV-Venlo787976675688889987777881010111111131311131212
PEC Zwolle12171815161412101412131515141515161412101113151513121212111213121313
Emmen611161491014141516161214151612131514161416161616171717151515151414
Fortuna Sittard10141718111115151314101091010109111012911131314131414141414141515
Excelsior9159131313813810111411121314141615141614141415151515171716171616
De Graafschap4101312151613161615151717171818181818171717171717161616161617161717
NAC Breda18121417171718181717171818181717171717181818181818181818181818181818
Lọt vào vòng loại thứ ba UEFA Champions League
Lọt vào vòng loại thứ hai UEFA Champions League
Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League
Lọt vào vòng loại thứ hai UEFA Europa League
Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu
Lọt vào vòng play-off xuống hạng
Xuống hạng chơi ở Eerste Divisie 2019–20

Vòng play-off

Tham dự đấu trường châu Âu

4 đội cạnh tranh cho 1 suất dự vòng loại thứ hai UEFA Europa League.

 
Bán kếtChung kết
 
          
 
 
 
 
Heracles Almelo 0 0 0
 
 
 
FC Utrecht 2 3 5
 
FC Utrecht* 1 2 3
 
 
 
Vitesse 1 01
 
FC Groningen 2 1 3
 
 
Vitesse 1 34
 

Vòng play-off thăng hạng/xuống hạng

10 đội, 2 đội ở giải Eredivisie và 8 đội ở giải Eerste Divisie, tham gia cạnh tranh giành 2 suất tham dự Eredivisie 2019-20, 8 đội còn lại tham dự Eerste Divisie 2019-20.

 
Vòng mộtVòng haiVòng ba
 
                
 
 
 
 
NEC 2 0 2
 
 
 
RKC Waalwijk 0 33
 
RKC Waalwijk 2 1 3
 
 
Excelsior 1 12
 
 
 
 
 
RKC Waalwijk* 0 5 5
 
 
Go Ahead Eagles 0 44
 
 
 
 
 
Go Ahead Eagles 2 1 3
 
 
FC Den Bosch 2 02
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
TOP Oss 0 0 0
 
 
Sparta Rotterdam 2 35
 
 
 
 
 
Sparta Rotterdam* 1 2 3
 
 
 
De Graafschap 2 02
 
SC Cambuur 2 2 4
 
 
 
Almere City 2 13
 
SC Cambuur 1 0 1
 
 
De Graafschap 1 23
 
 
 
 

Tham khảo

Liên kết ngoài