UEFA Nations League 2018–19 (hạng đấu B)

(Đổi hướng từ 2018–19 UEFA Nations League B)

UEFA Nations League 2018-19 Hạng B là phân hạng thứ hai của UEFA Nations League mùa giải 2018-19, mùa giải đầu tiên của giải thi đấu bóng đá quốc tế với sự tham gia của các đội tuyển quốc gia nam của 55 thành viên hiệp hội UEFA.[1] Bốn đội nhất bảng của Hạng B sẽ được lên Hạng A của UEFA Nations League 2020-21. Ban đầu, 4 đội cuối bảng sẽ phải xuống Hạng C của UEFA Nations League 2020-21, nhưng sau đó UEFA đã có sự điều chỉnh và 4 đội này không bị xuống hạng.

UEFA Nations League 2018-19
Hạng B
Chi tiết giải đấu
Thời gian6 tháng 9 – 20 tháng 11 năm 2018 (2018-11-20)
Số đội12
Thăng hạng Bosna và Hercegovina
 Đan Mạch
 Thụy Điển
 Ukraina
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng48 (2 bàn/trận)
Số khán giả549.415 (22.892 khán giả/trận)
Vua phá lướiBosna và Hercegovina Edin Džeko
Cộng hòa Séc Patrik Schick
(mỗi cầu thủ 3 bàn)

Thể thức

Hạt giống

Các đội tuyển sẽ được phân bổ cho Hạng B theo hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu của họ sau khi kết thúc của vòng bảng vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 vào ngày 11 tháng 10 năm 2017. Các đội tuyển sẽ được chia thành ba nhóm bốn đội, được sắp xếp dựa trên hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu của họ.[2][3]

Lễ bốc thăm bảng sẽ diễn ra tại Trung tâm hội nghị SwissTech ở Lausanne, Thụy Sĩ vào ngày 24 tháng 1 năm 2018.[4] Vì các lý do chính trị, Nga và Ukraina không thể lọt vào cùng một bảng (do sự can thiệp quân sự của Nga ở Ukraina).

Đội tuyểnHệ sốHạng
 Áo29,41813
 Wales29,26914
 Nga29,25815
 Slovakia28,55516
Đội tuyểnHệ sốHạng
 Thụy Điển28,48717
 Ukraina28,28618
 Cộng hòa Ireland28,24919
 Bosna và Hercegovina28,20020
Đội tuyểnHệ sốHạng
 Bắc Ireland27,12721
 Đan Mạch27,05222
 Cộng hòa Séc27,02823
 Thổ Nhĩ Kỳ26,53824

Các bảng

Danh sách lịch thi đấu được UEFA xác nhận vào ngày 24 tháng 1 năm 2018 sau lễ bốc thăm.[5][6] Thời gian là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau, nằm trong dấu ngoặc đơn).

Bảng 1

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]
1  Ukraina43015509Giành quyền lên Hạng A1–01–0
2  Cộng hòa Séc420244061–21–0
3  Slovakia410355034–11–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
Cộng hòa Séc  1–2  Ukraina
Chi tiết
Sân vận động bóng đá thành phố, Uherské Hradiště
Khán giả: 7.974[7]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)

Ukraina  1–0  Slovakia
Chi tiết
Khán giả: 0[note 3]
Trọng tài: Anastasios Sidiropoulos (Hy Lạp)

Slovakia  1–2  Cộng hòa Séc
Chi tiết
Khán giả: 17.111[9]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)

Ukraina  1–0  Cộng hòa Séc
Chi tiết
Khán giả: 38.100[10]
Trọng tài: Gediminas Mažeika (Litva)

Slovakia  4–1  Ukraina
  • Rusnák  6'
  • Kucka  26'
  • Zreľák  52'
  • Mak  61'
Chi tiết
Khán giả: 9.764[11]
Trọng tài: Nikola Dabanović (Montenegro)

Cộng hòa Séc  1–0  Slovakia
Chi tiết
Khán giả: 16.623[12]
Trọng tài: Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)

Bảng 2

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]
1  Thụy Điển421153+27[b]Giành quyền lên Hạng A2–02–3
2  Nga421143+17[b]0–02–0
3  Thổ Nhĩ Kỳ410347−330–11–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
Thổ Nhĩ Kỳ  1–2  Nga
  • Aziz  41'
Chi tiết
Sân vận động Şenol Güneş, Trabzon
Khán giả: 29.702[13]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)

Thụy Điển  2–3  Thổ Nhĩ Kỳ
  • Kiese Thelin  35'
  • Claesson  49'
Chi tiết
Khán giả: 21.832[14]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)

Nga  0–0  Thụy Điển
Chi tiết
Khán giả: 31.698[15]
Trọng tài: Luca Banti (Ý)

Nga  2–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết
Khán giả: 38.288[16]
Trọng tài: Paweł Raczkowski (Ba Lan)

Thổ Nhĩ Kỳ  0–1  Thụy Điển
Chi tiết
Sân vận động Konya Büyükşehir, Konya
Khán giả: 37.425[17]
Trọng tài: István Kovács (România)

Thụy Điển  2–0  Nga
Chi tiết
Khán giả: 20.223[18]
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)

Bảng 3

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]
1  Bosna và Hercegovina431051+410Giành quyền lên Hạng A1–02–0
2  Áo421132+170–01–0
3  Bắc Ireland400427−501–21–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
Bắc Ireland  1–2  Bosna và Hercegovina
  • Grigg  90+3'
Chi tiết
  • Duljević  36'
  • Sarić  64'
Khán giả: 16.942[19]
Trọng tài: Pavel Královec (Cộng hòa Séc)

Bosna và Hercegovina  1–0  Áo
Chi tiết
Khán giả: 9.100[20]
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)

Áo  1–0  Bắc Ireland
Chi tiết
Khán giả: 22.300[21]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)

Bosna và Hercegovina  2–0  Bắc Ireland
Chi tiết
Khán giả: 11.050[22]
Trọng tài: Mattias Gestranius (Phần Lan)

Áo  0–0  Bosna và Hercegovina
Chi tiết
Khán giả: 37.200[23]
Trọng tài: Andrew Dallas (Scotland)

Bắc Ireland  1–2  Áo
  • C. Evans  57'
Chi tiết
Khán giả: 17.895[24]
Trọng tài: Jonathan Lardot (Bỉ)

Bảng 4

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]
1  Đan Mạch422041+38Giành quyền lên Hạng A2–00–0
2  Wales420265+161–24–1
3  Cộng hòa Ireland402215−420–00–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
Wales  4–1  Cộng hòa Ireland
Chi tiết
  • S. Williams  66'

Đan Mạch  2–0  Wales
Chi tiết
Idrætspark, Aarhus
Khán giả: 17.506[26]
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)

Cộng hòa Ireland  0–0  Đan Mạch
Chi tiết
Khán giả: 41.220[27]
Trọng tài: Xavier Estrada Fernández (Tây Ban Nha)

Cộng hòa Ireland  0–1  Wales
Chi tiết
  • Wilson  58'
Khán giả: 38.321[28]
Trọng tài: Björn Kuipers (Hà Lan)

Wales  1–2  Đan Mạch
Chi tiết
Khán giả: 32.354[29]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)

Đan Mạch  0–0  Cộng hòa Ireland
Chi tiết
Idrætspark, Aarhus
Khán giả: 11.130[30]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)

Cầu thủ ghi bàn

Đang có 46 bàn thắng ghi được trong 23 trận đấu, trung bình 2 bàn thắng mỗi trận đấu.

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

Bảng xếp hạng tổng thể

12 đội tuyển Hạng B sẽ được xếp hạng tổng thể từ thứ 13 đến thứ 24 trong UEFA Nations League 2018–19 theo các quy tắc sau đây:[31]

  • Các đội tuyển kết thúc thứ nhất trong các bảng sẽ được xếp hạng từ thứ 13 đến thứ 16 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
  • Các đội tuyển kết thúc thứ hai trong các bảng sẽ được xếp hạng từ thứ 17 đến thứ 20 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
  • Các đội tuyển kết thúc thứ ba trong các bảng sẽ được xếp hạng từ thứ 21 đến thứ 24 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
XHBgĐộiSTTHBBTBBHSĐ
13B3  Bosna và Hercegovina431051+410
14B1  Ukraina43015509
15B4  Đan Mạch422041+38
16B2  Thụy Điển421153+27
17B2  Nga421143+17
18B3  Áo421132+17
19B4  Wales420265+16
20B1  Cộng hòa Séc42024406
21B1  Slovakia41035503
22B2  Thổ Nhĩ Kỳ410347−33
23B4  Cộng hòa Ireland402215−42
24B3  Bắc Ireland400427−50
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Play-off vòng loại

Bốn đội tuyển tốt nhất trong Hạng B theo bảng xếp hạng tổng thể mà không vượt qua vòng loại cho Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 thông qua vòng bảng vòng loại sẽ tham dự trong vòng play-off, với đội thắng vòng loại cho giải đấu chung kết. Nếu có ít hơn bốn đội trong Hạng B mà không vượt qua vòng loại, các suất vé còn lại được phân bổ cho các đội tuyển từ giải đấu khác, theo bảng xếp hạng tổng thể.


Hạng B
HạngĐội tuyển
13 GW  Bosna và Hercegovina
14 GW  Ukraina
15 GW  Đan Mạch[H]
16 GW  Thụy Điển
17  Nga[H]
18  Áo
19  Wales
20  Cộng hòa Séc
21  Slovakia
22  Thổ Nhĩ Kỳ
23  Cộng hòa Ireland[H]
24  Bắc Ireland


Ghi chú

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:2018–19 in European football (UEFA)