50 cầu thủ xuất sắc nhất mọi thời đại của Manchester United
Vào năm 2006, Manchester United đã lập một danh sách "50 cầu thủ xuất sắc nhất kể từ sau chiến tranh thế giới thứ 2"[1] được bình chọn bởi các nhà báo trên toàn thế giới.[2]
Số thứ tự | Cầu thủ | Năm thi đấu | Vị trí | Quốc tịch |
---|---|---|---|---|
1 | Sir Bobby Charlton | 1953-1971 | Tiền đạo | |
2 | George Best | 1963-1974 | Tiền vệ / Tiền đạo | |
3 | Roy Keane | 1993-2005 | Tiền vệ | |
4 | Duncan Edwards | 1952-1958 | Hậu vệ/ Tiền vệ | |
5 | Denis Law | 1962-1973 | Tiền đạo | |
6 | Bryan Robson | 1981-1994 | Tiền vệ | |
7 | Eric Cantona | 1992-1997 | Tiền đạo | |
8 | Peter Schmeichel | 1991-1999 | Thủ môn | |
9 | Ryan Giggs | 1990-2013 | Tiền vệ | |
10 | Paul Scholes | 1993-2012 | Tiền vệ | |
11 | Wayne Rooney | 2004-2017 | Tiền đạo | |
12 | Bill Foulkes | 1951-1970 | Hậu vệ | |
13 | Roger Byrne | 1949-1955 | Tiền đạo | |
14 | David Beckham | 1993-2003 | Tiền vệ | |
15 | Ruud van Nistelrooy | 2001-2006 | Tiền đạo | |
16 | Nobby Stiles | 1959-1971 | Hậu vệ | |
17 | Dennis Viollet | 1950-1962 | Tiền đạo | |
18 | Gary Neville | 1993-2010 | Hậu vệ | |
19 | Mark Hughes | 1980-1986 & 1988-1995 | Tiền đạo | |
20 | Denis Irwin | 1990-2002 | Tiền vệ | |
21 | Pat Crerand | 1963-1971 | Tiền vệ | |
22 | Ole Gunnar Solskjær | 1996-2007 | Tiền đạo | |
23 | Tommy Taylor | 1953-1958 | Tiền đạo | |
24 | Steve Bruce | 1987-1996 | Hậu vệ | |
25 | Liam Whelan | 1953-1958 | Tiền đạo | |
26 | Martin Buchan | 1972-1983 | Hậu vệ | |
27 | Brian Kidd | 1966-1974 | Tiền đạo | |
28 | Steve Coppell | 1975-1983 | Tiền vệ | |
29 | Norman Whiteside | 1981-1989 | Tiền vệ / Tiền đạo | |
30 | Alex Stepney | 1966-1979 | Thủ môn | |
31 | Eddie Colman | 1953-1958 | Tiền vệ | |
32 | Brian McClair | 1987-1998 | Tiền đạo | |
33 | Gary Pallister | 1989-1998 | Hậu vệ | |
34 | Tony Dunne | 1960-1973 | Hậu vệ | |
35 | Lou Macari | 1973-1984 | Tiền vệ / Tiền đạo | |
36 | Paul McGrath | 1982-1989 | Hậu vệ | |
37 | Paul Ince | 1989–1995 | Tiền vệ | |
38 | Arthur Albiston | 1974-1988 | Hậu vệ | |
39 | Bobby Charlton | 1953-1971 | Tiền vệ / Tiền đạo | |
40 | Jimmy Delaney | 1946-1950 | Tiền vệ / Tiền đạo | |
41 | Andrew Cole | 1995-2001 | Tiền đạo | |
42 | Dwight Yorke | 1998-2002 | Tiền đạo | |
43 | Sammy McIlroy | 1971-1982 | Tiền vệ / Tiền đạo | |
44 | Shay Brennan | 1957-1970 | Hậu vệ / Tiền vệ | |
45 | Jaap Stam | 1998-2001 | Hậu vệ | |
46 | Kevin Moran | 1978-1988 | Hậu vệ | |
47 | Harry Gregg | 1957-1967 | Thủ môn | |
48 | Rio Ferdinand | 2002-2014 | Hậu vệ | |
49 | Johnny Berry | 1951-1958 | Hậu vệ | |
50 | Teddy Sheringham | 1997-2001 | Tiền đạo |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng