ATP Finals 2023 - Đơn

Novak Djokovic là đương kim vô địch.

ATP Finals 2023 - Đơn
ATP Finals 2023
Vô địch 2022Serbia Novak Djokovic
Chi tiết
Số tay vợt8
Các sự kiện
ĐơnĐôi
← 2022 ·ATP Finals· 2024 →

Hạt giống

Thay thế

  1. Hubert Hurkacz (thay thế Tsitsipas, vòng bảng)
  2. Taylor Fritz

Kết quả

Chung kết

Bán kếtChung kết
          
 
 
 

Bảng Xanh

Djokovic Sinner Tsitsipas
Hurkacz
RuneRR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
1 Novak Djokovic5–7, 7–6(7–5), 6–7(2–7)
(v/ Hurkacz)
7–6(7–4), 6–7(1–7), 6–31–13–3 (50%)37–36 (51%)2
4 Jannik Sinner7–5, 6–7(5–7), 7–6(7–2)6–4, 6–4
(v/ Tsitsipas)
2–04–1 (80%)32–26 (55%)1
6
9
Stefanos Tsitsipas
Hubert Hurkacz

(v/ Hurkacz)
4–6, 4–6
(v/ Tsitsipas)
1–2, bỏ cuộc
(v/ Tsitsipas)
0–2
0–0
0–4 (0%)
0–0 ( – )
8–12 (40%)
0–0 ( – )
X
4
8 Holger Rune6–7(4–7), 7–6(7–1), 3–62–1, bỏ cuộc
(v/ Tsitsipas)
1–13–2 (60%)16–19 (46%)3

† Theo quy định của ATP, trận đấu Tsitsipas bỏ cuộc trước Rune được tính là một trận thua trắng 2 set trong việc xác định xếp hạng vòng bảng.

Bảng Đỏ

Alcaraz Medvedev Rublev ZverevRR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
2 Carlos Alcaraz7–6(7–3), 3–6, 4–60–11–2 (33%)14–18 (44%)3
3 Daniil Medvedev6–4, 6–21–02–0 (100%)12–6 (67%)1
5 Andrey Rublev4–6, 2–60–10–2 (0%)6–12 (33%)4
7 Alexander Zverev6–7(3–7), 6–3, 6–41–02–1 (67%)18–14 (56%)2

Tiêu chí xếp hạng: 1. Số trận thắng; 2. Số trận; 3. Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4. Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng; 5. Xếp hạng ATP.[1]

Tham khảo

Liên kết ngoài