Alen Halilović
Alen Halilović (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1996) là tiền vệ tấn công chơi cho câu lạc bộ Fortuna Sittard.
Halilović chơi cho Barcelona tháng 8 năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alen Halilović | ||
Ngày sinh | 18 tháng 6, 1996 | ||
Nơi sinh | Dubrovnik, Croatia[1] | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fortuna Sittard | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
GNK Dinamo Zagreb | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | GNK Dinamo Zagreb | 44 | (7) |
2014–2015 | Barcelona B | 30 | (4) |
2014–2015 | Barcelona | 1 | (0) |
2015–2016 | → Sporting Gijón (mượn) | 36 | (3) |
2016–2018 | Hamburger SV | 6 | (0) |
2017–2018 | → Las Palmas (mượn) | 38 | (2) |
2018–2020 | Milan | 0 | (0) |
2019 | → Standard Liège (mượn) | 14 | (0) |
2019–2020 | → SC Heerenveen (mượn) | 17 | (1) |
2020–2021 | Birmingham City | 17 | (1) |
2021–2022 | Reading | 11 | (1) |
2022–2023 | Rijeka | 8 | (1) |
2023– | Fortuna Sittard | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Croatia U14 | 2 | (1) |
2010–2011 | Croatia U15 | 6 | (3) |
2012 | Croatia U16 | 4 | (1) |
2012–2013 | U-17 Croatia | 13 | (3) |
2014– | U-21 Croatia | 15 | (4) |
2013–2019 | Croatia | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2019 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 19 tháng 5 năm 2019[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Dinamo Zagreb | 2012–13 | 18 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 21 | 2 | |
2013–14 | 26 | 5 | 6 | 1 | 8 | 0 | 1 | 0 | 41 | 6 | |
Tổng cộng | 44 | 7 | 6 | 1 | 11 | 0 | 1 | 0 | 62 | 8 | |
Barcelona B | 2014–15 | 30 | 4 | — | 30 | 4 | |||||
Barcelona | 2014–15 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |
Sporting Gijón (mượn) | 2015–16 | 36 | 3 | 1 | 2 | — | 37 | 5 | |||
Hamburger SV | 2016–17 | 6 | 0 | 1 | 1 | — | 7 | 1 | |||
Las Palmas (mượn) | 2016–17 | 18 | 0 | 0 | 0 | — | 18 | 0 | |||
2017–18 | 20 | 2 | 1 | 0 | — | 21 | 2 | ||||
Tổng cộng | 38 | 2 | 1 | 0 | — | 39 | 2 | ||||
Milan | 2018–19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 3 | 0 | |
Standard Liège (mượn) | 2018–19 | 14 | 0 | 0 | 0 | — | 14 | 0 | |||
SC Heerenveen (mượn) | 2019–20 | 17 | 1 | 3 | 0 | — | 20 | 1 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 185 | 17 | 13 | 4 | 14 | 0 | 1 | 0 | 213 | 20 |
Thi đấu quốc tế
- Tính đến 11 tháng 6 năm 2019[3]
Croatia | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2013 | 3 | 0 |
2014 | 4 | 0 |
2016 | 2 | 0 |
2019 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 10 | 0 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng