Andrija Živković
Andrija Živković (tiếng Kirin Serbia: Андрија Живковић, phát âm [ǎndrija ʒǐːʋkoʋitɕ] ; sinh ngày 11 tháng 7 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ PAOK tại giải vô địch quốc gia Hy Lạp và đội tuyển quốc gia Serbia.[3]
Živković trong màu áo PAOK năm 2020 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andrija Živković[1] | ||
Ngày sinh | 11 tháng 7, 1996 | ||
Nơi sinh | Niš, Serbia, CHLB Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,69 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | PAOK | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Nacional Niš | |||
2009–2013 | Partizan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2016 | Partizan | 63 | (17) |
2016–2020 | Benfica | 55 | (3) |
2020– | PAOK | 97 | (20) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | U-17 Serbia[a] | 11 | (4) |
2014–2015 | U-19 Serbia[a] | 8 | (2) |
2014–2015 | U-20 Serbia | 9 | (2) |
2013–2019 | U-21 Serbia | 15 | (2) |
2013– | Serbia | 44 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:10, 14 tháng 5 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:01, 25 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Club | Season | League | National cup[b] | League cup[c] | Europe | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Partizan | 2012–13 | Serbian SuperLiga | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
2013–14 | 23 | 5 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | 25 | 5 | |||
2014–15 | 24 | 5 | 6 | 2 | — | 10 | 0 | 40 | 7 | |||
2015–16 | 15 | 7 | 1 | 0 | — | 11 | 5 | 27 | 12 | |||
Total | 63 | 17 | 8 | 2 | — | 22 | 5 | 93 | 24 | |||
Benfica | 2016–17 | Primeira Liga | 15 | 0 | 5 | 1 | 3 | 0 | 1[d] | 0 | 24 | 1 |
2017–18 | 21 | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | 5[d] | 0 | 30 | 3 | ||
2018–19 | 16 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 8[e] | 0 | 30 | 0 | ||
2019–20 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
Total | 55 | 3 | 10 | 1 | 9 | 0 | 14 | 0 | 88 | 4 | ||
PAOK | 2020–21 | Super League Greece | 33 | 10 | 6 | 1 | — | 9[f] | 3 | 48 | 14 | |
2021–22 | 31 | 3 | 7 | 0 | — | 14[g] | 4 | 52 | 7 | |||
2022–23 | 33 | 7 | 6 | 0 | — | 2[g] | 0 | 41 | 7 | |||
2023–24 | 21 | 7 | 5 | 3 | — | 13[g] | 6 | 39 | 16 | |||
Total | 118 | 27 | 24 | 4 | — | 38 | 13 | 180 | 44 | |||
Career total | 236 | 47 | 42 | 7 | 9 | 0 | 74 | 18 | 361 | 72 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2024[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Serbia | 2013 | 2 | 0 |
2014 | 0 | 0 | |
2015 | 1 | 0 | |
2016 | 2 | 0 | |
2017 | 2 | 0 | |
2018 | 7 | 0 | |
2019 | 3 | 0 | |
2020 | 0 | 0 | |
2021 | 4 | 0 | |
2022 | 11 | 1 | |
2023 | 10 | 0 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 44 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của Serbia được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 26 | Slovenia | 1–0 | 2–2 | UEFA Nations League 2022–23 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang chính thức của đội tuyển quốc gia Serbia
- Andrija Živković – Thành tích thi đấu FIFA
- Andrija Živković – Thành tích thi đấu tại UEFA
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng