Asian Club Championship 2001–02
(Đổi hướng từ Asian Club Championship 2001-02)
Asian Club Championship 2001–02 là phiên bản thứ 21 và cuối cùng của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên tổ chức tại khu vực AFC (châu Á).
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | Tháng 9 năm 2001 – tháng 4 năm 2002 |
Số đội | 27 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Suwon Samsung Bluewings (lần thứ 2) |
Á quân | Anyang LG Cheetahs |
Hạng ba | Esteghlal |
Hạng tư | Nasaf Qarshi |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 48 |
Số bàn thắng | 177 (3,69 bàn/trận) |
Trong trận chung kết toàn Hàn Quốc, Suwon Samsung Bluewings vô địch giải đấu lần thứ 2 liên tiếp sau khi đánh bại Anyang LG Cheetahs 4–2 trên chấm phạt đền.
Vòng đầu tiên
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Esteghlal | w/o1 | Al-Hikma | ||
Al-Ahli | w/o2 | Al-Ittihad Jeddah | ||
Al-Quds | 2–1 | Al-Ahli | 0–0 | 2–1 |
Jableh | 0–2 | Al-Kuwait | 0–0 | 0–2 |
Al-Zawraa | 7–1 | Al-Wakra | 3–0 | 4–1 |
Köpetdag Aşgabat | 0–4 | Nasaf Qarshi | 0–1 | 0–3 |
1 Al-Hikma rút lui.
2 Al-Ahli rút lui.
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | w/o1 | Saunders SC | ||
Happy Valley | 12–0 | GD Lam Pak | 7–0 | 5–0 |
Selangor FA2 | 0–7 | Đại Liên Shide | 0–2 | 0–5 |
New Radiant | 1–3 | Muktijoddha Sangsad | 1–2 | 0–1 |
BEC Tero Sasana | 8–1 | Singapore Armed Forces | 3–0 | 5–1 |
Kashima Antlers | 4–13 | Persija Jakarta | 4–1 | n/p |
1 Sông Lam Nghệ An rút lui.
2 Selangor FA tham dự sau khi Penang rút lui do vấn đề về chi phí đi lại.
3 Cặp đấu chỉ diễn ra một lượt tại Kashima vào ngày 24 tháng 10 do vấn đề khí hậu tại Indonesia.
Vòng thứ hai
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Ittihad Jeddah | 4–4 (a) | Esteghlal | 3–2 | 1–2 |
Al-Kuwait | 9–3 | Al-Quds | 3–2 | 6–1 |
Al-Wahda | 3–3 (4–3p) | Al-Zawraa | 1–2 | 2–1 |
Nasaf Qarshi | 7–3 | Umed Dushanbe | 4–1 | 3–2 |
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Suwon Samsung Bluewings | 21–0 | Saunders SC | 18–0 | 3–0 1 |
Happy Valley | 1–10 | Đại Liên Shide | 0–2 | 1–8 |
Anyang LG Cheetahs | 11–0 | Muktijoddha Sangsad | 8–0 | 3–0 |
Kashima Antlers | 3–1 | BEC Tero Sasana | 3–0 | 0–1 |
1 Saunders SC rút lui sau trận lượt đi.
Tứ kết
Tây Á
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Esteghlal | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 7 |
Nasaf Qarshi | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 |
Al-Kuwait | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | −3 | 2 |
Al-Wahda | 3 | 0 | 1 | 2 | 6 | 9 | −3 | 1 |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Al-Kuwait | 1–1 | Nasaf Qarshi |
---|---|---|
Faraj Laheeb 74' | Bahromjon Haydarov |
Al-Wahda | 3–5 | Esteghlal |
---|---|---|
Faouzi Rouissi 12' Abdulrahim Jumaa 49', 72' | Sirous Dinmohammadi 40' Alireza Akbarpour 64' Faraz Fatemi 80', 83' Mehdi Hasheminasab 87' |
Al-Wahda | 2–2 | Al-Kuwait |
---|---|---|
, | , |
Al-Kuwait | 0–3 | Esteghlal |
---|---|---|
Alireza Akbarpour 76' Faraz Fatemi 80' 85' |
Al-Wahda | 1–2 | Nasaf Qarshi |
---|---|---|
Mohammed Salem Al Enazi 1' | Abdul Aziz Mohammed 41' (l.n.) Numon Khasanov 45' |
Đông Á
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Suwon Samsung Bluewings | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 7 |
Anyang LG Cheetahs | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
Đại Liên Shide | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
Kashima Antlers | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Đại Liên Shide | 0–0 | Kashima Antlers |
---|---|---|
Suwon Samsung Bluewings | 0–0 | Anyang LG Cheetahs |
---|---|---|
Kashima Antlers | 0–2 | Suwon Samsung Bluewings |
---|---|---|
Seo Jung-Won 55' Son Dae-Ho 82' |
Anyang LG Cheetahs | 1–1 | Dalian Shide |
---|---|---|
Wang Jung-Hyun 85' | Yan Song 12' |
Suwon Samsung Bluewings | 2–0 | Đại Liên Shide |
---|---|---|
Sandro Cardoso 8' 18' |
Anyang LG Cheetahs | 1–1 | Kashima Antlers |
---|---|---|
Andre Luiz Alves Santos 90' | Masashi Motoyama 54' |
Bán kết
Suwon Samsung Bluewings | 3–0 | Nasaf Qarshi |
---|---|---|
Alen Avdić 49' Seo Jung-Won 72' Lee Sun-Woo 90' |
Esteghlal | 1–2 | Anyang LG Cheetahs |
---|---|---|
Yadollah Akbari 62' | Marco Aurélio Martins Ivo 55' Andre Luiz Alves Santos 72' |
Tranh hạng ba
Esteghlal | 5–2 | Nasaf Qarshi |
---|---|---|
Mohammad Navazi Bottir Karaev (og) Faraz Fatemi Mehdi Pashazadeh | Oybek Usmankhojaev Zafar Kholmurodov |
Chung kết
Suwon Samsung Bluewings | 0–0 (AET, 4–2 PK) | Anyang LG Cheetahs |
---|---|---|
Tham khảo
- Asian Club Competitions 2002 at RSSSF.com
Bản mẫu:AFC Club Football seasons
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng