Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Nam

Giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Al-Wakrah, Al-RayyanDoha, Qatar. Đây là lần tổ chức thứ 14 của nội dung bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á. Giải đấu lần này có 28 đội tuyển tham dự. Độ tuổi tham dự giải là từ 23 tuổi trở xuống, và được quyền bổ sung tối đa 3 cầu thủ quá tuổi.

Bóng đá Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàQatar Qatar
Thời gian18 tháng 11 – 15 tháng 12
Số đội28 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu7 (tại 3 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Qatar (lần thứ 1)
Á quân Iraq
Hạng ba Iran
Hạng tư Hàn Quốc
Thống kê giải đấu
Số trận đấu56
Số bàn thắng159 (2,84 bàn/trận)
Số khán giả129.443 (2.311 khán giả/trận)
Vua phá lướiJordan Odai Al-Saify (7 bàn)
← 2002
2010

Qatar đã giành được tấm huy chương vàng bóng đá nam lần đầu tiên tại Đại hội sau khi đánh bại Iraq với tỷ số 1–0 trong trận chung kết.

Lịch thi đấu

Lịch thi đấu chính thức cho giải đấu nam như sau.

QVòng loạiGVòng bảng¼Tứ kết½Bán kếtBTranh huy chương đồngFTranh huy chương vàng
18
T7
19
CN
20
T2
21
T3
22
T4
23
T5
24
T6
25
T7
26
CN
27
T2
28
T3
29
T4
30
T5
1
T6
2
T7
3
CN
4
T2
5
T3
6
T4
7
T5
8
T6
9
T7
10
CN
11
T2
12
T3
13
T4
14
T5
15
T6
QQQGGGGGG¼½BF

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho nội dung bóng đá nam được tổ chức vào ngày 7 tháng 9 năm 2006 tại Doha, Qatar. Trong số 30 đội tuyển tham dự ban đầu, tám đội không tham dự giải đấu lần trước (gồm Indonesia, Iraq, Jordan, Kyrgyzstan, Macau, Singapore, Syria, Tajikistan) phải tham dự vòng thứ nhất, các đội còn lại được quyền tham dự từ vòng thứ hai.[1] Hai đội đứng đầu của hai bảng đấu tiến vào vòng 2 và được xếp vào bảng đấu tương ứng.

Tham dự từ vòng 1Bảng ABảng B
  •  Jordan
  •  Tajikistan
  •  Kyrgyzstan
  •  Ma Cao
Tham dự từ vòng 2Bảng ABảng BBảng C
Bảng DBảng EBảng F
  •  Iran
  •  Ấn Độ
  •  Hồng Kông
  •  Maldives

Ghi chú: (H): Chủ nhà; (W): Rút lui.

Vào ngày 21 tháng 11 năm 2006, Turkmenistan thông báo rút lui khỏi giải đấu nam do vấn đề về tài chính.[2] Không lâu sau đó vào ngày 23 tháng 11, đến lượt Yemen cũng tuyên bố rút kui khỏi giải do đội bóng này không thể đáp ứng chi phí xét nghiệm doping sau khi phát hiện một vài cầu thủ của đội dương tính với chất cấm.[3][4] Do đó, Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) đã sửa đổi điều luật để các đội nhì bảng của vòng loại cũng được đi tiếp vào vòng trong. Một cuộc bốc thăm bổ sung đã được ban tổ chức giải đấu tiến hành vào ngày 25 tháng 11 năm 2006 tại sân vận động Al-Gharrafa,[5] trong đó Kyrgyzstan được xếp vào bảng C thay cho Yemen, và Syria được xếp vào bảng F thay cho Turkmenistan.[6]

Vào ngày 22 tháng 11 năm 2006, Iran đã bị FIFA cấm tham dự các giải đấu bóng đá quốc tế, trong đó có Đại hội Thể thao châu Á 2006, do để chính quyền nước này can thiệp vào các hoạt động bóng đá.[5][7][8] Tuy nhiên sau đó, FIFA đã quyết định gỡ bỏ lệnh cấm tạm thời đối với Iran để họ có thể tiếp tục góp mặt tại giải đấu.[9]

Đội hình

Mỗi đội tuyển tham dự giải đấu phải nộp một bản danh sách gồm 20 cầu thủ chính thức, trong đó có tối thiểu 2 thủ môn và 3 cầu thủ có thể là cầu thủ quá tuổi U-23.

Vòng bảng

Tất cả thời gian được liệt kê đều là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00).

Vòng 1

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Jordan3120130+135Vòng 2
2  Kyrgyzstan312092+75
3  Tajikistan312073+45
4  Ma Cao3003125−240
Nguồn: RSSSF
Jordan  0–0  Tajikistan
Sân vận động Al-Wakrah, Al-Wakrah
Khán giả: 212
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)
Kyrgyzstan  7–0  Ma Cao
Sydykov  34'
Harchenko  47'
Verevkin  62'
Ishenbaev  65'
Malinin  85'87'
Mirzaliev  89'
Sân vận động Al-Wakrah, Al-Wakrah
Khán giả: 212
Trọng tài: Abdulrahman Racho (Syria)

Tajikistan  5–1  Ma Cao
Nosirov  5'
Khasanov  40'
Mahmudov  73'90+2'
Lao Pak Kin  74' (l.n.)
Leong Chong In  45+1'
Sân vận động Al-Wakrah, Al-Wakrah
Khán giả: 210
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Jordan  0–0  Kyrgyzstan
Sân vận động Al-Wakrah, Al-Wakrah
Khán giả: 210
Trọng tài: Abdulrahman Al-Amri (Ả Rập Xê Út)

Ma Cao  0–13  Jordan
Al-Saify  8'9'48'60'89'
Un Tak Ian  10' (l.n.)
Al-Sabah  13'16'
Mubaideen  20'90'
Lao Pak Kin  45+1' (l.n.)
Hammad  75'
Maharmeh  81'
Sân vận động Al-Wakrah, Al-Wakrah
Khán giả: 1.011
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)
Tajikistan  2–2  Kyrgyzstan
Khasanov  5'10'Chikishev  21'26'
Khán giả: 150
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Iraq321080+87Vòng 2
2  Syria312041+35
3  Singapore302113−22
4  Indonesia3012211−91
Nguồn: RSSSF
Singapore  0–0  Syria
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)
Indonesia  0–6  Iraq
Jassim  18'
Abd Ali  24'
Karim  36' (ph.đ.)63'
Mansour  82'
Rehema  89'
Khán giả: 1.300
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)

Syria  4–1  Indonesia
Al-Agha  2'11'
Al-Sayed  17'
Al-Hamawi  87'
Nugraha  50'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)
Iraq  2–0  Singapore
Karim  5'
Mahmoud  7'
Khán giả: 300
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)

Iraq  0–0  Syria
Khán giả: 1.803
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Indonesia  1–1  Singapore
Sucipto  53'Shariff  83'
Sân vận động Al-Wakrah, Al-Wakrah
Khán giả: 2.200
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)

Vòng 2

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Uzbekistan330062+49Vòng đấu loại trực tiếp
2  Qatar320172+56
3  UAE301237−41
4  Jordan301227−51
Nguồn: RSSSF
UAE  1–2  Uzbekistan
Saqer  69'Geynrikh  44'55'
Khán giả: 3.005
Trọng tài: Bae Jae-Yong (Hàn Quốc)
Qatar  3–0  Jordan
Soria  6'
Lamy  69'
Yasser  71'
Khán giả: 9.123
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)

UAE  1–1  Jordan
Khamis  59'Al-Saify  45'
Khán giả: 4.822
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)
Uzbekistan  1–0  Qatar
Geynrikh  67'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)

Qatar  4–1  UAE
Soria  8'54' (ph.đ.)
Koni  19'
Rizik  62'
Jaber  64'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)
Uzbekistan  3–1  Jordan
Geynrikh  11'
Denisov  47'
Djeparov  74'
Al-Saify  35'
Khán giả: 106
Trọng tài: Mahmoud Rafiei (Iran)

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Hàn Quốc330060+69Vòng đấu loại trực tiếp
2  Bahrain320173+46
3  Việt Nam310265+13
4  Bangladesh3003213−110
Nguồn: RSSSF
Hàn Quốc  3–0  Bangladesh
Lee Chun-Soo  2'
Park Chu-Young  58'73'
Khán giả: 102
Trọng tài: Marat Ismailov (Uzbekistan)
Bahrain  2–1  Việt Nam
Adnan  33'44' (ph.đ.)Lê Công Vinh  40'
Khán giả: 75
Trọng tài: Ajja Gowder (Ấn Độ)

Việt Nam  0–2  Hàn Quốc
Lee Ho  7'
Kim Jin-Kyu  90+2'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 1.112
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)
Bahrain  5–1  Bangladesh
Abdullatif  27'72'
Husain  39' (ph.đ.)75'
Adnan  80'
Z. Hossain  88'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 168
Trọng tài: Ng Kai Lam (Hồng Kông)

Hàn Quốc  1–0  Bahrain
Oh Beom-Seok  57'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 412
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)
Việt Nam  5–1  Bangladesh
Phan Thanh Bình  13'47'49'
Lê Công Vinh  72'
Lê Tấn Tài  76'
Munna  41'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 1.475
Trọng tài: Atallah Al-Enezi (Kuwait)

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Thái Lan330040+49Vòng đấu loại trực tiếp
2  Kuwait320151+46
3  Kyrgyzstan310235−23
4  Palestine300306−60
Nguồn: RSSSF
Thái Lan  1–0  Palestine
Nuchnum  11'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 501
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)
Kuwait  3–0  Kyrgyzstan
Rashed  57'
Al-Moussawi  74'
B. Al-Mutawa  90+1'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 202
Trọng tài: Ng Kai Lam (Hồng Kông)

Kyrgyzstan  0–2  Thái Lan
Winothai  7'
Suksomkit  46'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 990
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)
Kuwait  2–0  Palestine
Al-Enezi  15'
A. Al-Mutawa  70'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 296
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)

Thái Lan  1–0  Kuwait
Winothai  37' (ph.đ.)
Khán giả: 1.800
Trọng tài: Ajja Gowder (Ấn Độ)
Palestine  0–3  Kyrgyzstan
Harchenko  39'
Ablakimov  42'
Valiev  58'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 412
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Iran330072+59Vòng đấu loại trực tiếp
2  Hồng Kông31113304
3  Ấn Độ311134−14
4  Maldives300326−40
Nguồn: RSSSF
Ấn Độ  1–1  Hồng Kông
Pradeep  88'Chan Siu Ki  90+2'
Khán giả: 100
Trọng tài: Jaafar Mahfoodh (Bahrain)
Iran  3–1  Maldives
Borhani  15'
Zare  22'
Kolahkaj  86'
Ali  77'
Khán giả: 800
Trọng tài: Atallah Al-Enezi (Kuwait)

Ấn Độ  2–1  Maldives
I. Singh  34'
Chakrobarty  89'
Ashfaq  38'
Khán giả: 800
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)
Hồng Kông  1–2  Iran
Sham Kwok Keung  8'Zare  39'
Borhani  64' (ph.đ.)
Khán giả: 1.100
Trọng tài: Atallah Al-Enezi (Kuwait)

Iran  2–0  Ấn Độ
Akbari  78'
Borhani  90+2'
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)
Hồng Kông  1–0  Maldives
Gerard  11'
Khán giả: 40
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  China330062+49Vòng đấu loại trực tiếp
2  Iraq320161+56
3  Oman310245−13
4  Malaysia3003210−80
Nguồn: RSSSF
Oman  3–1  Malaysia
Nor Farhan  40' (l.n.)
I. Al-Gheilani  57'
Al-Maimani  90+1'
Jaafar  62'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 552
Trọng tài: Abdulrahman Racho (Syria)
Trung Quốc  1–0  Iraq
Châu Hải Tân  7'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 615
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)

Malaysia  1–3  Trung Quốc
Jaafar  66'Châu Hải Tân  41'
Cao Lâm  52'
Phong Tiểu Đình  72'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 521
Trọng tài: Bae Jae-Yong (Hàn Quốc)
Oman  0–2  Iraq
Rehema  30'
Abdul-Zahra  45+2'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 2.373
Trọng tài: Ajja Gowder (Ấn Độ)

Malaysia  0–4  Iraq
Rehema  14'
Mahmoud  54'55'
Karim  65'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 2.357
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)
Trung Quốc  2–1  Oman
Cao Lâm  42'
Trịnh Trí  55' (ph.đ.)
Hadid  29' (ph.đ.)
Khán giả: 2.005
Trọng tài: Marat Ismailov (Uzbekistan)

Bảng F

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên321031+27Vòng đấu loại trực tiếp
2  Nhật Bản320154+16
3  Syria311121+14
4  Pakistan300326−40
Nguồn: RSSSF
Nhật Bản  3–2  Pakistan
Honda  2'
Taniguchi  32'57'
Rasool  61'
Akram  82'
Khán giả: 207
Trọng tài: Muhandiram Arachchilage (Sri Lanka)
CHDCND Triều Tiên  0–0  Syria
Khán giả: 1.002
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)

Syria  0–1  Nhật Bản
Hirayama  77'
Khán giả: 2.002
Trọng tài: Mahmoud Rafiei (Iran)
CHDCND Triều Tiên  1–0  Pakistan
Kim Chol-Ho  53'
Khán giả: 254
Trọng tài: Marat Ismailov (Uzbekistan)

Syria  2–0  Pakistan
Al-Sayed  41'89'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 438
Trọng tài: Jaafar Mahfoodh (Bahrain)
Nhật Bản  1–2  CHDCND Triều Tiên
Ichiyanagi  7'Hong Yong-Jo  4'
Kim Yong-Jun  63'
Khán giả: 2.013
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)

Xếp hạng các đội nhì bảng đấu

Hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1A  Qatar320172+56Vòng đấu loại trực tiếp
2E  Iraq320161+56
3B  Bahrain320173+46
4C  Kuwait320151+46
5F  Nhật Bản320154+16
6D  Hồng Kông31113304
Nguồn: RSSSF

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
9 tháng 12
 
 
 Thái Lan0
 
12 tháng 12
 
 Qatar3
 
 Qatar2
 
9 tháng 12
 
 Iran0
 
 China2 (7)
 
15 tháng 12
 
 Iran (p)2 (8)
 
 Qatar1
 
9 tháng 12
 
 Iraq0
 
 Uzbekistan1
 
12 tháng 12
 
 Iraq (s.h.p.)2
 
 Iraq1
 
9 tháng 12
 
 Hàn Quốc0Tranh huy chương đồng
 
 Hàn Quốc3
 
14 tháng 12
 
 CHDCND Triều Tiên0
 
 Iran (s.h.p.)1
 
 
 Hàn Quốc0
 

Tứ kết

Trung Quốc  2–2 (s.h.p.)  Iran
Phong Tiểu Đình  51'
Châu Hải Tân  98'
Borhani  39'
Hosseini  105+1'
Loạt sút luân lưu
Trịnh Trí
Tôn Tường
Thôi Bành
Châu Hải Tân
Triệu Từ Lý
Phong Tiểu Đình
Hao Tuấn Mẫn
Lưu Vũ
Triệu Minh
7–8 Borhani
Yavarzadeh
Zare
Akbari
Heidari
Oladi
Hosseini
Montazeri
Arzani
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 4.724
Trọng tài: Naser Al-Ghafary (Jordan)

Uzbekistan  1–2 (s.h.p.)  Iraq
Geynrikh  45+1'Jassim  10'
Mansour  95'
Trọng tài: Krishnan Ramachandran (Malaysia)

Thái Lan  0–3  Qatar
Ibrahim  26'50'
Koni  51'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)

Hàn Quốc  3–0  CHDCND Triều Tiên
Kim Chi-Woo  31'
Yeom Ki-Hun  34'
Jung Jo-Gook  57'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Khán giả: 4.728
Trọng tài: Abdulrahman Racho (Syria)

Bán kết

Iraq  1–0  Hàn Quốc
Saeed  24'
Khán giả: 3.150
Trọng tài: Ali Al-Badwawi (UAE)

Qatar  2–0  Iran
Soria  28'
Yasser  74'
Khán giả: 15.800
Trọng tài: Dương Chí Cường (Trung Quốc)

Tranh huy chương đồng

Iran  1–0 (s.h.p.)  Hàn Quốc
Kolahkaj  114'
Khán giả: 428
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Hàn Quốc)

Tranh huy chương vàng

Qatar  1–0  Iraq
B. Mohammed  63'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Takayama Hiroyoshi (Nhật Bản)

Huy chương vàng

Vô địch Bóng đá nam Đại hội Thể thao châu Á 2006

Qatar
Lần thứ nhất

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 159 bàn thắng ghi được trong 56 trận đấu, trung bình 2.84 bàn thắng mỗi trận đấu.

7 bàn thắng

  •  Odai Al-Saify (JOR)

5 bàn thắng

  •  Alexander Geynrikh (UZB)

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  •  Sayed Mohamed Adnan (BRN)
  •  Châu Hải Tân (CHN)
  •  Younis Mahmoud (IRQ)
  •  Ali Rehema (IRQ)
  •  Maher Al-Sayed (SYR)
  •  Bakhtier Khasanov (TJK)
  •  Phan Thanh Bình (VIE)

2 bàn thắng

  •  Ismail Abdullatif (BRN)
  •  Mohamed Husain (BRN)
  •  Phong Tiểu Đình (CHN)
  •  Cao Lân (CHN)
  •  Adel Kolahkaj (IRI)
  •  Maziar Zare (IRI)
  •  Karrar Jassim (IRQ)
  •  Ali Mansour (IRQ)
  •  Issa Al-Sabah (JOR)
  •  Essam Mubaideen (JOR)
  •  Hiroyuki Taniguchi (JPN)
  •  Sergey Chikishev (KGZ)
  •  Vadim Kharchenko (KGZ)
  •  Evgeniy Malinin (KGZ)
  •  Park Chu-young (KOR)
  •  Hardi Jaafar (MAS)
  •  Khalfan Ibrahim (QAT)
  •  Abdulla Koni (QAT)
  •  Hussein Yasser (QAT)
  •  Abdulfattah Al-Agha (SYR)
  •  Teeratep Winothai (THA)
  •  Khurshed Makhmudov (TJK)
  •  Lê Công Vinh (VIE)

1 bàn thắng

  •  Mohamed Zahid Hossain (BAN)
  •  Motiur Rahman Munna (BAN)
  •  Trịnh Trí (CHN)
  •  Chan Siu Ki (HKG)
  •  Gerard Ambassa Guy (HKG)
  •  Sham Kwok Keung (HKG)
  •  Gherry Setya (INA)
  •  Tony Sucipto (INA)
  •  Subhas Sumbhu Chakrobarty (IND)
  •  Pappachen Pradeep (IND)
  •  Irungbam Surkumar Singh (IND)
  •  Jalal Akbari (IRI)
  •  Jalal Hosseini (IRI)
  •  Ahmed Abid Ali (IRQ)
  •  Alaa Abdul-Zahra (IRQ)
  •  Samer Saeed (IRQ)
  •  Mohannad Al-Maharmeh (JOR)
  •  Musa Hammad (JOR)
  •  Sota Hirayama (JPN)
  •  Keisuke Honda (JPN)
  •  Yugo Ichiyanagi (JPN)
  •  Roman Ablakimov (KGZ)
  •  Azamat Ishenbayev (KGZ)
  •  Almazbek Mirzaliev (KGZ)
  •  Ruslan Sydykov (KGZ)
  •  Timur Valiev (KGZ)
  •  Vladimir Verevkin (KGZ)
  •  Jung Jo-gook (KOR)
  •  Kim Chi-woo (KOR)
  •  Kim Jin-kyu (KOR)
  •  Lee Chun-soo (KOR)
  •  Lee Ho (KOR)
  •  Oh Beom-seok (KOR)
  •  Yeom Ki-hun (KOR)
  •  Hamad Al-Enezi (KUW)
  •  Hussain Al-Musawi (KUW)
  •  Abdullah Al-Mutawa (KUW)
  •  Bader Al-Mutawa (KUW)
  •  Mohammad Rashed (KUW)
  •  Chong In Leong (MAC)
  •  Ashad Ali (MDV)
  •  Ali Ashfaq (MDV)
  •  Ibrahim Al-Gheilani (OMA)
  •  Badar Al-Maimani (OMA)
  •  Ahmed Hadid Al-Mukhaini (OMA)
  •  Naveed Akram (PAK)
  •  Muhammad Rasool (PAK)
  •  Hong Yong-jo (PRK)
  •  Kim Chol-ho (PRK)
  •  Kim Yong-jun (PRK)
  •  Adel Lami (QAT)
  •  Bilal Mohammed (QAT)
  •  Wesam Rizik (QAT)
  •  Ashrin Shariff (SIN)
  •  Mohammad Al-Hamwi (SYR)
  •  Suchao Nuchnum (THA)
  •  Sutee Suksomkit (THA)
  •  Naim Nosirov (TJK)
  •  Yousif Jaber (UAE)
  •  Ahmed Khamis (UAE)
  •  Adel Saqr (UAE)
  •  Vitaliy Denisov (UZB)
  •  Server Djeparov (UZB)
  •  Lê Tấn Tài (VIE)

1 bàn phản lưới nhà

  •  Un Tak Ian (MAC) (trong trận gặp JOR)
  •  Nor Farhan Muhammad (MAS) (trong trận gặp OMA)

2 bàn phản lưới nhà

  •  Lao Pak Kin (MAC) (trong trận gặp JOR và TJK)

Bảng xếp hạng chung cuộc

Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong suốt giải đấu. Ngoại trừ bốn vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp theo được xác định bằng điểm số với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải.
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.

HạngĐộiTrTHBBTBBHSĐ
 Qatar6501132+1115
 Iraq9612173+1419
 Iran6411106+413
4  Hàn Quốc640292+712
Bị loại ở tứ kết
5  Trung Quốc431084+410
6  Uzbekistan430174+39
7  Thái Lan430143+19
8  CHDCND Triều Tiên421134−17
Bị loại ở vòng 2
9  Bahrain320173+46
10  Kuwait320151+46
11  Nhật Bản320154+16
12  Syria623162+49
13  Hồng Kông31113304
14  Ấn Độ311134−14
15  Việt Nam310265+13
16  Oman310245−13
17  Kyrgyzstan6222127+58
18  UAE301237−41
19  Jordan6132157+86
20  Maldives300326−40
21  Pakistan300326−40
22  Palestine300306−60
23  Malaysia3003210−80
24  Bangladesh3003213−110
Bị loại ở vòng 1
25  Tajikistan312073+45
26  Singapore302113−22
27  Indonesia3012211−91
28  Ma Cao3003125−240

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài