Bản mẫu:Doanh số VinFast

Doanh số
T.gianFadilLux A2.0SA2.0Tổng
cộng
201917.214[1]
2020
1-4/20
5/201.1566823232.161[2]
6/201.3644673392.170 [3]
7/201.5773552822.214 [4]
8/208493373081.494[5]
9/201.5158041.3073.626 [6]
10/201.8516533622.866[7]
11/202.8166765484.040[8]
12/202.4721.1159164.503[9]
8 tháng
5-12
13.6005.0894.38523.074
202018.016[9]6.0135.45629.485[10]
2021
1/211.7465674882.801
2/211.090343[11]2851.718[12][13]
3/211.3125484702.330[14][15]
4/211.5596275312.717[16][17]
5/211.8684575302.855[18]
6/212.5527112543.517[19]
7/212.928778763.782[20]
8/212.04825482.310[21]
9/212.5654864463.497[22]
10/212.2185375653.320[23]
11/212.4894219193.829 [24]
12/211.753601608
e34: 85
3.047[25]
202124.128 6.3305.180
e34 85
35.723
2022FadilA2.0SA2.0e34VF 8VF 9Tổng
cộng
2022
1/221.40119946340002.103[26][27]
2/22697170234531.154[28]
3/222.5673091834123.471[29]
4/221.654287804062.427[30]
5/221.9094252684483.050[31]
6/221.338359117822.490[32]
7/227661.085224622.137[33]
8/223298493751.220[34]
9/22
10/22
11/22182412594[35]
12/221.5482.7304.278[36]
202210.6613.6831.5003.9383.14222.924
2023VF e34VF 5VF 6VF 7VF 8VF 9Tổng
cộng
2023
1/23154204358[37]
2/23150266416[38][39]
3/2346939551915[40]
4/232.332361.2321983.798[41]
5/239603321.2744302.996[42]
6/231.0076091.1843553.155[43]
7/231.1811.0004434183.042[44]
20236.2531.9774.9981.45214.680
Tổng
  1. Fadil: 45.827
  2. Lux A: 16.026
  3. Lux SA: 12.136
  4. President: <100
  5. VF e34: 10.276
  6. VF 5: 1.977
  7. VF 6:
  8. VF 7:
  9. VF 8: 8.104
  10. VF 9: 1.452
Tổng cộng 95.834

Từ tháng 8 năm 2023, VF không thống kê hàng tháng cho từng dòng sản phẩm nữa mà tính gộp hàng quý.

  1. Quý 3/2022: 153 xe ô tô điện, 13.253 xe máy điện
  2. Quý 2/2023: 9.535 xe ô tô điện, 10.182 xe máy điện
  3. Quý 3/2023: 10.027 xe ô tô điện, 28.220 xe máy điện.[45][46]
  4. Quý 4/2023: 13.513 xe ô tô điện
Tổng 2023
34.855 xe ô tô điện.[47]