Bỉ tại Thế vận hội
Bỉ đã tham gia hầu hết các kỳ Thế vận hội kể từ khi góp mặt lần đầu tại Thế vận hội Mùa hè 1900. Bỉ từng tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1920 ở Antwerp.
Bỉ tại Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã IOC | BEL | ||||||||
NOC | Ủy ban các Liên đoàn thể thao và Olympic Bỉ | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
Huy chương |
| ||||||||
Tham dự Mùa hè | |||||||||
| |||||||||
Tham dự Mùa đông | |||||||||
| |||||||||
Các lần tham dự khác | |||||||||
Thế vận hội Xen kẽ 1906 |
Các vận động viên (VĐV) Bỉ đã giành 148 huy chương tại Thế vận hội Mùa hè, và 6 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.
Ủy ban Olympic quốc gia của Bỉ được thành lập và công nhận năm 1906.
Các kỳ vận hội đã tổ chức
Bỉ đã một lần làm chủ nhà Thế vận hội.
Thế vận hội | Thành phố chủ nhà | Thời gian | Số quốc gia | Lượng người tham gia | Số nội dung |
---|---|---|---|---|---|
Thế vận hội Mùa hè 1920 | Antwerp | 20 tháng 4 – 12 tháng 9 | 29 | 2,626 | 156 |
Bảng huy chương
- *Kỳ Thế vận hội do Bỉ tổ chức nằm trong khung viền đỏ.
Thế vận hội Mùa đông
Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
Chamonix 1924 | 18 | 0 | 0 | 1 | 1 | 10 |
St. Moritz 1928 | 25 | 0 | 0 | 1 | 1 | 8 |
Lake Placid 1932 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Garmisch-Partenkirchen 1936 | 27 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
St. Moritz 1948 | 11 | 1 | 1 | 0 | 2 | 9 |
Oslo 1952 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Cortina d'Ampezzo 1956 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Squaw Valley 1960 | không tham dự | |||||
Innsbruck 1964 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Grenoble 1968 | không tham dự | |||||
Sapporo 1972 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Innsbruck 1976 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Lake Placid 1980 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Sarajevo 1984 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Calgary 1988 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Albertville 1992 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Lillehammer 1994 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Nagano 1998 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 22 |
Thành phố Salt Lake 2002 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Torino 2006 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Vancouver 2010 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Sochi 2014 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Pyeongchang 2018 | 22 | 0 | 1 | 0 | 1 | 25 |
Bắc Kinh 2022 | chưa diễn ra | |||||
Milano–Cortina 2026 | ||||||
Tổng số | 1 | 2 | 3 | 6 | 32 |
Huy chương theo môn Mùa đông
Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
Trượt băng nghệ thuật | 1 | 0 | 1 | 2 |
Trượt băng tốc độ | 0 | 1 | 1 | 2 |
Xe trượt lòng máng | 0 | 1 | 1 | 2 |
Tổng số (3 đơn vị) | 1 | 2 | 3 | 6 |
Xem thêm
- Danh sách Người cầm cờ cho đoàn Bỉ tại Thế vận hội
- Thể loại:Vận động viên Thế vận hội của Bỉ
- Bỉ tại Thế vận hội Người khuyết tật
Liên kết ngoài
- “Belgium”. International Olympic Committee.
- “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
- “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
- “Belgium”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2019.
- BOIC - Belgian Olympic and Interfederal Committee official website
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng