Birger Meling

Birger Solberg Meling (sinh ngày 17 tháng 12 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Na Uy hiện tại đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh trái cho câu lạc bộ Copenhagen tại Danish SuperligaĐội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy.[3][4][5][6][7]

Birger Meling
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủBirger Solberg Meling[1]
Ngày sinh17 tháng 12, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinhStavanger, Na Uy[2]
Chiều cao1,73 m[2]
Vị tríHậu vệ cánh trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Copenhagen
Số áo24
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2000–2013Viking
2013–2014Middlesbrough
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2014–2017Stabæk59(5)
2017–2020Rosenborg79(1)
2020–2021Nîmes26(2)
2021–2023Rennes59(0)
2023–Copenhagen8(0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2015–2016U-21 Na Uy6(0)
2017–Na Uy37(0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023

Sự nghiệp thi đấu

Đầu sự nghiệp

Sau khi thi đấu cho đội trẻ của câu lạc bộ Viking và Middlesbrough,[8] Meling gia nhập câu lạc bộ Stabæk trước mùa giải 2014. Anh ra mắt chuyên nghiệp vào tháng 9 năm 2014 trong trận thua 3–0 trước Aalesund.[9] Tháng 2 năm 2017, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Rosenborg.[10]

Nîmes

Vào tháng 7 năm 2020, Meling gia nhập câu lạc bộ Nîmes bằng bản hợp đồng kéo dài 3 năm. Phí chuyển nhượng trả cho Rosenborg chưa đến 1 triệu euro.[11] Trong trận ra mắt Ligue 1 mùa giải 2020–21, anh đóng góp một pha kiến ​​tạo và một bàn thắng trong chiến thắng 4–0 của Nîmes trước Brest.[12]

Copenhagen

Vào ngày 14 tháng 8 năm 2023, Meling ký bản hợp đồng có thời hạn đến mùa hè năm 2027 với nhà đương kim vô địch Đan Mạch, Copenhagen.[13]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra vào ngày 4 tháng 2 năm 2023[14][15]
Số lần ra sân và bàn thắng cho câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaChâu ÂuKhácTổng cộng
Hạng đấuTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Stabæk2014Tippeligaen200020
2015Tippeligaen27150321
2016Tippeligaen304312[a]0355
Tổng cộng5958120696
Rosenborg2017Eliteserien2005111[b]0361
2018Eliteserien2816012[c]1462
2019Eliteserien2802114[d]0441
2020Eliteserien30000030
Tổng cộng7911323711294
Nîmes2020–21Ligue 126200262
Rennes2021–22Ligue 1310006[e]0370
2022–23Ligue 1160105[a]0220
Tổng cộng47010110590
Tổng cộng sự nghiệp211822450128313

Quốc tế

Tính đến 20 tháng 6 năm 2023[16]
Số lần ra sân và bàn thắng của đội tuyển quốc gia, năm và giải đấu
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn thắng
Na Uy201740
201860
201910
202030
2021120
202270
202340
Tổng cộng370

Danh hiệu

Rosenborg

Tham khảo