Cúp bóng đá Hungary

Cúp bóng đá Hungary (tiếng Hungary: Magyar Kupa; Hungarian Cup) là giải đấu cúp của Hungary dành cho các câu lạc bộ bóng đá. Giải được khởi động bởi Liên đoàn bóng đá Hungary với cái tên Magyar Labdarúgó Szövetség, vào năm 1909, 8 năm sau khi ra đời giải vô địch quốc gia Hungary, Nemzeti Bajnokság. Bên cạnh tất cả các câu lạc bộ chuyên nghiệp của Hungary, nhiều đội bóng nghiệp dư cũng tham dự giải này hàng năm. Những đội bóng này buộc phải có đủ điều kiện thông qua giải đấu cúp địa phương.

Cúp bóng đá Hungary
Thành lập1909
Khu vựcHungary
Số đội128 (vòng chính)
Vòng loại choUEFA Europa Conference League
Đội vô địch
hiện tại
Budapest Honvéd
(danh hiệu thứ 8)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Ferencváros
(23 danh hiệu)
Truyền hìnhM4 Sport
Trang webOfficial website
Cúp bóng đá Hungary 2020–21

Đội bóng giàu thành tích nhất tại Cúp bóng đá Hungary là Ferencvárosi TC với 21 danh hiệu, kế đến là các đội kình địch cùng địa phương MTK Hungária FC với 12 chiếc cúp. Đội đương kim vô địch đang là Budapest Honvéd FC sau khi đăng quang chức vô địch thứ 8 vào năm 2020.

Lịch sử ra đời

Mặc dù trận đấu đầu tiên của giải vô địch Hungary được tổ chức vào năm 1901, trận đấu đầu tiên của Cúp bóng đá Hungary lại diễn ra 8 năm sau, tức vào năm 1910 giữa MTK Budapest FC và Budapesti TC. Kỷ nguyên đầu tiên của Cúp bóng đá Hungary là sự thống trị của các câu lạc bộ xưng bá tại giải vô địch quốc gia lúc bấy giờ: MTK Budapest FCFerencvárosi TC. Ở thập niên 1910 MTK giành 4 chiếc cúp, trong khi Ferencváros chỉ giành một chiếc cúp. Tuy nhiên ở thập niên 1920 Ferencváros đoạt thêm ba danh hiệu nữa, còn MTK đoạt hai cúp. Câu lạc bộ duy nhất có khả năng chen chân vào sự kình địch của Ferencvárosi TC-MTK Budapest FC là Kispesti AC vào năm 1926.

Ở thập niên 1930, các câu lạc bộ mới cuối cùng đã gây dấu ấn để đoạt cúp vô địch bóng đá Hungary, hai trong số đó đến từ ngoài Budapest. Vào năm 1930 là Bocskai FC và năm 1934 là Soroksár FC. Các câu lạc bộ truyền thống (MTK và Ferencváros) đã đoạt ba danh hiệu: Ferencváros vào năm 1933 và 1935, MTK vào năm 1932.

Thập niên 1940 bị thống trị bởi Ferencváros với chức vô địch trong ba mùa giải liên tiếp: 1941–42, 1942–43, and 1943–44. Sự thống trị của Ferencváros chỉ bị chấm dứt bởi Szolnoki MÁV FC với chức vô địch mùa 1940–41.

Do cuộc cách mạng của Hungary năm 1956, Cúp bóng đá Hungary được tổ chức chỉ ba lần vào thập niên 1950. Ba câu lạc bộ của Budapest đều đoạt ngôi quán quân ở thập niên 1950: Budapesti Bástya, Budapesti Vasas SC, và Ferencvárosi TC. Thập niên 1960 bị thống trị bởi Rába ETO Győr với chức vô địch trong ba mùa bóng liên tiếp: 1965, 1966 và 1967. Năm 1969 Újpesti Dózsa SC trở thành nhà vô địch lần đầu tiên sau khi để thua 5 trận chung kết.

Thập niên 1970 bị thống trị bởi các đội bóng đến từ Budapest. Ferencváros vô địch 4 lần, Újpest vô địch hai lần và Vasas SC vô địch một lần. Tuy nhiên đội giành chức vô địch mùa 1976–77 lại là Diósgyőri VTK. Đây là lần đầu tiên các trận chung kết của cúp được diễn ra theo thể thức vòng tròn tính điểm.

Ở thập niên 1980, Újpesti Dózsa SC đoạt 3 chiếc cúp, trong khi Budapest Honvéd SE chỉ có thể nâng cúp hai lần. Ở thập niên 1990 Ferencvárosi TC vô địch 4 lần. Năm 1999 Debreceni VSC giành được chiếc cúp đầu tiên.

Đầu thập niên 2000, Cúp bóng đá Hungary bị thống trị bởi Debrecen với ba chức vô địch ở các năm 2001, 2008,[1] 2010.[2] Sự thống trị của Debrecen bị chấm dứt bởi Újpest năm 2002, Ferencváros năm 2003 và 2004 trong khi Honvéd chỉ có thể nâng cúp vào các năm 2007 và 2009[3] Các đội vô địch đến từ ngoài Budapest là Videoton năm 2006 và Sopron năm 2005.

Ở thập niên 2010, sự thống trị của các đội bóng ngoài Budapest vẫn tiếp tục. Debrecen đã nâng cúp hai lần ở mùa giải 2011–12[4] và mùa 2012–13[5] trong khi Kecskemét vô địch ở mùa giải 2010–11.[6] Tuy nhiên, Újpest lại vô địch đầy bất ngờ ở mùa giải 2013–14[7] trong khi Ferencváros tái vô địch ở mùa 2014–15.[8]

Các trận chung kết

Từ khóa
(TĐ)Tái đấu
*Trận đấu đi đến hiệp phụ
Trận đấu được định đoạt bằng loạt sút luân lưu sau khi hết hiệp phụ
Đội vô địch giành cú đúp
ItalicsCác đội bóng nằm ở ngoài giải Nemzeti Bajnokság I
#MùaĐội vô địchTỉ sốÁ quânNơi tổ chứcLượng khán giả
1.1909–10MTK Budapest †1–1 *BTCMillenáris Sporttelep, Budapest3,000
3–1 (TĐ)
Millenáris Sporttelep, Budapest4,000
2.1910–11MTK Budapest
1–0
MACÜllői út, Budapest15,000
3.1911–12MTK Budapest
w/o
FerencvárosNone0
4.1912–13Ferencváros
2–1
BAKÜllői út, Budapest6,000
5.1913–14MTK Budapest
4–0
MACÜllői út, Budapest8,000
Giải không được tổ chức
6.1921–22Ferencváros †2–2 *ÚjpestHungária körút, Budapest8,000
1–0 (TĐ)
Hungária körút, Budapest8,000
7.1922–23MTK Budapest
4–1
ÚjpestÜllői út, Budapest5,000
Giải không được tổ chức
8.1924–25MTK Budapest
4–0
ÚjpestHungária körút, Budapest12,000
9.1925–26Kispest †1–1 *BEACHungária körút, Budapest300
3–2 (TĐ)
Postás Sport Egyesület, Budapest150
10.1926–27Ferencváros
3–0
ÚjpestHungária körút, Budapest9,000
11.1927–28Ferencváros
5–1
Attila FCÜllői út, Budapest8,000
Giải không được tổ chức
12.1929–30Bocskai
5–1
Szegedi BástyaHungária körút, Budapest1,200
13.1930–31III. Kerület
4–1
FerencvárosÜllői út, Budapest3,000
14.1931–32Hungária †1–1 *FerencvárosÜllői út, Budapest9,000
4–3 (TĐ)
Hungária körút, Budapest8,000
15.1932–33Ferencváros
11–1
ÚjpestHungária körút, Budapest10,000
16.1933–34Soroksár †2–2 *BSZKRTÜllői út, Budapest1,000
 †1–1 * (TĐ)Üllői út, Budapest15,000
2–0 (TĐ)
Millenáris Sporttelep, Budapest1,600
17.1934–35Ferencváros
2–1
MTK BudapestHungária körút, Budapest8,000
Giải không được tổ chức
18.1940–41Szolnok
3–0
SalgótarjánÜllői út, Budapest7,000
19.1941–42Ferencváros
6–2
DiósgyőrHungária körút, Budapest18,000
20.1942–43Ferencváros
3–0
SalgótarjánHungária körút, Budapest20,000
21.1943–44Ferencváros †2–2 *KolozsvárHungária körút, Budapest28,000
3–1 (TĐ)
Hungária körút, Budapest10,000
Giải không được tổ chức
22.1951–52Budapesti Bástya
3–2
DorogÉpítők stadion, Budapest14,000
Suspended
Giải không được tổ chức
23.1954–55Vasas Budapest
3–2
Budapest HonvédNépstadion, Budapest40,000
24.1955–58Ferencváros
2–1
SalgótarjánNépstadion, Budapest10,000
Giải không được tổ chức
25.1964Budapest Honvéd
1–0
GyőrNépstadion, Budapest8,000
26.1965Győr
4–0
DiósgyőrNépstadion, Budapest3,000
27.1966Győr †1–1 *FerencvárosNépstadion, Budapest10,000
3–2 (TĐ)
Népstadion, Budapest17,000
28.1967Győr
1–0
SalgótarjánNépstadion, Budapest3,000
29.1968MTK Budapest
2–1
Budapest HonvédNépstadion, Budapest8,000
30.1969Újpest
3–1
Budapest HonvédNépstadion, Budapest15,000
31.1970Újpest
3–2
KomlóNépstadion, Budapest5,000
32.1971–72Ferencváros
2–1
TatabányaMegyeri út, Budapest4,000
33.1972–73Vasas Budapest †4–3 *Budapest HonvédNépstadion, Budapest10,000
34.1973–74Ferencváros
3–1
KomlóNépstadion, Budapest10,000
35.1974–75Újpest
3–2
SzombathelyNépstadion, Budapest3,000
36.1975–76Ferencváros
1–0
MTK BudapestNépstadion, Budapest15,000
37.1976–77Diósgyőr
RR
FerencvárosHome and Away matches
38.1977–78Ferencváros †4–2 *PécsNépstadion, Budapest20,000
39.1978–79Győr
1–0
FerencvárosNépstadion, Budapest10,000
40.1979–80Diósgyőr
3–1
Vasas BudapestVeszprémi stadion, Veszprém15,000
41.1980–81Vasas Budapest
1–0
DiósgyőrSzegedi stadion, Szeged10,000
42.1981–82Újpest
2–0
VideotonSzekszárdi stadion, Szekszárd18,000
43.1982–83Újpest
3–2
Budapest HonvédNépstadion, Budapest5,000
44.1983–84Siófok
2–1
GyőrSóstói Stadion, Székesfehérvár17,000
45.1984–85Budapest Honvéd
5–0
TatabányaNépstadion, Budapest3,000
46.1985–86Vasas Budapest †0–0 FerencvárosNépstadion, Budapest20,000
47.1986–87Újpest
3–2
PécsNépstadion, Budapest3,000
48.1987–88Békéscsaba
3–2
Budapest HonvédTiszaligeti Stadion, Szolnok7,000
49.1988–89Budapest Honvéd
1–0
FerencvárosNépstadion, Budapest20,000
50.1989–90Pécs
2–0
Budapest HonvédRévész utca, Tatabánya3,000
51.1990–91Ferencváros
1–0
VácDiósgyőri Stadion, Miskolc8,000
52.1991–92Újpest †1–0 *VácKórház utca, Békéscsaba10,000
53.1992–93Ferencváros
1–1
SzombathelyRohonci úti Stadion, Szombathely18,000
 †1–1 Üllői út, Budapest18,000
54.1993–94Ferencváros
3–0
Budapest HonvédÜllői út, Budapest15,000
2–1
Bozsik József Stadion, Budapest12,000
55.1994–95Ferencváros
2–0
VácÜllői út, Budapest8,000
4–3
Stadion Városi, Vác10,000
56.1995–96Budapest Honvéd
0–1
BVSCSzőnyi út, Budapest3,000
2–0
Bozsik József Stadion, Budapest6,000
57.1996–97MTK Budapest
6–0
BVSCHungária körút, Budapest2,000
2–0
Szőnyi út, Budapest1,000
58.1997–98MTK Budapest
1–0
ÚjpestFáy utca, Budapest13,000
59.1998–99Debrecen
2–1
TatabányaStadion Városi, Vác12,000
60.1999–2000MTK Budapest
3–1
Vasas BudapestNépstadion, Budapest4,000
61.2000–01Debrecen
5–2
VideotonÜllői út, Budapest11,000
62.2001–02Újpest †2–1 *SzombathelyStadion ETO, Győr8,000
63.2002–03Ferencváros
2–1
DebrecenPuskás Ferenc Stadion, Budapest10,000
64.2003–04Ferencváros
3–1
Budapest HonvédPuskás Ferenc Stadion, Budapest4,000
65.2004–05Sopron
5–1
FerencvárosSóstói Stadion, Székesfehérvár4,000
66.2005–06Videoton †2–2 Vasas BudapestÜllői út, Budapest5,000
67.2006–07Budapest Honvéd †2–2 DebrecenSzusza Ferenc Stadion, Budapest6,880
68.2007–08Debrecen
7–0
Budapest HonvédBozsik József Stadion, Budapest2,000
2–1
Oláh Gábor utcai Stadion, Debrecen7,500
69.2008–09Budapest Honvéd
1–0
GyőrETO Park, Győr14,000
0–0
Bozsik József Stadion, Budapest8,000
70.2009–10Debrecen
3–2
ZalaegerszegPuskás Ferenc Stadion, Budapest5,000
71.2010–11Kecskemét
3–2
VideotonPuskás Ferenc Stadion, Budapest5,000
72.2011–12Debrecen †3–3 MTK BudapestPuskás Ferenc Stadion, Budapest4,000
73.2012–13Debrecen
2–1
GyőrBozsik József Stadion, Budapest5,000
74.2013–14Újpest †1–1 DiósgyőrPuskás Ferenc Stadion, Budapest22,000
75.2014–15Ferencváros
4–0
VideotonGroupama Arena, Budapest15,000
76.2015–16Ferencváros
1–0
ÚjpestGroupama Arena, Budapest19,000
77.2016–17Ferencváros †1–1 Vasas BudapestGroupama Arena, Budapest14,970
78.2017–18Újpest †2–2 Puskás AkadémiaGroupama Arena, Budapest11,270
79.2018–19Vidi
2–1
Budapest HonvédGroupama Arena, Budapest12,777
80.2019–20Budapest Honvéd
2–1
MezőkövesdPuskás Aréna, Budapest10,000
81.2020–21Újpest †1–0 *FehérvárPuskás Aréna, Budapest

Ghi chú:

  • Ghi chú 1: Năm 1912, Ferencvárosi TC không thi đấu và bị thua Walkover.
  • Ghi chú 2: Chung kết từ năm 1956 được tổ chức vào năm 1958.
  • Ghi chú 3: Chung kết từ 1977 diễn ra theo thể thức đấu vòng tròn.

Thống kê

Thành tích theo câu lạc bộ

Câu lạc bộĐội vô địchÁ quânNăm vô địch
Ferencváros 4
23
9
1912–13, 1921–22, 1926–27, 1927–28, 1932–33, 1934–35, 1941–42, 1942–43, 1943–44, 1955–58, 1971–72, 1973–74, 1975–76, 1977–78, 1990–91, 1992–93, 1993–94, 1994–95, 2002–03, 2003–04, 2014–15, 2015–16, 2016–17
MTK Budapest 5
12
3
1909–10, 1910–11, 1911–12, 1913–14, 1922–23, 1924–25, 1931–32, 1951–52, 1968, 1996–97, 1997–98, 1999–00
Újpest 6
11
7
1969, 1970, 1974–75, 1981–82, 1982–83, 1986–87, 1991–92, 2001–02, 2013–14, 2017–18, 2020–21
Budapest Honvéd 7
8
11
1925–26, 1964, 1984–85, 1988–89, 1995–96, 2006–07, 2008–09, 2019–20
Debrecen
6
2
1998–99, 2000–01, 2007–08, 2009–10, 2011–12, 2012–13
Győr 8
4
4
1965, 1966, 1967, 1978–79
Vasas 9
4
4
1954–55, 1972–73, 1980–81, 1985–86
Fehérvár 11
2
5
2005–06, 2018–19
Diósgyőr 10
2
4
1976–77, 1979–80
Pécs 12
1
2
1989–90
Kecskemét
1
2010–11
Sopron
1
2004–05
Békéscsaba
1
1987–88
Siófok
1
1983–84
Szolnok 13
1
1940–41
Soroksár
1
1933–34
III. Kerület
1
1930–31
Bocskai
1
1929–30
Salgótarján
4
Szombathely
3
Tatabánya
3
Vác
3
BVSC
2
Komló
2
MAC
2
Miskolc
1
BAK
1
Szeged
1
BEAC
1
BSZKRT
1
BTC
1
Dorog
1
Zalaegerszeg
1
Mezőkövesd
1
Puskás Akadémia
1
Kolozsvár 14
1

Ghi chú:

  • Ghi chú 4: Gồm Ferencváros FC
  • Ghi chú 5: Gồm MTK, MTK-VM, Hungária và Bástya.
  • Ghi chú 6: Gồm Újpesti Dózsa và Újpesti TE.
  • Ghi chú 7: Gồm Kispesti AC và Kispest-Honvéd.
  • Ghi chú 8: Gồm Vasas ETO Gyõr và Rába Vasas ETO Gyõr.
  • Ghi chú 9: Gồm Vasas SC, Budapesti Vasas SC
  • Ghi chú 10: Gồm Diósgyőri MÁVAG SC
  • Ghi chú 11: Gồm FC Fehérvár và Videoton FC.
  • Ghi chú 12: Gồm Pécsi MFC.
  • Ghi chú 13: Gồm Szolnoki MÁV SE
  • Ghi chú 14: Một đội từ Cluj-Napoca, Romania.

Thành tích theo quận

Tính đến 3 tháng 5 năm 2021

QuậnSố danh hiệuCâu lạc bộ vô địch
Budapest
60
Ferencváros (23)
MTK (12)
Újpest (11)
Honvéd (8)
Vasas (4)
Soroksár (1)
III. Kerület (1)
Hajdú-Bihar
7
Debrecen (6)
Bocskai (1)
Győr-Moson-Sopron
5
Győr (4)
Sopron (1)
Borsod-Abaúj-Zemplén
2
Diósgyőr (2)
Fejér
2
Fehérvár (2)
Bács-Kiskun
1
Kecskemét (1)
Baranya
1
Pécs (1)
Békés
1
Békéscsaba (1)
Jász-Nagykun-Szolnok
1
Szolnok (1)
Somogy
1
Siófok (1)

Tham khảo

Liên kết ngoài