Cardiff City F.C.
Cardiff City Football Club (tiếng Wales: Clwb Pêl-droed Dinas Caerdydd) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Wales có trụ sở tại Cardiff, xứ Wales. Câu lạc bộ thành lập năm 1899. Câu lạc bộ giành được danh hiệu vô địch hạng nhất trong mùa giải năm 2013 và được thăng hạng lên giải đấu cao nhất lần đầu tiên trong 51 năm qua.[1][2][3]
Tên đầy đủ | Cardiff City Football Club | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | The Bluebirds | |||
Thành lập | 1899 (tên ban đầu là Riverside A.F.C.) | |||
Sân | Sân vận động Cardiff City, Cardiff | |||
Sức chứa | 26,828 | |||
Chủ sở hữu | Vincent Tan | |||
Chủ tịch điều hành | Medmet Dalman | |||
Người quản lý | Neil Warnock | |||
Giải đấu | Championship | |||
2022–23 | Championship, 21st of 24 | |||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | |||
Sân nhà của họ là sân vận động Cardiff City. Họ là câu lạc bộ của Wales và ngoài nước Anh duy nhất giành chức vô địch FA Cup, và giành được vào năm 1927.[4][5][6]
Trong năm 2012, Cardiff City đã thay đổi chủ sở hữu, chủ sở hữu mới của câu lạc bộ là một người Malaysia, Vincent Tan. Điều này bao gồm sự thay đổi áo đấu trên sân nhà của câu lạc bộ và biểu trưng của câu lạc bộ.
Các nhà tài trợ
Thời gian | Nhà tài trợ | Thời gian | Tài trợ áo đấu | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1973–1985 | Umbro | 1973 – 11/1983 | — | |
11/1983 – 12/1983 | Whitbread Wales | |||
2 – 4/1984 | Unknown | |||
1984–1985 | MMA | |||
1985–1988 | Admiral | 1985–1987 | Airways Cymru | |
1987–1989 | Buckley's Brewery | |||
1988–1991 | Scoreline | |||
1989–1990 | Havelet | |||
1990–1991 | — | |||
1991–1992 | Influence | 1991–1992 | — | |
1992–1994 | Bluebirds | 1992–1997 | South Wales Echo | |
1994–1995 | Strika | |||
1995–1996 | Influence | |||
1996–1997 | Lotto | |||
1998–2002 | Xara | 1998–1999 | Gilesports | |
1998–1999 | Sports Cafe | |||
1999–2000 | Modplan | |||
2000–2002 | Ken Thorne Group | |||
2002–2005 | Puma | 2002–2003 | Leekes | |
2003–2006 | Redrow Homes | |||
2005–2009 | Joma | |||
2006–2008 | Communications Direct | |||
2008–09 | VansDirect | |||
2009– | Puma | 9/ 2009 | 777.com | [7][8] |
9/2009–2011 | SBOBET | |||
2011– | Malaysia (non-Special) BBC Cymru | [9] |
Đôi hình hiện tại
Đội 1
- Tính đến 13 tháng 7 năm 2023[10]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Huấn luyện viên
Name | Nat | From[11] | To[11] |
---|---|---|---|
Len Ashurst | 1989 | 1991 | |
Eddie May | 1991 | 1994 | |
Terry Yorath | 1994 | 1995 | |
Eddie May | 1995 | 1995 | |
Kenny Hibbitt | 1995 | 1996 | |
Phil Neal | 1996 | 1996 | |
Kenny Hibbitt (tạm quyền) | 1996 | 1996 | |
Russell Osman | 1996 | 1998 | |
Kenny Hibbitt (tạm quyền) | 1998 | 1998 | |
Frank Burrows | 1998 | 2000 | |
Billy Ayre | 2000 | 2000 | |
Bobby Gould | 2000 | 2000 | |
Alan Cork | 2000 | 2002 | |
Lennie Lawrence | 2002 | 2005 | |
Dave Jones | 2005 | 2011 | |
Malky Mackay | 2011 | 2013 | |
David Kerslake (tạm quyền) | 2013 | 2014 | |
Ole Gunnar Solskjær | 2014 | 2014 | |
Scott Young & Daniel Gabbidon (tạm quyền) | 2014 | 2014 | |
Russell Slade | 2014 | 2016 | |
Paul Trollope | 2016 | 2016 | |
Neil Warnock | 2016 | Hiện tại |
Source:[11]
Danh hiệu
Premier League (vô địch quốc gia
- Á quân: – 1923–24
- Vô địch: 2012–13
- Á quân: – 1920–21, 1951–52, 1959–60
- Play-off á quân: – 2010
- Play-off bán kết lên hạng: – 2011, 2012
Hạng Nhì
- Vô địch: – 1946–47
- Á quân: – 1975–76, 1982–83
- Play-off vô địch: – 2003
- Play-off Bán kết lên hạng: – 2002
Hạng ba
- Vô địch: – 1992–93
- Á quân: – 1987–88, 2000–01
- Play-off bán kết lên hạng: – 1997
- Vô địch: – 1927
- Á quân: – 1925, 200
- Bán kết: – 1921
- Vô địch: – 1927
- Á quân: – 2012
- Bán kết – 1966
- Bán kết: - 1968
Southern Football League hạng hai
- Vô địch: – 1913
Welsh Cup
- Vô địch: – 1912, 1920, 1922, 1923, 1927, 1928, 1930, 1956, 1959, 1964, 1965, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1973, 1974, 1976, 1988, 1992, 1993
- Á quân: - 1929, 1939, 1951, 1960, 1994, 1995
FAW Premier Cup
- Vô địch: – 2002
- Á quân: - 1998, 2000
FAW Welsh Youth Cup
- Vô địch: – 1990, 1995, 1998, 2000, 2001, 2002, 2004, 2006
- Á quân: – 1992, 2005, 2008
- Á quân: - 1971
Algarve Challenge Cup
- Vô địch: - 2008
Đọc thêm
- Collins, David (2002). Born Under a Grange End Star . Wilmslow: Sigma Leisure. tr. 126. ISBN 1-85058-787-6.
- Shepherd, Richard (2002). The Definitive Cardiff City F.C.: A Statistical History. The Definitive. 17. Nottingham: Tony Brown. tr. 124. ISBN 1-899468-17-X. OCLC 52143309.
- Lloyd, Grahame (1999). C'mon City!: A Hundred Years of the Bluebirds . Bridgend: Seren. tr. 288. ISBN 1-85411-271-6. OCLC 42366942.
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
- Cardiff City F.C. Official website
- Bob Bank Hero – Cardiff City Online Fanzine
- A collection of items relating to Cardiff City Football Club's historic victory against Arsenal in the 1927 FA Cup Lưu trữ 2008-07-24 tại Wayback Machine
- Cardiff City stats at Football Club History Database
- Cardiff City play-off record Lưu trữ 2019-01-29 tại Wayback Machine