Charles De Ketelaere
Charles De Ketelaere (sinh ngày 10 tháng 3 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ , hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ tấn công cho câu lạc bộ Serie A Atalanta theo dạng cho mượn từ AC Milan và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ .
De Ketelaere với AC Milan năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Charles De Ketelaere | ||
Ngày sinh | 10 tháng 3, 2001 | ||
Nơi sinh | Bruges, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1] | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | AC Milan | ||
Số áo | 90 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2019 | Club Brugge | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2022 | Club Brugge | 90 | (19) |
2022– | AC Milan | 32 | (0) |
2023– | Atalanta (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U16 Bỉ | 4 | (1) |
2018 | U17 Bỉ | 1 | (0) |
2019 | U19 Bỉ | 6 | (3) |
2020–2023 | U21 Bỉ | 10 | (1) |
2020– | Bỉ | 14 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2022[2]
Club | Season | League | National Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Club Brugge | 2019–20 | Belgian Pro League | 13 | 1 | 6 | 1 | 6[a] | 0 | – | 25 | 2 | |
2020–21 | Belgian Pro League | 38 | 4 | 1 | 0 | 7[b] | 2 | – | 46 | 6 | ||
2021–22 | Belgian Pro League | 39 | 14 | 3 | 4 | 6[c] | 0 | 1[d] | 0 | 49 | 18 | |
Total | 90 | 19 | 10 | 5 | 19 | 2 | 1 | 0 | 120 | 26 | ||
AC Milan | 2022–23 | Serie A | 13 | 0 | 0 | 0 | 5[c] | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 |
Career total | 103 | 19 | 10 | 5 | 24 | 2 | 1 | 0 | 138 | 26 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bỉ | 2020 | 1 | 0 |
2021 | 3 | 1 | |
2022 | 7 | 0 | |
2023 | 2 | 1 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng | 14 | 2 |
- Bàn thắng và kết quả của Bỉ được để trước.[4]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Juventus, Turin, Ý | 2 | Ý | 1–2 | 1–2 | UEFA Nations League 2020–21 |
2 | 12 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | 13 | Estonia | 4–0 | 4–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng